|
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG VỀ NCKH NĂM HỌC 2010 - 2011 |
|
(kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHSP-TCHC của Hiệu trưởng Trường ĐHSP TP HCM) |
Stt |
Họ và tên |
Giáo viên hướng dẫn |
Tên đề tài |
Khoa |
Xếp loại |
1 |
Trương Thị Thanh Tuyền, Bùi Thị Thu Hồng, Đinh Hoàng Diễm My, Đỗ Ngọc Mai Thảo |
ThS. Đào Ngọc Bích |
Tìm hiểu thực trạng công tác giáo dục biến đổi khí hậu cho học sinh trung học cơ sở huyện Cần Giờ – TP.HCM. |
Địa lý |
I |
2 |
Huỳnh Hữu Cảnh, Nguyễn Anh Tuấn, Hồ Phạm Uyên Phương, Nguyễn Thị Thùy Dung |
TS Nguyễn Thị Kim Anh |
Nghiên cứu mô hình gậy có gắn đèn và âm thanh cho người khiếm thị |
GDĐB |
I |
3 |
Dương Minh Tú |
TS Nguyễn Tiến Công |
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng Isoxazole |
Hóa học |
I |
4 |
Huỳnh Bích Ngọc |
TS Phạm Thanh Hằng |
Nghiên cứu lỗi sai của học sinh khi học tập câu ghép tiếng Hán |
Trung văn |
II |
5 |
Huỳnh Thị Hồng Khanh |
ThS Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
Vận dụng phương pháp dạy học dự án vào thiết kế mẫu lời nói chỉ vị trí (SGK tiếng Nga dành cho học sinh lớp 10) |
Nga văn |
II |
6 |
Võ Ngọc Thiệu |
TS. Trần Tuấn Nam |
Môđun đối đồng điều địa phương |
Toán - Tin học |
II |
7 |
Nguyễn Khánh Long |
Ths. Phan Thành Lễ |
Nghiên cứu xây dựng mô hình câu lạc bộ Karate trong một số trường THCS tỉnh Bình Phước |
GD Thể chất |
II |
8 |
Mai Mỹ Hạnh |
TS Huỳnh Văn Sơn |
Thực trạng biểu hiện hành vi nghiện game online của học sinh THPT tạp Thành phố HCM |
TLGD |
II |
9 |
Lê Đình Hưng |
TS. Trần Thanh Thủy, CN. Trần Thị Minh Định |
Phân lập chủng Nấm sợi có hoạt tính Chitinase và tối ưu hóa các điều kiện nuôi cấy |
Sinh học |
II |
10 |
Trương Thùy Dương, Lê Thị Yến Như |
TS Nguyễn Thanh Tùng |
Giá trị của tranh ảnh trong việc giảng dạy kỹ năng nói cho học sinh trung học phổ thông |
Tiếng Anh |
III |
11 |
Trần Huỳnh Anh Thơ |
TS Đinh Phan Cẩm Vân |
Đoạn văn kết thúc trong truyện ngắn của Lỗ Tấn |
Ngữ văn |
III |
12 |
Võ Thị Hồng Tuyết, Hoàng Phương Thi, Nguyễn Thị Xuân Lan, Ngô Thị Phương Thảo |
ThS. Lê Đức Long |
Tiếp cận mô hình ISD để xây dựng nội dung học tập và thử nghiệm |
CNTT |
III |
13 |
Trương Trang Cát Tường |
PGS.TSKH Lê Văn Hoàng |
Đối xứng động lực SO(10,2) và đối xứng ẩn SO(10) trong bài toán MICZ-KEPLER 9 chiều |
Vật lý |
III |
14 |
Đặng Ngọc Hân, Nguyễn Thị Thanh Hương, Đặng Thị Mai Thanh, Bùi Thị Tuyết Trinh |
TS Nguyễn Thị Ly Kha |
Ảnh hưởng của dấu phụ đối với việc đọc ở lớp 1 |
GD Tiểu học |
III |
15 |
Trần Thị Hằng, Đặng Thị Diễm My, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Nhiên |
ThS. Đỗ Chiêu Hạnh |
