CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ
MÃ SỐ: 60 44 01 06
(Đổi mới năm 2014)
A. CÁC MÔN CHUNG (11 TÍN CHỈ)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
THTN 501
|
Triết học
|
3
|
2
|
NNCH 502
|
Ngoại ngữ
|
8
|
B. CÁC MÔN CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH (40 TÍN CHỈ)
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
I. PHẦN BẮT BUỘC (28 TÍN CHỈ)
|
3
|
TCVL 503
|
Toán cho vật lý
|
2
|
4
|
NCKH 504
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
5
|
PPSL 505
|
Phương pháp số và lập trình
|
3
|
6
|
CTNP 506
|
Cấu trúc nguyên tử phân tử
|
3
|
7
|
CTHN 507
|
Cấu trúc hạt nhân
|
3
|
8
|
PUHN 508
|
Phản ứng hạt nhân
|
3
|
9
|
CHLT 509
|
Cơ học lượng tử nâng cao
|
4
|
10
|
VLHN 510
|
Vật lý hạt nhân nâng cao
|
4
|
11
|
VHCB 511
|
Vật lý hạt cơ bản
|
3
|
II. PHẦN TỰ CHỌN (12/42 TÍN CHỈ)
|
Theo chương trình định hướng chuyên sâu về Vật lý nguyên tử
|
12
|
VNTQ 512
|
Vật lý nguyên tử và quang học
|
3
|
13
|
TTLS 513
|
Tương tác laser với nguyên tử phân tử
|
3
|
14
|
LTTX 514
|
Lý thuyết tán xạ lượng tử
|
3
|
15
|
TTLT 515
|
Khoa học thông tin lượng tử
|
3
|
16
|
CĐPL 516
|
Phản ứng tổng hợp hạt nhân trong plasmas
|
3
|
17
|
TTNT 517
|
Vật lý tính toán nguyên tử: ứng dụng trong Y- Sinh
|
3
|
Theo chương trình định hướng chuyên sâu về vật lý hạt nhân
|
18
|
PTHN 518
|
Phân tích hạt nhân
|
3
|
19
|
MHMP 519
|
Mô hình mô phỏng trong vật lý hạt nhân
|
3
|
20
|
UDBX 520
|
Ứng dụng bức xạ i-ôn hóa trong y tế
|
3
|
21
|
VLLP 521
|
Vật lý lò phản ứng và nhà máy điện hạt nhân
|
3
|
22
|
THHN 522
|
Thực hành vật lý hạt nhân
|
3
|
23
|
PTPH 523
|
Phân tích phổ
|
3
|
24
|
MAGT 524
|
Máy gia tốc
|
3
|
25
|
GĐBX 525
|
Phương pháp ghi đo bức xạ
|
3
|
C. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: 15 TÍN CHỈ
TỔNG CỘNG: 66 TÍN CHỈ
Khoa Vật lý.
|