STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới về chương trình dạy kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non có rối loạn phổ tự kỉ
An overview of worldwide studies on social skills training curricula for preschoolers with ASD
|
4(82)
|
132-144
|
2 |
KHGD
2016-10-88
|
Trịnh Văn Biều,
Trần Thị Ngọc Hà
|
Đổi mới giáo dục và tổ chức các hoạt động dạy học để phát triển năng lực, phẩm chất người học
Innovating education and organizing teaching activities to develop the capacity and quality of the learner
|
10(88)
|
117-124
|
3 |
KHGD
2016-11-89
|
Jean-Yves Bodergat
|
Quel accompagnement pour des mémoires à distance? Des enseignements pour la formation de professionnels francophones
What kind of backing for distance written memoirs? Lessons for training Francophone professionals
Làm sao hướng dẫn từ xa các luận văn? Những suy nghĩ về việc đào tạo các chuyên gia Pháp ngữ
|
11(89)
|
118-128
|
4 |
KHGD
2016-07-85
|
Lê Quỳnh Chi,
Đặng Hoàng An
|
Thói quen sử dụng thông tin trong thư viện của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Information behavior at the library of students’ Ho Chi Minh City University of Education
|
7(85)
|
106-110
|
5 |
KHGD
2016-11-89
|
Vo Van Chuong
|
L’analyse de pratiques professionnelles et l’accompagnement des jeunes enseignants dans leur professionnalisation
Une recherche-action au Département de Français de l’Université de Can Tho
The reflective practice and supporting young teachers in their professionalization: An Action research at the French Department of the University of Can Tho
Nghiên cứu ứng dụng tại bộ môn tiếng Pháp Trường Đại học Cần Thơ: Phân tích tác nghiệp và hướng dẫn giảng viên trẻ trong quá trình chuyên nghiệp hóa
|
11(89)
|
78-90
|
6 |
KHGD
2016-07-85
|
Đoàn Hồng Chương,
Lê Anh Vũ,
Phạm Hoàng Uyên
|
Áp dụng mô hình Irt 3 tham số vào đo lường và phân tích độ khó, độ phân biệt và mức độ dự đoán của các câu hỏi trong đề thi trắc nghiệm khách quan
Applying 3-parameter logistic model in validating the level of difficulty, discrimination and guessing of items in a multiple choice test
|
7(85)
|
174-184
|
7 |
KHGD
2016-10-88
|
Claude Comiti,
Lê Thị Hoài Châu
|
Những điều kiện tạo nên một sự hợp tác quốc tế có hiệu quả
Conditions for a successful international cooperation
|
10(88)
|
107-116
|
8 |
KHGD
2016-11-89
|
Sandrine Conan
|
Professionnalisation des enseignants de français langue étrangère à l’Institut de Technologie du Cambodge: regards sur la complexité d’une construction identitaire
Professionalization of teachers of French as a foreign language at the Institute of Technology of Cambodia: A view on the complexity of an identify construction
Chuyên nghiệp hóa giáo viên tiếng Pháp tại Viện Công nghệ Campuchia: Nhìn về tính phức tạp của quá trình hình thành bản sắc
|
11(89)
|
58-66
|
9 |
KHGD
2016-01-79
|
Tran Van Dat
|
Effects of frequency of use of metacognitive reading strategies on reading comprehension achievement of English majors
Ảnh hưởng của mức độ sử dụng các chiến lược đọc siêu nhận thức đến thành công đọc hiểu của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh
|
1(79)
|
35-44
|
10 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Thanh Dân
|
Đánh giá của học sinh trung học phổ thông về một số yếu tố khung phối hợp giữa nhà trường và gia đình ở thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
The evaluation of secondary high school students on some factors in school - parent partner framework in Ca Mau City, Ca Mau province
|
4(82)
|
190-200
|
11 |
KHGD
2016-10-88
|
Lê Văn Dũng
|
Đánh giá của giáo viên và cán bộ quản lí về những phẩm chất tâm lí của tổ trưởng chuyên môn ở một số trường tiểu học tại thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Evaluation by teachers and educational managers on heads of professional groups at some of primary schools in My Tho City, Tien Giang province
|
10(88)
|
152-160
|
12 |
KHGD
2016-10-88
|
Đào Thị Duy Duyên,
Lê Minh Huân
|
Kĩ năng giải quyết vấn đề trong thực tập tốt nghiệp của sinh viên chính quy ngoài sư phạm ở một số khoa thuộc Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
The problem-solving skill in graduation practicum of mainstream non-pedagogical students in some departments of Ho Chi Minh City University of Education
|
10(88)
|
188-194
|
13 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Thanh Đề
|
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thể lực chuyên môn cho nam vận động viên 17 – 18 tuổi đội tuyển bóng đá tỉnh Tây Ninh
Developing standards for assessing professional strength of 17-18 years old male footballers of Tay Ninh football team
|
4(82)
|
172-178
|
14 |
KHGD
2016-01-79
|
Đoàn Văn Điều
|
Tương quan giữa bán cầu não chiếm ưu thế - kiểu học tập với kết quả học tập
The correlation between the dominant brain hemisphere-learning style and learning outcomes
|
1(79)
|
16-24
|
15 |
KHGD
2016-07-85
|
Ngô Minh Đức
|
Dạy học khái niệm đạo hàm trong mối quan hệ liên môn với Vật lí
Teaching the concept of derivative in Physics interdisciplinarily
|
7(85)
|
41-48
|
16 |
KHGD
2016-10-88
|
Lê Việt Đức,
Phan Thị Mỹ Hoa
|
Các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giảng dạy môn Bóng rổ ngoại khóa tại các trường trung học phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Some measures to enhance the quality of teaching basketball as an extracurricular activity in high schools in Ho Chi Minh City
|
10(88)
|
77-82
|
17 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Thị Gấm,
Nguyễn Văn Khánh,
Lê Vũ Kiều Hoa
|
Nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao năng lực sư phạm thực hành chủ yếu cho sinh viên chuyên sâu thể dục, Khoa Giáo dục Thể chất, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Some measures to enhance the primary pedagogical practice competences for students majoring in physical education, Faculty of Physical Education, Ho Chi Minh City University of Education
|
10(88)
|
69-76
|
18 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Minh Giang
|
Thực trạng giáo dục giới tính ở trường tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh
The reality of sex education in primary schools in Ho Chi Minh City
|
10(88)
|
161-168
|
19 |
KHGD
2016-10-88
|
Lê Thị Hồng Hà,
Nguyễn Thị Hiên
|
Vấn đề giảng dạy các môn thể thao tự chọn trong các trường trung học phổ thông ở quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
The issues of optional teaching methods in high school of Go Vap district, Ho Chi Minh City
|
10(88)
|
83-87
|
20 |
KHGD
2016-03-81
|
Hà Viết Hải
|
Đóng gói bài học E-learning
Packaging E-learning resources
|
3(81)
|
190-200
|
21 |
KHGD
2016-01-79
|
Le Thi Bich Hanh
|
Enhancing ability of business English major students in writing business reports
Nâng cao khả năng viết báo cáo kinh doanh của sinh viên ngành tiếng Anh thương mại
|
1(79)
|
45-53
|
22 |
KHGD
2016-01-79
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Làm quen chữ viết cho trẻ mầm non – quan điểm khoa học và thực tiễn ở trường mầm non
The view of literacy education for young children and literacy teaching practices in kindergartens
|
1(79)
|
181-191
|
23 |
KHGD
2016-04-82
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Ứng dụng các lí thuyết tâm lí học trong dạy học mầm non
Applying psychological theories in preschool education
|
4(82)
|
154-162
|
24 |
KHGD
2016-10-88
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Xu hướng phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non trên thế giới
The global trend of language development for preschoolers
|
10(88)
|
141-151
|
25 |
KHGD
2016-04-82
|
Hoàng Thị Thu Hiền,
Bùi Thị Bích,
Võ Đình Dương,
Nguyễn Như Khương,
Nguyễn Thanh Thủy
|
Xây dựng bộ học liệu và mô hình huấn luyện hệ thống kĩ năng mềm cho sinh viên khối ngành Sư phạm Kĩ thuật theo hướng sư phạm tương tác
Developing learning materials and a model for training soft skills for students of technical education following an interactive approach
|
4(82)
|
179-189
|
26 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Văn Hiến
|
Phát triển năng lực tự học cho sinh viên sư phạm qua E-learning
Developing self-directed learning competences for pedagogical students via E-learning
|
4(82)
|
86-93
|
27 |
KHGD
2016-09-87
|
Lê Trung Hiếu,
Lê Văn Huy,
Phạm Lê Thị Hồng Diễm
|
Khắc phục một số sai lầm trong việc tính toán bằng máy tính cầm tay
Overcoming some calculation mistakes when using calculators
|
9(87)
|
161-168
|
28 |
KHGD
2016-01-79
|
Dao Thi Hoang Hoa,
Hans-Jürgen Becker,
Minh Quang Nguyen
|
Basic thoughts concerning teaching research – situation, perspectives and limits
Một số ý tưởng cơ bản về nghiên cứu trong dạy học – tình hình, quan điểm và giới hạn nghiên cứu
|
1(79)
|
154-162
|
29 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyễn Thanh Hoa
|
Tìm hiểu các nghiên cứu về vấn đề cảm giác của trẻ tự kỉ và trị liệu điều hòa cảm giác
Sensory problems in children with autism spectrum disorder and Sensory integration therapy: A literature review
|
1(79)
|
192-200
|
30 |
KHGD
2016-07-85
|
Phạm Văn Hoan,
Nguyễn Thị Hường
|
Sử dụng khái niệm đồng phân trong dạy học Hóa học ở trường phổ thông
Using isomers concept in teaching organic Chemistry in high schools
|
7(85)
|
159-165
|
31 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Trọng Hoàn
|
Phát triển văn hóa đọc thông qua đổi mới tổ chức hoạt động dạy học theo định hướng phát triển năng lực người học
Developing a reading culture through innovating the organization of learning and teaching activities following a learners’ competence development approach
|
4(82)
|
36-40
|
32 |
KHGD
2016-07-85
|
Nguyễn Trọng Hoàn
|
Hoạt động học tập môn Ngữ văn trong dạy học định hướng năng lực
Learning Literature in competence-based teaching
|
7(85)
|
84-92
|
33 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyễn Thị Bích Hồng,
Lê Thị Xuân
|
Thực trạng quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống ở các trường tiểu học thuộc vùng sâu vùng xa huyện Đạ Tẻh – tỉnh Lâm Đồng
The reality of managing life skill educational activities for primary school students in remote areas of Da Teh district – Lam Dong provice
|
1(79)
|
171-180
|
34 |
KHGD
2016-02-80
|
Nguyễn Thị Bích Hồng,
Đào Thị Duy Duyên, Lý Minh Tiên
|
Thực trạng giáo dục tiền hôn nhân cho nữ thanh niên tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Pre-marriage education for the female youth in Ho Chi Minh City
|
2(80)
|
43-53
|
35 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyễn Kim Hồng,
Huỳnh Văn Sơn,
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng lực dạy học tích hợp của giáo viên
Some factors affecting the development of teachers’ integrated teaching
|
1(79)
|
163-170
|
36 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Kim Hồng,
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực nghiệm tác động đến kĩ năng trong năng lực hướng nghiệp của giáo viên bộ môn ở trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
Results of the experiment on intervening in the skill perspective of the vocational guidance capacity of subject teachers in high schools in Ho Chi Minh City
|
4(82)
|
5-12
|
37 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyễn Thị Minh Hồng,
Nguyễn Thị Tứ
|
