STT
|
CỤM TỪ
|
Ý NGHĨA
|
GHI CHÚ
|
1
|
눈독을 들이다
|
Để mắt đến, nhìn với sự thèm khát ganh tỵ
|
|
2
|
들통이 나다
|
Bị lộ, bị phát hiện
|
|
3
|
김이 새다
|
Bị mất hứng
|
|
4
|
한눈을 팔다
|
Lơ đãng, không tập trung:
|
|
5
|
입이 무겁다
|
Ít nói, kín miệng
|
무겁다: nặng
|
6
|
입이 가볍다
|
Lắm mồm, ba hoa
|
|
7
|
입을 떼다
|
Mở miệng
|
|
8
|
기를 쓰다
|
Cố hết sức
|
|
9
|
이를 갈다
|
Nghiến răng chịu đựng
|
갈다: kêu cọt kẹt
|
10
|
양다리를 걸치다
|
Bắt cá hai tay
|
|
11
|
바가지를 긁다
|
Đay nghiến, cằn nhằn
|
|
12
|
눈이 빠지게
|
Rớt con mắt (chờ mỏi mòn)
|
|
13
|
눈 하나 깜짝하지 않다
|
Không chớp mắt (nói dối không chớp mắt)
|
깜짝하다: chớp mắt
|
14
|
마음이 놓이다
|
An tâm, yên lòng
|
|
15
|
한 턱 내다
|
Chiêu đãi, thết đãi
|
|
16
|
한 잔 하다
|
Đi nhậu
|
|
17
|
맞장구를 치다
|
Ăn theo, phụ họa
|
|
18
|
불난 데 부채질하다:
|
Quạt gió vào lửa (đổ dầu vào lửa)
|
|
19
|
손발을 맞추다
|
Phối hợp ăn ý
|
손발: tay chân
|
20
|
손발이 맞다
|
Hòa hợp
|
|
21
|
발을 끊다
|
Cắt đứt, tuyệt giao
|
|
22
|
발뺌을 하다 (발을 빼다)
|
Bào chữa, biện minh
|
|
23
|
발(을) 빼다/씻다
|
Cắt đứt quan hệ, phủi tay
|
|
24
|
손을 씻다
|
Rửa tay, gác kiếm, phục thiện
|
|
25
|
손을 쓰다
|
Đề ra những biện pháp cần thiết, ra tay
|
|
26
|
손을 벌리다
|
Chìa tay cầu xin, xòe tay
|
|
27
|
손을 내밀다
|
Xin xỏ, đòi hỏi, yêu cầu
Nhúng tay vào
|
|
28
|
두 손을 들다
|
Đầu hàng, quy phục, bó tay
|
|
29
|
손을 놓다
|
Ngừng tay
|
|
30
|
손(을) 빼다
|
Thoát khỏi việc đang làm
|
빼다: trừ ra
|
31
|
하늘의 별 따기
|
Hái sao trên trời: việc rất khó đạt được
|
따다 : hái
|
32
|
식은 죽 먹기
|
Dễ như ăn cháo
|
|
33
|
누워서 떡 먹기
|
Vừa nằm vừa ăn bánh Tteok, việc nhàn hạ
|
눕다: nằm
|
34
|
엎드려서 절 받기
|
Nằm nhận lạy, sự miễn cưỡng
|
|
35
|
땅 집고 헤엄치기
|
Dễ như bơi (với chân) chạm đất (việc dễ dàng)
|
|
36
|
발을 벗고 나서다
|
Sải bước tiến tới
|
|
37
|
엎치 데 덮친 격
|
Họa vô đơn chí
|
|
38
|
무릎을 꿇다
|
Quỳ gối đầu hàng hoặc bỏ cuộc
|
|
39
|
그림의 떡
|
Bánh vẽ
|
|
40
|
옥에 티
|
Vết rạn trên viên ngọc/ khiếm khuyết nhỏ trong những việc tốt đẹp
|
옥: ngọc
|
41
|
우물 안 개구리
|
Ếch trong giếng
|
우물: giếng
|
42
|
발목을 잡히다
|
Bị nắm cổ chân (bận túi bụi như bị cột chặt vào một việc gì đó; bị khống chế)
|
발목: cổ chân
잡하다: nắm
|
43
|
입을 모으다
|
Thống nhất ý kiến
|
모으다: tích lũy
|
44
|
자나 깨나
|
Dù thức hay ngủ (luôn luôn)
|
|
45
|
눈에는 눈, 이에는 이
|
Mắt đền mắt, răng đền răng = Ăn miếng trả miếng
|
눈: mắt, 이: răng
|
46
|
도둑이 제 발 저리다
|
Kẻ trộm bị đau chân (khi có tội tự nhiên sẽ luôn thấy bất an, dù chẳng ai biết)
|
저리다: nứt nẻ, 발: chân, 도둑: kẻ trộm
|
47
|
울며 겨자 먹기
|
Khóc mà ăn mù tạt = Ngậm đắng nuốt cay
|
겨자: mù tạt
|
48
|
금이 가다
|
Bị rạn nứt, mối quan hệ trở nên lỏng lẻo hoặc thay đổi theo chiều hướng xấu
|
|
49
|
도토리 키 재기
|
