- [ 2:42:48 - 22/10/2014 ] Lịch thi đấu vòng chung kết
- [ 3:43:39 - 09/10/2014 ] Hướng dẫn thí sinh vòng chung kết
- [ 3:42:30 - 09/10/2014 ] Hướng dẫn thí sinh vòng bán kết
- [ 3:39:34 - 09/10/2014 ] Hướng dẫn thí sinh vòng bảng
- [ 2:47:16 - 09/10/2014 ] Hướng dẫn thí sinh vòng sơ khảo
- [ 7:20:31 - 19/08/2014 ] Kế hoạch tổ chức hội thi
- [ 8:32:35 - 28/08/2014 ] Thông báo số 1
- [ 10:24:22 - 17/10/2014 ] Lịch thi đấu vòng bán kết
- [ 9:31:08 - 13/10/2014 ] Kết quả bốc thăm vòng bảng, bán kết, chung kết
- [ 12:44:38 - 12/10/2014 ] Kết quả thi (Xếp hạng) vòng sơ loại
Trận | Đội thi | Giờ thi đấu |
1 | Đại học Luật Tp.HCM – Đội 1 | 19g-20g30, 25/10/2014 |
Đại học Ngân hàng – Đội 1 | ||
Đại học Luật Tp.HCM – Đội 2 |
Ngày 25/10/2014
Chương trình:
Thời gian |
Nội dung |
Địa điểm |
Phụ trách |
14h00 – 16h00 22/10/2014 |
- Họp các đội vào vòng Chung kết. - Triển khai Điều lệ vòng Chung kết - Sinh hoạt thí sinh: Trang phục, thẻ dự thi, … - Giải đáp các thắc mắc (nếu có) về Điều lệ, hình thức thi, cách chấm… |
Phòng họp C207 280 An Dương Vương, P4, Q5 |
Trung
Đảng ủy Khối |
19h00 – 21h30 25/10/2014 |
- Các đội thi vòng Chung kết - Điều hành thí sinh lên nhận giải thưởng. |
Nhà Văn hóa Sinh viên – 643 Điện Biên Phủ, P1 – Q3 |
MC Thúy |
Ngày 21/10/2014
Chương trình:
Thời gian |
Nội dung |
Địa điểm |
Phụ trách |
9h00 – 11h00 18/10/2014 |
- Họp các đội vào vòng Bán kết. - Triển khai Điều lệ vòng Bán kết - Sinh hoạt thí sinh: Trang phục, thẻ dự thi, … - Giải đáp các thắc mắc (nếu có) về Điều lệ, hình thức thi, cách chấm… |
Phòng họp C207 280 An Dương Vương, P4, Q5 |
Trung
|
13h00 – 18h30 21/10/2014 |
Các đội thi theo thứ tự đã bốc thăm |
Nhà Văn hóa Sinh viên – 643 Điện Biên Phủ, P1 – Q3 |
MC |
Ngày 16 - 17/10/2014
Chương trình:
Thời gian |
Nội dung |
Địa điểm |
Phụ trách |
10h00- 11h00 13/10/2014 |
- Họp các đội vào vòng Bảng. - Triển khai Điều lệ vòng Bảng - Sinh hoạt thí sinh: Trang phục, thẻ dự thi, Tên đội… - Bốc thăm chia trận - Giải đáp các thắc mắc (nếu có) về Điều lệ, hình thức thi, cách chấm… |
Phòng A113 280 An Dương Vương, P4, Q5 |
Trung
Đảng ủy Khối |
7h00 – 18h30 16/10/2014 |
Các đội thi theo thứ tự đã bốc thăm |
Nhà Văn hóa Sinh viên – 643 Điện Biên Phủ, P1 – Q3 |
MC |
7h00 – 12h30 16/10/2014 |
Các đội thi theo thứ tự đã bốc thăm |
Nhà Văn hóa Sinh viên – 643 Điện Biên Phủ, P1 – Q3 |
MC |
Ngày 12/10/2014 (Chủ nhật)
I. Chương trình:
Thời gian |
Nội dung |
Địa điểm |
Phụ trách |
7h00 – 7h45 |
- Tập trung thí sinh theo đơn vị và vị trí đội hình. - Điểm danh thí sinh, phát thẻ dự thi |
Nhà thi đấu 280 An Duong Vương, P4, Q5 |
Hiếu
Hương, Thúy |
8h00 – 9h30 |
Khai mạc |
Nhà thi đấu |
|
9h30 – 9h50 |
- Triển khai Điều lệ vòng Sơ khảo - Hướng dẫn thí sinh cách làm bài trên máy - Hướng dẫn Giám thị coi thi |
Nhà thi đấu |
Trung |
9h50 – 10h00 |
Hướng dẫn thí sinh lên phòng thi |
Dãy C: C404; C501; C503; C505; C909 |
Hiếu |
10h00 – 11h00 |
- Giám thị hướng dẫn thí sinh các thao tác đăng nhập, làm bài vad lưu điểm trên máy. - Thí sinh làm bài thi |
|
Giám thị các phòng thi |
II. Nội dung, kiến thức:
- Các kiến thức cơ bản về các môn khoa học Mác – Lênin; tư tưởng Hồ Chí Minh; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; các hiểu biết về thân thế, sự nghiệp các nhà triết học, các nhà kinh tế học tiêu biểu của các thời kỳ; các nhà cách mạng, lãnh tụ, danh nhân trong và ngoài nước.