Kết quả đánh giá một số biện pháp nâng cao kĩ năng giải quyết vấn đề trong thực tập tốt nghiệp của sinh viên đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
The result of evaluation measures to improve problem solving skills in the practicum of university students in Ho Chi Minh City
|
1(79)
|
5-15
|
38 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Thị Minh Hồng,
Nguyễn Vĩnh Khương,
Nguyễn Thị Diễm My
|
Kết quả thực nghiệm tác động đến mặt nhận thức trong năng lực hướng nghiệp của giáo viên bộ môn ở trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
Results of the experiment on intervening in the perception perspective of the vocational guidance capacity of subject teachers in high schools in Ho Chi Minh City
|
4(82)
|
110-121
|
39 |
KHGD
2016-07-85
|
Nguyễn Thị Minh Hồng,
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Một số biện pháp phát triển năng lực nghiên cứu cho giảng viên trẻ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Some solutions to develop the research capacity of young lecturers of Ho Chi Minh City University of Education
|
7(85)
|
93-105
|
40 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Thị Như Hồng
|
Biểu hiện của khả năng thích ứng nghề nghiệp ở sinh viên sư phạm Trường Đại học Quy Nhơn trong thực tập sư phạm
Manifestations of the occupational adaptation ability of Quy Nhon University’s Education students during pedagogical practice
|
10(88)
|
33-43
|
41 |
KHGD
2016-04-82
|
Phạm Vũ Phi Hổ
|
Hiệu quả và thái độ của sinh viên về phương pháp viết bài theo nhóm
The effects of and students’ attitudes towards collaborative writing
|
4(82)
|
49-60
|
42 |
KHGD
2016-11-89
|
Do Xuan Hoi
|
Le thème de l’Approche par Compétence développé dans quelques manuels scolaires en sciences expérimentales en France
Première partie: notion de l’APC et ses critères – manuels scolaires
Theme of Competency based Approach developed in some science textbooks in France Part One: The notion of competency based approach and its crieria – school textbooks
Chủ đề Tiếp cận theo Năng lực triển khai trong một số sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên ở Pháp Phần một: Khái niệm Tiếp cận theo Năng lực và các tiêu chí – sách giáo khoa
|
11(89)
|
186-200
|
43 |
KHGD
2016-04-82
|
Bùi Mạnh Hùng
|
Mấy vấn đề về xây dựng chương trình tiếng Việt cho người nước ngoài theo mô hình phát triển năng lực
Some aspects of designing the competence-based curriculum of Vietnamese language for foreigners
|
4(82)
|
22-35
|
44 |
KHGD
2016-07-85
|
Nguyễn Quang Hùng
|
Những định hướng giúp học sinh trung học phổ thông rèn luyện kĩ năng lập luận trong bài làm văn nghị luận xã hội
The suggestions for training reasoning skills in social discourse essays for upper secondary students
|
7(85)
|
166-173
|
45 |
KHGD
2016-11-89
|
Ha Thi Mai Huong
|
Le portfolio, outil d’auto-évaluation et de formation à la réflexivité. Le cas d’étudiants du Département de Français (Université d’Education de Ho Chi Minh – Ville) confrontés à la littérature française
Portfolio, self-assessment and training reflexivity tool for students of French Department (HCMC University of Education) in French literature
Portfolio, công cụ tự đánh giá và rèn luyện năng lực hồi lãm ở sinh viên Khoa Tiếng Pháp (Đại học Sư phạm TPHCM) trong môn Văn học Pháp
|
11(89)
|
138-145
|
46 |
KHGD
2016-04-82
|
Lê Thị Thanh Huyền,
Nguyễn Ngọc Lài,
Đặng Thị Phấn
|
Tìm hiểu tình cảm gia đình của trẻ 5-6 tuổi qua tranh vẽ
Interpreting familial emotions of 5-6 years olf children through drawings
|
4(82)
|
145-153
|
47 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Thu Hương
|
Từ cách tiếp cận mục tiêu đến cách tiếp cận năng lực trong thiết kế dạy học tập đọc Tiếng Việt 3
From targeted approach to competency - based approach in designing the teaching of Vietnamese reading to 3rd graders
|
10(88)
|
169-181
|
48 |
KHGD
2016-11-89
|
Le Van Kien
|
La notion d’effet établissement au Vietnam: étude de cas sur le français bilingue dans les stratégies des familles et de deux collèges
Effect of institution in Vietnam: Strategies of families and two secondary schools towards French bilingual classes
Khái niệm hiệu ứng trường học tại Việt Nam: Chiến lược của gia đình và của hai trường trung học cơ sở đối với các lớp song ngữ tiếng Pháp
|
11(89)
|
169-178
|
49 |
KHGD
2016-04-82
|
Trần Lương Công Khanh,
Nguyễn Hữu Lợi
|
Hàm số mũ: Một nghiên cứu tri thức luận và đối chiếu giữa Việt Nam và Pháp
Exponential function: an epistemology research and a contrastive analysis between Vietnam and France
|
4(82)
|
61-70
|
50 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Phước Bảo Khôi
|
Sử dụng văn bản bổ sung trong dạy học đọc hiểu
Using supplementary texts in teaching reading comprehension
|
10(88)
|
101-106
|
51 |
KHGD
2016-11-89
|
Pham Thi Mai Khue,
Ta Thi Thuy Hien
|
Innovation dans la formation en français à l’Ecole Normale Supérieure de Nha Trang: les obstacles rencontrés
Obstacles to innovation in training in French at Nha Trang College of Education
Những khó khăn trong đổi mới đào tạo bằng tiếng Pháp tại Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang
|
11(89)
|
155-161
|
52 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyễn Vĩnh Khương,
Nguyễn Thị Yến Nam
|
Một số biện pháp đổi mới cơ chế phân bổ ngân sách nhà nước cho hoạt động nghiên cứu khoa học tại các trường đại học
Some measures to innovate the mechanism of state budget allocation for scientific research activities in the universities
|
1(79)
|
129-135
|
53 |
KHGD
2016-01-79
|
Võ Thị Ngọc Lan,
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Giải pháp cải tiến phương pháp tự học cho sinh viên ngành May Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Solutions to improve self-study methods for Garment Technology students at the University of Technical Education Ho Chi Minh City