Đo chiều cao của hạt dẻ
|
재다: đo
|
50
|
쇠귀에 경 읽기
|
Đàn gảy tai trâu
|
|
51
|
등을 돌리다
|
Quay lưng, trở mặt
|
|
52
|
제 얼굴에 침 뱉기
|
Tự nhổ vào mặt mình (tự làm mình bẽ mặt)
|
침: nước bọt, 뱉: nhổ, phun
|
53
|
꼬리를 물다
|
Cắn đuôi nhau (việc này việc kia lên tiếp xảy đến)
|
꼬리: cái đuôi,
물다: cắn
|
54
|
선수를 치다
|
Giành thế chủ động
|
|
55
|
불을 보듯 뻔하다
|
Rõ ràng như nhìn thấy ánh đèn (Rõ như ban ngày)
|
|
56
|
입에 침이 마르도록
|
khô cả họng, khô hết cả miệng (nói đi nói lại nhiều lần)
|
|
57
|
한 술 더 뜨다:
|
Chất thêm một muỗng nữa (đổ dầu vào lửa)
|
|
58
|
이미 엎지른 물
|
Nước đã đổ đi (những việc không thể sửa chữa được)
|
|
59
|
뿌리를 뽑다
|
Nhổ tận rễ
|
|
60
|
발등의 불을 끄다
|
Dập tắt lửa trên mu bàn chân (xử lý việc khẩn cấp)
|
|
61
|
발등에 불(이) 떨어지다
|
Lửa rơi xuống bàn chân (việc khẩn cấp đột nhiên xảy đến)
|
|
62
|
허리띠를 졸라매다
|
Thắt lưng buộc bụng
|
|
63
|
돈방석에 앉다
|
Ngồi trên đống tiền
|
|
64
|
원수를 외나무다리에서 만나다
|
Gặp kẻ thù trên cầu độc mộc = Oan gia ngõ hẹp
|
|
65
|
도마에 오르다
|
Lên thớt (vấn đề cá nhân bị đem ra bàn tán)
|
|
66
|
배가 아프다
|
Bụng khó chịu: ghen tỵ
|
|
67
|
못을 박다
|
Đóng đinh (làm cho người khác đau buồn lòng; nhận thức một sự thật rõ ràng, chắc chắn)
|
|
68
|
물이 들다
|
bị nhiễm, bị ảnh hưởng (nhiễm thói xấu)
|
|
69
|
수박 겉핥기
|
Liếm bên ngoài vỏ dưa hấu (đại khái qua loa)
|
|
70
|
개밥에 도토리
|
Hạt dẻ trong bát cơm chó (bị tẩy chay, cô lập)
|
|
71
|
닭 쫓던 개 지봉 쳐다보다
|
Con chó ngồi nhìn con gà trên mái nhà (việc ngoài khả năng)
|
|
72
|
사돈네 남 말 한다
|
Nói chuyện nhà thông gia (đổ lỗi cho người khác)
|
|
73
|
큰 코 다치다
|
Bị đau mũi (Bị mất mặt)
|
|
74
|
신물이 나다
|
Buồn tẻ, chán ngắt, mệt mỏi
|
|
75
|
뒤통수를 치다
|
Đánh vào gáy: Đánh lén
|
|
76
|
뒤통수(를) 맞다
|
Bị đánh vào gáy: bị phản bội
|
|
77
|
바람을 맞다
|
Bị leo cây (bị lỡ hẹn)
|
|
78
|
비행기를 태우다
|
Cho đi máy bay: khen quá lời
|
|
79
|
파리를 날리다
|
Ruồi bay: công việc kinh doanh không tốt đẹp, ế ấm
|
|
80
|
어깨가 무겁다
|
Nặng vai (nặng trách nhiệm)
|
|
81
|
귀에 못이 박히게
|
Bị đóng đinh vào tai (nhàm tai)
|
|
82
|
진땀을 빼다
|
Toát mồ hôi (việc khó khăn; lo sợ )
|
|
83
|
콧대가 높다
|
Sống mũi cao (tự đánh giá cao bản thân và có thái độ kiêu ngạo)
|
|
84
|
미역국을 먹다
|
Ăn canh rong biển (bị thi trượt,bị từ chối)
|
|
85
|
국수를 먹이다
|
Cho ăn mì (khi nào tổ chức đám cưới)
|
|
86
|
깡통을 차다
|
Đá cái thùng rỗng (hết sạch tiền)
|
|
87
|
가위질을 하다
|
Làm công việc cắt xén: biên tập
|
|
88
|
히트를 치다
|
Trúng dịp, thành công lớn, trúng mánh
|
|
89
|
머리에 피도 안 마른
|
Chưa ráo máu đầu (non nớt, chưa có kinh nghiệm)
|
|
90
|
내 코가 석 자
|
Mũi mình 3 thước (bản thân đang khó khăn, không thể giúp người khác)
|
|