Ứng dụng công nghệ thông tin vào việc thiết kế các tình huống có vấn đề hướng dẫn trẻ 5-6 tuổi tự bảo vệ bản thân |
GD Mầm non |
III |
16 |
Trần Thị Sen |
ThS Lê Thanh Hà |
Hướng nghiệp cho học sinh THPT qua việc giảng dạy phần Công dân với kinh tế trong môn Giáo dục công dân lớp 11 |
GDCT |
III |
17 |
Trần Thị Liên |
TS. Nguyễn Văn Luyện, ThS. Huỳnh Phẩm Dũng Phát |
Thành lập cartogram (bản đồ diện tích) phục vụ giáo dục thiên tai ở trường phổ thông. |
Địa lý |
KK |
18 |
Lâm Bội Oanh |
TS Hồ Minh Quang |
Ảnh hưởng của thi Kinh đến cách dùng từ trong thơ ca cổ đại Việt Nam |
Trung văn |
KK |
19 |
Phan Ngọc Trần |
PGS.TS Hoàng Dũng |
Cơ chế gây cười trong truyện cười dân gian Việt Nam |
Ngữ văn |
KK |
20 |
Nguyễn Minh Thành, Nguyễn Thị Ngọc Yến |
TS Cao Thị Xuân Mỹ |
Xây dựng sách tạo hình cho trẻ chậm phát triển trí tuệ tuổi mầm non |
GDĐB |
KK |
21 |
Lê Nguyên Dũng |
Lương Trần Hy Hiến |
Xây dựng WebServer và ứng dụng trong dạy học |
CNTT |
KK |
22 |
Nguyễn Phước |
TS. Cao Anh Tuấn |
Sử dụng kính Takahashi nghiên cứu quang trắc: Nhóm sao mở rộng (Open Cluster). |
Vật lý |
KK |
23 |
Nguyễn Thị Yến Nhung |
ThS Đào Xuân Phương Trang |
Dạy ngữ pháp cho học sinh trung học phổ thông: So sánh ảnh hưởng của việc dùng tiếng Anh và tiếng Việt như là sự hướng dẫn của giáo viên đến việc học của sinh viên |
Tiếng Anh |
KK |
24 |
Võ Thị Như Nhi, Nguyễn Hứu Nguyên Trâm |
ThS Đỗ Thị Nga |
Dạy học môn Tự nhiên - Xã hội, chủ đề động vật ở lớp 1 |
GD Tiểu học |
KK |
25 |
Nguyễn Thị Hồng Linh |
TS Nguyễn Hà Thanh |
Đường trắc địa |
Toán - Tin học |
KK |
26 |
Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Cẩm Tú |
ThS. Nguyễn Thị Anh Thư |
Thiết kế đồ chơi học tập nhằm phát triển khả năng khái quát hóa cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) ở trường mầm non |
GD Mầm non |
KK |
27 |
Đồng Anh Luật |
PGS.TS. Đỗ Vĩnh |
Nghiên cứu lựa chọn và ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ trong chạy 100 mét cho học sinh nam lớp 10 trường THPT Tháp Chàm - tỉnh Ninh Thuận |
GD Thể chất |
KK |
28 |
Nguyễn Thị Xuân Phương |
ThS Võ Thị Hồng Trước |
Thực trạng sử dụng các phương pháp giáo dục ở một số trường THCS Thành phố Buôn Ma Thuột |
TLGD |
KK |
29 |
Phạm Xuân Bằng |
TS. Phạm Văn Ngọt, ThS. Nguyễn Hoàng Hạt |
Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn, kháng ung thư của loài Tầm gửi năm nhị (Dendrophthoe pentandra (L.) Miq.) kí sinh trên một số cây trồng ở TP.HCM |
Sinh học |
KK |
30 |
Bùi Hữu Nhân |
ThS Phan Đồng Châu Thủy |
Xây dựng phương tiện hỗ trợ dạy học các bài nguyên tử, phân tử và định luật tuần hoàn |
Hóa học |
KK |