|
1(79)
|
145-153
|
54 |
KHGD
2016-04-82
|
Nhữ Thị Phương Lan
|
Sách giáo khoa với việc phát triển tư duy cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông
The role of textbooks in developing students’ thinking in teaching History in high schools
|
4(82)
|
102-109
|
55 |
KHGD
2016-11-89
|
Anne-Laure Leguern,
Thiery Piot
|
Ingénierie de la formation : des outils pour l’analyse et pour l’action
Training engineering: Tools to analyze and act
Công nghệ đào tạo: Công cụ phân tích và hành động
|
11(89)
|
22-31
|
56 |
KHGD
2016-11-89
|
Michel Le Gall
|
Professionnalisation des enseignants de français: cinq rhétoriques en question
Professionalization of French teachers: Five rhetorics
Chuyên nghiệp hóa giáo viên tiếng Pháp: Năm điểm diễn thuyết
|
11(89)
|
32-39
|
57 |
KHGD
2016-10-87
|
Lê Thị Thu Liễu,
Nguyễn Kim Dung
|
Phân tích mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn kiểm định đối với các trường trung học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh
Analyzing the suitability of accreditation standards of high schools in Ho Chi Minh City
|
10(88)
|
14-22
|
58 |
KHGD
2016-01-79
|
Võ Văn Lộc
|
Một số biện pháp nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của giảng viên các trường đại học địa phương thuộc miền Đông và miền Tây Nam Bộ
A number of methods to improve scientific research capability of the lecturers in universities in Southeastern and Southwestern Vietnam
|
1(79)
|
119-128
|
59 |
KHGD
2016-07-85
|
Sầm Vĩnh Lộc,
Phan Thành Lễ,
Lâm Thanh Minh
|
Xây dựng chương trình tập luyện thể dục giữa giờ cho nữ nhân viên một số phòng, ban Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Constructing break-time exercise program for female officers at Ho Chi Minh City University of Education
|
7(85)
|
140-151
|
60 |
KHGD
2016-10-88
|
Trần Thị Thu Mai,
Nguyễn Ngọc Duy,
Bùi Thị Hân
|
Kĩ năng thiết lập quan hệ với giáo viên và học sinh trong quá trình thực tập sư phạm của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
The competence of students of Ho Chi Minh City University of Education in establishing relationships with teachers and students during their practicum
|
10(88)
|
23-32
|
61 |
KHGD
2016-01-79
|
Sái Thị Mây
|
Đánh giá trình độ phát âm tiếng Nhật của sinh viên Việt Nam thông qua khảo sát trên đối tượng người Nhật
Assessment of Vietnamese students’ pronunciation of Japanese language - based on the analysis of the results of a questionnaire administered by Japanese people
|
1(79)
|
136-144
|
62 |
KHGD
2016-07-85
|
Thái Hoài Minh,
Trịnh Văn Biều
|
Xây dựng khung năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học cho sinh viên sư phạm Hóa học
Designing a ICT competence framework for Chemistry pre-service teachers
|
7(85)
|
63-73
|
63 |
KHGD
2016-11-89
|
Ry Natha
|
Pour une démarche « qualité » sur un terrain professionnel: la formation des enseignants du secondaire au Cambodge
For a quality management process in the training of high school teachers in Cambodia
Quy trình quản lí chất lượng cho đào tạo giáo viên phổ thông tại Campuchia
|
11(89)
|
67-77
|
64 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Thị Diễm My
|
Thực trạng hành vi nói dối của học sinh một số trường trung học cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh xét theo chuẩn mực xã hội
The reality of lying among students in some junior high schools in Ho Chi Minh City from a social norms perspective
|
10(88)
|
182-187
|
65 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyễn Thị Yến Nam
|
Chuyển đổi cơ chế quản lí tài chính ở đại học công lập theo hướng tự chủ: Những nội dung cơ bản và kết quả thực hiện
Changing the financial management mechanism of public universities following an autonomy approach: basic contents and implimentation results
|
1(79)
|
106-118
|
66 |
KHGD
2016-04-82
|
Nguyễn Hồng Nga,
Nguyễn Thị Tứ
|
Nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực thông qua việc phát triển năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên khối Kinh tế tại Việt Nam
Improving the quality of human resources training through developing scientific research compentences for economics students in Vietnam
|
4(82)
|
122-131
|
67 |
KHGD
2016-10-88
|
Tưởng Phi Ngọ,
Nhữ Thị Phương Lan
|
Mấy gợi ý giúp sinh viên tự học lịch sử qua kênh hình
Some tips in helping students to self-study history via visual channels
|
10(88)
|
125-133
|
68 |
KHGD
2016-10-88
|
Đào Thị Mộng Ngọc
|
Đề xuất của giáo viên và học sinh ở một số trường trung học phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh cho việc biên soạn sách giáo khoa Lịch sử sau năm 2015
Some suggestions from high school teachers and students in Ho Chi Minh City for the compilation of History textbooks after 2015
|
10(88)
|
134-140
|
69 |
KHGD
2016-07-85
|
Huỳnh Xuân Nhựt,
Lê Thị Thu Liễu
|
Tổ chức dạy và học tiếng Anh cho học sinh tiểu học tại tỉnh Tiền Giang giúp phát triển kĩ năng tiếng cho trẻ
English teaching and learning organization for the development of primary students’ English skills in Tien Giang province
|
7(85)
|
120-130
|
70 |
KHGD
2016-04-82
|
Ngô Minh Oanh
|
Thực trạng năng lực dạy học tích hợp của giáo viên trung học cơ sở ở các tỉnh khu vực Nam Bộ
The reality of secondary school teachers’ integrated teaching competence in the South of Vietnam
|
4(82)
|
13-21
|
71 |
KHGD
2016-10-87
|
Ngô Minh Oanh
|
Giáo dục truyền thống và đạo lí dân tộc cho học sinh thông qua các môn khoa học xã hội – nhân văn ở trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