- Việc vận dụng, thực hiện những vấn đề về học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, tập trung vào chủ đề 2014 “Nêu cao tinh thần trách nhiệm, chống chủ nghĩa cá nhân, nói đi đôi với làm” và các tác phẩm của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X và lần thứ XI; các Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ TP. Hồ Chí Minh lần IX; Nghị quyết số 16-NQ/TW, ngày 10/8/2012 của Bộ Chính trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển TP. Hồ Chí Minh đến năm 2020 và Nghị quyết Đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh TP. Hồ Chí Minh lần thứ VIII.
- Các thành tựu về chính trị - kinh tế - xã hội Việt Nam và Thành phố giai đoạn 2000 – 2014, các vấn đề thời sự trong nước và quốc tế.
- Các vấn đề cơ bản về lịch sử, văn hoá, đất nước và con người Việt Nam; về "Luật biển Việt Nam" gắn với việc bảo vệ vững chắc chủ quyền biên giới, biển đảo Tổ quốc; về Hiếp pháp, pháp luật của Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ tháng 01 năm 2014.
III. Hình thức thi:
- Trắc nghiệm trên máy tính.
- Mỗi thí sinh trả lời 75 câu hỏi trong thời gian 45 phút. Số điểm của đội là tổng điểm của 5 (năm) thành viên chính thức (thành viên dự bị vẫn thi nhưng không tính điểm vào tổng điểm của đội)
- Ban Tổ chức sẽ chọn ra 27 đội có số điểm cao nhất để vào vòng bảng.
- Trong trường hợp có nhiều đội băng điểm nhau, BTC sẽ lần lượt xét các hệ số phụ theo mức độ ưu tiên sau:
- Số điểm của thành viên có điểm cao nhất trong đội, lần lượt đến thành viên có điểm cao thứ 2, thứ 3 cho đến hết.
IV. Trách nhiệm của thí sinh:
- Chấp hành nghiêm túc điều lệ hội thi và sự phân công của Ban tổ chức về thời gian, địa điểm dự thi.
- Tham gia đầy đủ các buổi họp phổ biến Điều lệ và bốc thăm thứ tự thi các vòng thi.
- Trong quá trình diễn ra Hội thi, nếu có thắc mắc, khiếu nại vấn đề gì, các đơn vị gửi văn bản về Ban tổ chức. Nếu đội nào vi phạm Đều lệ, tùy mức độ, Ban tổ chức sẽ xem xét và đề xuất Ban Chỉ đạo Hội thi xử lý.