Educating the national tradition and morality for high school students through social sciences and humanities subject in Ho Chi Minh City
|
10(88)
|
5-13
|
72 |
KHGD
2016-11-89
|
Henri Peyronie
|
Analyse des dix années d’un dispositif de formation professionnalisante francophone pour des formateurs d’enseignants, des formateurs à la langue française et des cadres intermédiaires d’institutions d’enseignement et de formation, en Asie du sud-est
An analysis of the 10-year implementation of the professional French speaker training program for teacher trainers, French language teachers and staff of educational institutes in Southeast Asia
Phân tích mười năm triển khai chương trình đào tạo nghiệp vụ Pháp ngữ dành cho chuyên gia đào tạo giáo viên, giáo viên tiếng Pháp và cán bộ của các viện giáo dục tại Đông Nam Á
|
11(89)
|
5-21
|
73 |
KHGD
2016-07-85
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Trần Thị Hoa Lan,
Nguyễn Thị Thanh Thùy
|
Sử dụng piktochart thành lập infographic phục vụ giảng dạy Địa lí
Using piktochart to establish infographic for Geography teaching
|
7(85)
|
185-195
|
74 |
KHGD
2016-11-89
|
Phan Nguyen Thai Phong
|
De l’approche par compétences à la formation des enseignants de français: regard sur la conception d’un programme de formation
From the competency-based approach to the training of French teachers: A review of curriculum design
Từ tiếp cận theo năng lực đến đào tạo giáo viên tiếng Pháp: Nhìn về việc xây dựng chương trình đào tạo
|
11(89)
|
50-57
|
75 |
KHGD
2016-01-79
|
Mai Hoàng Phương
|
Sử dụng thí nghiệm ghép nối máy vi tính trong dạy học bài định luật III Newton – Vật lí 10 nhằm phát huy tính tích cực, tự lực và sáng tạo của học sinh
Using microComputer-Based Lab to teach Newton’s third law of Dynamics in grade 10 physics to improve students’ activeness and creativity
|
1(79)
|
80-93
|
76 |
KHGD
2016-01-79
|
Trần Thị Phương,
Bùi Thị Hân
|
Khả năng so sánh của trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh trong việc giải các bài toán bảo toàn lượng vật chất
The comparison ability of 4-to-5-year-old preschoolers in Ho Chi Minh City in solving the conversation of mass problems
|
1(79)
|
101-105
|
77 |
KHGD
2016-07-85
|
Phạm Thị Lan Phượng
|
Quản trị trường đại học công lập trong bối cảnh mở rộng tự chủ cơ sở tại Việt Nam
Public university governance in the context of increasing institutional autonomy in Vietnam
|
7(85)
|
74-83
|
78 |
KHGD
2016-07-85
|
Phan Văn Quang
|
Thực trạng quản lí công tác kiểm tra học kì của hiệu trưởng các trường trung học cơ sở ở quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh
The reality of term-testing management of principals in junior high schools in Tan Binh district of Ho Chi Minh City
|
7(85)
|
152-158
|
79 |
KHGD
2016-01-79
|
Huỳnh Văn Sơn,
Hoàng Văn Cẩn
|
Mức độ đáp ứng về kiến thức, kĩ năng của giáo viên mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
The level of knowledge and skills of preschool teachers in Ho Chi Minh City today
|
1(79)
|
94-100
|
80 |
KHGD
2016-11-89
|
Nguyen Duy Su
|
De l’université à l’emploi: l’insertion professionnelle des jeunes diplômés de l’enseignement supérieur du français langue étrangère
From university to job: The employability of recently graduated students majoring in French as a foreign language
Từ đại học đến việc làm: Hội nhập nghề của sinh viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Pháp
|
11(89)
|
146-154
|
81 |
KHGD
2016-07-85
|
Nguyễn Thị Ngọc Tâm,
Phạm Phước Mạnh
|
Thực trạng tổ chức trò chơi học tập nhằm phát triển ghi nhớ có chủ định của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi
The reality of organizing studying games for young children of 5-6 years in order to develop intentional memory
|
7(85)
|
111-119
|
82 |
KHGD
2016-11-89
|
Nguyen Minh Thang
|
L’auto-apprentissage en environnement numérique
Self-learning in the digital environment
Tự học trong môi trường kĩ thuật số
|
11(89)
|
40-49
|
83 |
KHGD
2016-10-88
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Đề xuất cấu trúc năng lực đọc hiểu văn bản tự sự trong chương trình Ngữ văn theo mô hình phát triển năng lực
A suggestion on the structure of narrative text reading comprehension competency in a competency-based language arts and Literature curriculum
|
10(88)
|
88-100
|
84 |
KHGD
2016-01-79
|
Lê Trung Tín
|
Đặc điểm tư duy sáng tạo của các nhóm đối tượng học sinh trung học phổ thông trong học Toán
Creative thinking features of specific student groups (excellent, good, average and below average groups) in studying maths
|
1(79)
|
67-79
|
85 |
KHGD
2016-04-82
|
Lê Trung Tín
|
Vận dụng lí thuyết Siêu nhận thức trong dạy học môn Toán ở trường trung học phổ thông
Applying metacognitive theory in teaching mathematics at high school
|
4(82)
|
71-77
|
86 |
KHGD
2016-07-85
|
Dương Minh Thành,
Trương Thị Thúy Ngân
|
Một số ý tưởng tích hợp trong dạy học Toán ở tiểu học
Some integrated ideas in teaching math in primary schools
|
7(85)
|
28-40
|
87 |
KHGD
2016-07-85
|
Nguyễn Võ Thuận Thành,
Phan Thị Mỹ Hoa,
Lê Việt Đức
|
Đánh giá thể lực chung của sinh viên nữ Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Evaluating general physical strength of female students of Ho Chi Minh City University of Education
|
7(85)
|
131-139
|
88 |
KHGD
2016-05-83
|
Cao Hào Thi,
Nguyễn Duy Thanh
|
Vai trò của quản lí dự án và đào tạo quản lí dự án ở Việt Nam
The role of project management and project management training in Vietnam
|
5(83)
|
164-175
|
89 |
KHGD
2016-11-89
|
Pham Duy Thien
|
Vers un stage professionnalisant en Traduction-Interprétation: le cas du Département de Français de l’Université d’Education de Ho Chi Minh - Ville
For a professionalizing stage in Translation-Interpreting in Department of French in the Ho Chi Minh City University of Education
Hướng tổ chức thực tập chuyên nghiệp hóa trong đào tạo biên phiên dịch tại Khoa Tiếng Pháp Trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
11(89)
|
129-137
|
90 |
KHGD
2016-04-82
|
Phạm Bích Thủy
|
Thực trạng quản lí hoạt động nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở các trường trung học phổ thông đồng bằng sông Cửu Long
The reality of action research management in high schools in the Mekong Delta
|
4(82)
|
94-102
|
91 |
KHGD
2016-04-82
|
Phan Đồng Châu Thủy,
Phạm Lê Thanh
|
Sử dụng bài tập tích hợp trong dạy học Hóa học nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông
Using integrated exercises in teaching chemistry in order to develop 10th graders’ problem solving ability in high schools
|
4(82)
|
78-85
|
92 |
KHGD
2016-04-82
|
Trần Thị Thanh Thư
|
Biện pháp hình thành năng lực thực nghiệm cho sinh viên sư phạm Vật lí
Measures for developing the experimental compentence of pedagogical students of physics
|
4(82)
|
163-171
|
93 |
KHGD
2016-11-89
|
Nguyen Thuc Thanh Tin
|
Filière de tourisme du Département de Français: rétrospective et réflexions
Tourism section of French Department: Retrospectives and reflections
Hệ đào tạo Du lịch của Khoa Tiếng Pháp: Nhìn lại và suy nghĩ
|
11(89)
|
106-117
|
94 |
KHGD
2016-10-88
|
Dương Hữu Tòng,
Trần Trí Tâm
|
Tổ chức cho học sinh lớp 12 tiếp cận bài toán phỏng thực tiễn về ứng dụng tích phân để tính thể tích các khối tròn xoay
Helping students in class 12 to approach imitatively real problems of applying integrals in calculating the volume of the block of revolution
|
10(88)
|
44-59
|
95 |
KHGD
2016-11-89
|
Vu Thi Thu Trang,
Dương Minh Thanh
|
Les difficultés des élèves du primaire dans la résolution du problème « trouver x » et quelques solutions des instituteurs
Primary school students’ difficulties in solving the problem “find x” and some solutions from teachers
Những khó khăn của học sinh tiểu học khi giải bài toán "tìm x" và một số giải pháp của giáo viên
|
11(89)
|
179-185
|
96 |
KHGD
2016-10-88
|
Trịnh Duy Trọng
|
Tính toán đại số trong dạy học hàm số ở trường phổ thông
Algebraic calculations in teaching functions at high schools
|
10(88)
|
60-68
|
97 |
KHGD
2016-11-89
|
Nguyen Thi Tuoi,
Le Thi Phuong
Uyen
|
Regard rétrospectif sur la mise en œuvre du système de formation à crédits capitalisables et les changements induits dans l’enseignement-apprentissage
Reviewing the implementation of the credit system and acknowledging the developments in teaching-studying
Nhìn lại quá trình thực hiện việc đào tạo theo học chế tín chỉ và ghi nhận những chuyển biến trong việc dạy - học
|
11(89)
|
91-105
|
98 |
KHGD
2016-07-85
|
Dương Bá Vũ,
Đào Thị Hoàng Hoa
|
Vài đề xuất đối với dạy học và kiểm tra đánh giá năng lực Hóa học ở bậc phổ thông
Some solutions for teaching Chemistry and assessing chemistry competence in high schools
|
7(85)
|
58-62
|
99 |
KHGD
2016-01-79
|
Nguyen Ngoc Vu
|
An investigation of Vietnamese students’ learning styles in online language learning
Tìm hiểu phong cách học tập của sinh viên Việt Nam khi học ngoại ngữ trên mạng
|
1(79)
|
25-34
|
100 |
KHGD
2016-07-85
|
Nguyen Ngoc Vu
|
Mobile learning in language teaching context of Vietnam: An evaluation of students' readiness
Học tập di động trong thực tế giảng dạy ngoại ngữ ở Việt Nam: Đánh giá mức độ sẵn sàng của sinh viên
|
7(85)
|
16-27
|
101 |
KHGD
2016-01-79
|
Dương Bá Vũ,
Đào Thị Hoàng Hoa,
Nguyễn Thị Bích Ngọc,
Đỗ Anh Khuê
|
Phát triển công cụ đo lường thái độ của học sinh đối với môn Hóa học ở trường phổ thông
Developing an instrument to measure students' attitude towards chemistry at high schools
|
1(79)
|
54-66
|
|
|
|
VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
Culture, Politic and Social
|
|
|
102 |
VH-XH
2016-02-80
|
Đoàn Thị Huệ
|
Quang Trung Nguyễn Huệ trong Sông Côn mùa lũ (Nguyễn Mộng Giác): Hình tượng tập trung nét đẹp văn hóa truyền thống Việt
Quang Trung Nguyen Hue in Sông Côn mùa lũ (Con River in the flood season) by Nguyen Mong Giac: An image of Vietnamese traditional cultural beauties
|
2(80)
|
162-170
|
103 |
VH-XH
2016-02-80
|
Lê Trà My
|
Hiện tượng Nguyễn Nhật Ánh và công nghệ PR
Nguyen Nhat Anh phenomenon and PR techniques
|
2(80)
|
147-153
|
104 |
CT-XH
2016-02-80
|
Nguyễn Huỳnh Bích Phương
|
Một số vấn đề về quản lí lĩnh vực xã hội trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay
Some issues of social management in the reform of Vietnam nowadays
|
2(80)
|
62-68
|
105 |
VH-XH
2016-02-80
|
Ngô Thúy Quỳnh
|
Một số ý kiến về phân tích đô thị hóa ở Việt Nam
Some opinions about analysing urbanization in Vietnam
|
2(80)
|
89-99
|
106 |
TL-XH
2016-08-86
|
Huỳnh Văn Sơn,
Nguyễn Thị Tứ
|
Biểu hiện khủng hoảng về hưu ở người cao tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh
Manifestations of the retirement crisis among the elderly in Ho Chi Minh City
|
8(86)
|
5-14
|
107 |
VH-XH
2016-08-86
|
Đoàn Thị Tâm
|
Văn hóa giao tiếp của người Êđê
The communicative culture of the Rade
|
8(86)
|
89-96
|
108 |
CT-XH
2016-05-83
|
Phạm Mạnh Thắng
|
Một số kết quả và kinh nghiệm của Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh trong việc lãnh đạo thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài từ năm 2006 đến 2010
Results and experiences of Ho Chi Minh City Party committee’s leadership in attracting foreign direct investment from 2006 to 2010
|
5(83)
|
156-163
|
109 |
VH-XH
2016-08-86
|
Phan Minh Phương Thùy, Kiều Thị Thanh Trà
|