{edocs}http://hcmup.edu.vn/images/stories/site_207/KeHoachHoiThiOlympicMacLenin.pdf,940,450{/edocs}
Download tại đây
{edocs}http://hcmup.edu.vn/images/stories/site_207/01TB.bcd.pdf,940,450{/edocs}
Trận |
Mã số |
Đội thi |
Giờ thi đấu vòng bảng |
1 |
A1 |
Đại học Kinh tế Tp.HCM – Đội 2 |
14g – 15g, 21/10/2014 |
A2 |
Đại học Luật Tp.HCM – Đội 1 |
||
A3 |
Đại học Sư phạm Tp.HCM – Đội 2 |
||
2 |
B1 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM – Đội 1 |
15g15 – 16g15, 21/10/2014 |
B2 |
Đại học Kinh tế Tp.HCM – Đội 1 |
||
B3 |
Đại học Ngân hàng – Đội 1 |
||
3 |
C1 |
Đại học Sư phạm Tp.HCM – Đội 1 |
16gh30 – 17h30, 21/10/2014 |
C2 |
Đại học Luật Tp.HCM – Đội 2 |
||
C3 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch – Đội 1 |
Kết quả bốc thăm
Bảng |
Mã số |
Đội thi |
Giờ thi đấu vòng bảng |
Bảng A |
A1 |
Đại học Kinh tế Tp.HCM – Đội 2 |
08h30 – 09h30, 16/10/2014 |
A2 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM – Đội 2 |
||
A3 |
Cao đẳng Tài chính – Hải quan – Đội 1 |
||
Bảng B |
B1 |
Đại học Luật Tp.HCM – Đội 1 |
09h45 – 10h45, 16/10/2014 |
B2 |
Đại học Văn Lang – Đội 2 |
||
B3 |
Đại học Mở Tp.HCM – Đội 2 |
||
Bảng C |
C1 |
Đại học Ngân hàng – Đội 2 |
11h00 – 12h00, 16/10/2014 |
C2 |
Đại học Tài chính Marketing – Đội 1 |
||
C3 |
Đại học Sư phạm Tp.HCM – Đội 2 |
||
Bảng D |
D1 |
Đại học Sài Gòn – Đội 2 |
14h30 – 15h30, 16/10/2014 |
D2 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM – Đội 1 |
||
D3 |
Đại học Hoa Sen – Đội 1 |
||
Bảng E |
E1 |
Đại học Kinh tế Tp.HCM – Đội 1 |
15h45 – 16h45, 16/10/2014 |
E2 |
Đại học Sài Gòn – Đội 1 |
||
E3 |
Đại học SP TDTT Tp.HCM – Đội 1 |
||
Bảng F |
F1 |
Đại học Ngân hàng – Đội 1 |
17h00 – 18h00, 16/10/2014 |
F2 |
Đại học Ngoại ngữ & Tin học Tp.HCM – Đội 2 |
||
F3 |
Đại học CNTT Gia Định – Đội 1 |
||
Bảng G |
G1 |
Đại học Sư phạm Tp.HCM – Đội 1 |
08h30 – 09h30, 17/10/2014 |
G2 |
Đại học Ngoại ngữ & Tin học Tp.HCM – Đội 1 |
||
G3 |
Cao đẳng SP Trung Ương Tp.HCM – Đội 1 |
||
Bảng H |
H1 |
Đại học Luật Tp.HCM – Đội 2 |
09h45 – 10h45, 17/10/2014 |
H2 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch – Đội 2 |
||
H3 |
Đại học Văn Lang – Đội 1 |
||
Bảng I |
I1 |
Đại học Nông Lâm Tp.HCM – Đội 2 |
11h00 – 12h00, 17/10/2014 |
I2 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch – Đội 1 |
||
I3 |
Đại học Mở Tp.HCM – Đội 1 |
Địa điểm thi đấu Vòng Bảng và Bán kết, chung kết: Nhà Văn hóa Sinh viên – 643 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3.
STT | Trường | Đội | Tổng điểm | Thứ hạng |
1 | ĐH Luật TP. HCM | Đội 1 | 294 | 1 |
2 | ĐH Kinh tế TP. HCM | Đội 1 | 289 | 2 |
3 | ĐH Kinh tế TP. HCM | Đội 2 | 287 | 3 |
4 | ĐH Luật TP. HCM | Đội 2 | 287 | 3 |
5 | ĐH Ngân hàng TP. HCM | Đội 2 | 253 | 5 |
6 | ĐH Ngân hàng TP. HCM | Đội 1 | 238 | 6 |
7 | ĐH Sư phạm TP. HCM | Đội 1 | 226 | 7 |
8 | ĐH Nông Lâm TP. HCM | Đội 2 | 223 | 8 |
9 | ĐH Sài Gòn | Đội 2 | 221 | 9 |
10 | ĐH Sài Gòn | Đội 1 | 220 | 10 |
11 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM | Đội 1 | 217 | 11 |
12 | ĐH NN-Tin học TP. HCM | Đội 1 | 214 | 12 |