Thích ứng xã hội của sinh viên nội trú Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Social adaptation of boarders in Ho Chi Minh City University of Education
|
8(86)
|
15-21
|
110 |
ĐL
2016-05-83
|
Trương Văn Tuấn
|
Một số đặc trưng của phụ nữ nhập cư tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 1999-2009
Some characteristic of female immigrants in Ho Chi Minh city, period 1999-2009
|
5(83)
|
126-134
|
111 |
VH-XH
2016-02-80
|
Trần Thị Út,
Huỳnh Thạnh,
Nguyễn Thị
Thanh Hòa
|
Vấn đề liêm chính học thuật trong sự nghiệp “trồng người”
Academic integrity in education
|
2(80)
|
54-61
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
112 |
NN
2016-05-83
|
Nguyễn Tuấn Đăng
|
Thuyết giải một số trường hợp mơ hồ nghĩa câu tiếng Việt trên cơ sở logic nội hàm
Explaining some semantic ambiguity cases in Vietnamese sentences based on Connotation Logic
|
5(83)
|
11-24
|
113 |
NN
2016-05-83
|
Võ Thị Mai Hoa
|
Sự giống nhau về ẩn dụ ý niệm “vị giác” trong ba ngôn ngữ Việt – Hán – Anh
The similarity in the conceptual metaphor “taste” in Vietnamese, Chinese, and English
|
5(83)
|
45-50
|
114 |
NN
2016-08-86
|
Đặng Thị Thanh Hoa
|
Vai trò của đoạn một câu trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan
The sematics of the one-sentence paragraphs in Nguyen Cong Hoan’s short stories
|
8(86)
|
192-200
|
115 |
NN
2016-08-86
|
Nguyen Thi Lap
|
Major similarities and differences between English and Vietnamese sympathy expressions
Một số điểm tương đồng và khác biệt cơ bản giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong lời nói biểu đạt sự cảm thông chia sẻ
|
8(86)
|
67-76
|
116 |
NN
2016-10-88
|
Dư Ngọc Ngân
|
Đọc sách: “Logic - ngữ nghĩa từ hư tiếng Việt” (Nguyễn Đức Dân)
|
10(88)
|
195-200
|
117 |
NN
2016-05-83
|
Nguyễn Thị Bích Ngoan
|
Danh hóa mệnh đề trong tiếng Anh (đối chiếu với tiếng Việt)
Clausal nominalization in English (in comparison with Vietnamese)
|
5(83)
|
51-62
|
118 |
NN
2016-05-83
|
Huỳnh Thị Bích Phượng
|
Tác động của hộp thông tin đến việc giải mã từ chỉ định tiếng Anh trên bình diện thông báo và việc dịch chúng sang tiếng Việt
Understanding the important role of English determiners by applying “File cards” rule
|
5(83)
|
38-44
|
119 |
NN
2016-02-80
|
Pham Huynh Phu Quy
|
A contrastive analysis of the conceptual metaphor “ideas are food” in English and Vietnamese
Nghiên cứu so sánh đối chiếu phép ẩn dụ ý niệm “Ý tưởng là thức ăn” trong tiếng Anh và tiếng Việt
|
2(80)
|
12-21
|
120 |
LS
2016-08-86
|
Lê Vinh Quốc
|
Các giai đoạn phát triển của chữ Quốc ngữ Việt Nam và những vấn đề của tiếng Việt hiện đại
Development stages of Vietnamese National Language and problems of modern Vietnamese
|
8(86)
|
162-177
|
121 |
NN
2016-04-82
|
Nguyen Thuc Thanh Tin
|
Difficulte d’appropriation des voyelles nasales du Français
Khó khăn trong việc nắm bắt những nguyên âm mũi của tiếng Pháp
Difficulty in the workout of nasal vowels of French
|
4(82)
|
41-48
|
122 |
NN
2016-07-85
|
Nguyen Thuc Thanh Tin
|
La pratique d’auto-dictionnaires pour l’accès à des locutions figuratives en Français
Xây dựng từ điển cá nhân cho việc sử dụng ngữ tượng hình trong tiếng Pháp
The practice of self-dictionaries for access to figurative phrases in French
|
7(85)
|
5-15
|
123 |
NN
2016-08-86
|
Nguyen Thuc Thanh Tin,
Pham Thi Tuyet Nhu
|
A quels temps verbaux de l’anglais correspond le passé composé?
Thì quá khứ kép của tiếng Pháp tương đương với thì nào trong tiếng Anh?
Which English tenses is the French «Passé Composé» equivalent to?
|
8(86)
|
42-53
|
124 |
NN
2016-02-80
|
Phạm Văn Thỏa
|
Nghiệm thân cơ thể trong ý niệm “giận” của tiếng Việt
Body embodiment in Vietnamese concept of anger
|
2(80)
|
22-32
|
125 |
NN
2016-05-83
|
Phan Thị Thanh Thủy
|
Ranh giới giữa lịch sự và bất lịch sự qua hành vi rào đón trong tiếng Việt
The border line between politeness and impoliteness through the language behavior of hedge in Vietnamese
|
5(83)
|
5-10
|
126 |
NN
2016-05-83
|
Huynh Thi Thu Toan
|
Application of appraisal theory in analyzing contraction resources of English and Vietnamese editorials
Vận dụng Thuyết đánh giá trong việc phân tích các yếu tố Thu hẹp trong các bài bình luận chính trị tiếng Anh và tiếng Việt
|
5(83)
|
25-37
|
127 |
NN
2016-08-86
|
Đinh Quang Trung
|
An investigation into cultural features of English slangs containing words denoting animals
Khảo sát về tiếng lóng Anh ngữ chứa từ chỉ động vật dưới khía cạnh văn hóa
|
8(86)
|
54-66
|
128 |
NN
2016-02-80
|
Nguyen Ngoc Vu
|
Conceptual metaphor about personality in English and Vietnamese idioms of body parts
Ẩn dụ ý niệm về tính cách con người trong thành ngữ có chứa yếu tố chỉ bộ phận cơ thể người tiếng Anh và tiếng Việt
|
2(80)
|
5-11
|
129 |
NN
2016-02-86
|
Nguyễn Thị Hoàng Yến
|
Các kiểu cấu trúc kết quả tiếng Việt
Types of resultative constructions in Vietnamese
|
2(80)
|
33-42
|
130 |
NN
2016-08-86
|
Nguyễn Thị Hoàng Yến
|
Về cặp vị từ gây khiến – khởi trạng trong tiếng Việt
The pair of causative and inchoative verbs in Vietnamese
|
8(86)
|
77-88
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
131 |
TH
2016-09-87
|
Trương Vĩnh An,
Nguyễn Anh Tuấn,
Nguyễn Đình Phư
|
Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình vi phân khoảng có trễ trong không gian thứ tự
On the existence and uniqueness of solution to interval-valued delay differential equations in partially ordered metric spaces
|
9(87)
|
150-160
|
132 |
SH
2016-06-84
|
Nguyễn Thoại Ân,
Đoàn Thị Quỳnh Hương,
Nguyễn Thị Hiếu Trang,
Phan Trọng Nghĩa,
Dương Ngọc Kiều Thi
|
Sử dụng chế phẩm Bekimi để phòng bệnh do vi khuẩn Aeromonas sp. gây ra trên cá dĩa (Symphysodon sp.)
Using Bekimi to prevent disease caused by Aeromonas sp. in discus fish (Symphysodon sp.)