13 | ĐH NN-Tin học TP. HCM | Đội 2 | 214 | 12 |
14 | ĐH Tài chính-Marketing | Đội 1 | 211 | 14 |
15 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Đội 1 | 208 | 15 |
16 | ĐHDL Văn Lang | Đội 2 | 206 | 16 |
17 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM | Đội 2 | 198 | 17 |
18 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Đội 2 | 194 | 18 |
19 | ĐH Mở TP. HCM | Đội 2 | 191 | 19 |
20 | ĐH Sư phạm TP. HCM | Đội 2 | 190 | 20 |
21 | ĐHDL Văn Lang | Đội 1 | 188 | 21 |
22 | CĐ Tài chính Hải quan | Đội 1 | 186 | 22 |
23 | ĐH Mở TP. HCM | Đội 1 | 184 | 23 |
24 | ĐH Sư Phạm TDTT TP.HCM | Đội 1 | 181 | 24 |
25 | CĐ Sư Phạm TW TP. HCM | Đội 1 | 179 | 25 |
26 | ĐH CNTT Gia Định | Đội 1 | 179 | 25 |
27 | ĐH Hoa Sen | Đội 1 | 178 | 27 |
28 | ĐH QT Hồng Bàng | Đội 2 | 173 | 28 |
29 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | Đội 2 | 172 | 29 |
30 | ĐH Công nghệ TP. HCM | Đội 1 | 169 | 30 |
31 | ĐH Nông Lâm TP. HCM | Đội 1 | 169 | 30 |
32 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | Đội 1 | 166 | 32 |
33 | ĐH Công nghệ TP. HCM | Đội 2 | 163 | 33 |
34 | ĐH CNTT Gia Định | Đội 2 | 158 | 34 |
35 | ĐH QT Hồng Bàng | Đội 1 | 149 | 35 |
36 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | Đội 1 | 146 | 36 |
STT | Trường | Đội | Tổng điểm | Thứ hạng |
1 | ĐH Luật TP. HCM | Đội 1 | 294 | 1 |
2 | ĐH Kinh tế TP. HCM | Đội 1 | 289 | 2 |
3 | ĐH Kinh tế TP. HCM | Đội 2 | 287 | 3 |
4 | ĐH Luật TP. HCM | Đội 2 | 287 | 3 |
5 | ĐH Ngân hàng TP. HCM | Đội 2 | 253 | 5 |
6 | ĐH Ngân hàng TP. HCM | Đội 1 | 238 | 6 |
7 | ĐH Sư phạm TP. HCM | Đội 1 | 226 | 7 |
8 | ĐH Nông Lâm TP. HCM | Đội 2 | 223 | 8 |
9 | ĐH Sài Gòn | Đội 2 | 221 | 9 |
10 | ĐH Sài Gòn | Đội 1 | 220 | 10 |
11 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM | Đội 1 | 217 | 11 |
12 | ĐH NN-Tin học TP. HCM | Đội 1 | 214 | 12 |
13 | ĐH NN-Tin học TP. HCM | Đội 2 | 214 | 12 |
14 | ĐH Tài chính-Marketing | Đội 1 | 211 | 14 |
15 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Đội 1 | 208 | 15 |
16 | ĐHDL Văn Lang | Đội 2 | 206 | 16 |
17 | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM | Đội 2 | 198 | 17 |
18 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Đội 2 | 194 | 18 |
19 | ĐH Mở TP. HCM | Đội 2 | 191 | 19 |
20 | ĐH Sư phạm TP. HCM | Đội 2 | 190 | 20 |
21 | ĐHDL Văn Lang | Đội 1 | 188 | 21 |
22 | CĐ Tài chính Hải quan | Đội 1 | 186 | 22 |
23 | ĐH Mở TP. HCM | Đội 1 | 184 | 23 |
24 | ĐH Sư Phạm TDTT TP.HCM | Đội 1 | 181 | 24 |
25 | CĐ Sư Phạm TW TP. HCM | Đội 1 | 179 | 25 |
26 | ĐH CNTT Gia Định | Đội 1 | 179 | 25 |
27 | ĐH Hoa Sen | Đội 1 | 178 | 27 |
28 | ĐH QT Hồng Bàng | Đội 2 | 173 | 28 |
29 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | Đội 2 | 172 | 29 |
30 | ĐH Công nghệ TP. HCM | Đội 1 | 169 | 30 |
31 | ĐH Nông Lâm TP. HCM | Đội 1 | 169 | 30 |
32 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | Đội 1 | 166 | 32 |
33 | ĐH Công nghệ TP. HCM | Đội 2 | 163 | 33 |
34 | ĐH CNTT Gia Định | Đội 2 | 158 | 34 |
35 | ĐH QT Hồng Bàng | Đội 1 | 149 | 35 |
36 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | Đội 1 | 146 | 36 |