|
6(84)
|
147-157
|
133 |
VL
2016-06-84
|
Lưu Tam Bát,
Trương Thị Hồng Loan, Trương Hữu Ngân Thy, Huỳnh Thị Yến Hồng,
Vũ Ngọc Ba,
Lưu Như Quỳnh
|
Xác định nồng độ đồng vị phóng xạ 238U trong mẫu lương thực thực phẩm bằng phổ kế gamma phân giải cao
Determining 238U radioactivity concentration in food using high-resolution gamma spectrometer
|
6(84)
|
12-23
|
134 |
HH
2016-12-90
|
Nguyễn Bình, Phan Thị Hoàng Oanh
|
Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình SBA-15 từ tro trấu
Synthesis of mesoporous SBA-15 from rice husk ash
|
12(90)
|
83-90
|
135 |
SH
2016-12-90
|
Trần Thị Phương Dung,
Trần Bích Trầm
|
Khảo sát sự tác động của ion chì (Pb2+) lên sự phát triển tim và xương sống của ấu trùng cá Sóc – Oryzias Curvinotus giai đoạn 1- 10 ngày tuổi
Investigating the influences of lead ion (Pb2+) on the development of heart and vertebrae of the larvae of Oryzias Curvinotus during the post hatching period from day 1 to day 10
|
12(90)
|
101-111
|
136 |
HH
2016-06-84
|
Phạm Đức Dũng,
Bùi Thị Tâm,
Đỗ Thị Hoài,
Lê Ngọc Thạch
|
Montmorillonite hoạt hóa acid trao đổi ion kim loại xúc tác hiệu quả phản ứng tổng hợp dẫn xuất 3,4-dihydropyrimidin-2-one trong điều kiện phản ứng không dung môi
Metal cation-exchanged montmorillonite catalyzed efficiently synthesis of 3,4-dihydropyrimidin-2-one derivatives under solvent-free condition
|
6(84)
|
35-42
|
137 |
SH
2016-09-87
|
Lê Duy,
Trần Văn Bằng
|
Thành phần loài chim tại khu vực đô thị Thành phố Hồ Chí Minh
The Avifauna species composition in the urban area of Ho Chi Minh City
|
9(87)
|
138-149
|
138 |
HH
2016-09-87
|
Nguyễn Ngọc Duy,
Bùi Mạnh Hà
|
Nghiên cứu chế tạo chitosan tan trong nước dùng làm chất ổn định keo vàng và bạc nano chế tạo bằng phương pháp chiếu xạ
Preparing water soluble chitosan as a stabilizer of gold and silver nanoparticles produced by irradication
|
9(87)
|
48-55
|
139 |
SH
2016-03-81
|
Nguyễn Thị Điệp,
Kha Nữ Tú Uyên,
Vương Thị Hồng Loan,
Nguyễn Thị Hồng Tú,
Phạm Đình Dũng
|
Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro cây Diệp tài hồng lá đỏ (Ludwigia repens Rubin) và cây Diệp tài hồng lá táo (Ludwigia natans)
In vitro micropropagation of Ludwigia repens Rubin and Ludwigia natans
|
3(81)
|
170-180
|
140 |
HH
2016-03-81
|
Lê Đức Giang,
Đinh Mộng Thảo,
Hoàng Thị Hướng
|
Cắt mạch oxi hóa cao su thiên nhiên deprotein hóa bằng hydroperoxit và natri nitrit
Oxidative depolymerization of deproteinized natural rubber using hydrogen peroxide and sodium nitrite as reagents
|
3(81)
|
12-18
|
141 |
HH
2016-12-90
|
Lê Đức Giang,
Lê Thị Thủy
|
Chiết xuất alginate từ rong nâu (Sargassum policystum) bằng một số phương pháp khác nhau
Extraction of alginate from brown seaweeds (Sargassum polycystum) by different methods
|
12(90)
|
52-59
|
142 |
VL
2016-12-90
|
Cao Trần Tứ Hải,
Dương Minh
Thành
|
Phân loại các siêu đại số Lie toàn phương giải được 8 chiều với phần chẵn bất khả phân 6 chiều
A classification of solvable eight-dimensional quadratic lie superalgebras and the six-dimensional indecomposable even part
|
12(90)
|
162-174
|
143 |
SH
2016-12-90
|
Nguyễn Thị Hằng,
Nguyễn Thị
Thanh Tâm,
Mai Hữu Phương
|
Khả năng bắt gốc tự do DPPH và năng lực khử của Nam sâm bò ở Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh
DPPH free radical scavenging and reducing power properties of Boerhavia diffusa in Can Gio, Ho Chi Minh City
|
12(90)
|
112-122
|
144 |
HH
2016-03-81
|
Hoàng Hải Hiền,
Hoàng Văn Lựu
Nguyễn Thụy Minh Nguyên
|
Chế tạo cao su thiên nhiên epoxy hóa (CSE), ứng dụng CSE và DCP làm chất tương hợp blend CSTN/NBR
Manufacturing epoxidized natural rubber (ENR) and using ENR and DCP to create NR/NBR blends
|
3(81)
|
19-26
|
145 |
TH
2016-06-84
|
Nguyễn Trung Hiếu,
Bùi Thị Ngọc Hân
|
Định lí điểm bất động chung với điều kiện co kiểu Pata suy rộng trong không gian -mêtric sắp thứ tự
Some common fixed point theorems for generalized Pata-type contractions in partially ordered -metric spaces
|
6(84)
|
81-95
|
146 |
VL
2016-09-87
|
Lê Công Hảo,
Nguyễn Văn Thắng,
Huỳnh Nguyễn Phong Thu, Huỳnh Trúc Phương
|
Đánh giá các phương pháp tạo mẫu có nguồn gốc thực vật trong phân tích tổng hoạt độ phóng xạ alpha và beta
Evaluation of sample preparation methods for gross alpha and beta activity analysis of plant samples
|
9(87)
|
39-47
|
147 |
HH
2016-09-87
|
Phùng Thị Bích Hòa
|
Nghiên cứu xử lí đất bị ô nhiễm rác thải sinh hoạt bằng cây dầu mè (Jatropha curcas L.) tại Thừa Thiên - Huế
Decontaminating soil polluted by residential waste with jatropha curcas in Thua Thien -Hue
|
9(87)
|
169-176
|
148 |
SH
2016-06-84
|
Phạm Văn Hòa,
Lê Minh Đức
|
Ghi nhận mới về lưỡng cư (Amphibia) ở Khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ
New discoveries about Amphibian in the Cangio Mangrove Biosphere Reserve
|
6(84)
|
117-124
|
149 |
HH
2016-12-90
|
Duong Quoc Hoan,
Nguyen Quynh Chi, Nguyen Hien
|
Preparing and evaluating the antioxidant of an acid derivative from a monocarbonyl curcumin analog of cyclopentanone
Tổng hợp và khảo sát khả năng chống oxi hóa của một dẫn xuất axit của hợp chất monocacbonyl tương tự curcumin từ xiclopentanon
|
12(90)
|
60-65
|
150 |
SH
2016-09-87
|
Nguyen Duc Hung,
Nguyen Tho,
Tran Thi Kim Tu,
Doan Thi Kieu Oanh
|
Investigating potential acidification of mangrove soils in the ecological shrimp farming: A case study in Tam Giang commune of Nam Can district, Ca Mau province
Khảo sát sự chua hóa của đất rừng ngập mặn trong mô hình nuôi tôm sinh thái: Trường hợp nghiên cứu tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
9(87)
|
78-84
|
151 |
SH
2016-06-84
|
Nguyễn Thị Thương Huyền,
Đoàn Lê Minh Hiền
|
Đánh giá ảnh hưởng của kẽm lên sự sống cá Ngựa vằn giai đoạn ấu trùng (1 - 7 ngày tuổi)
Evaluating the influences of zinc (Zn) on the life of larval zebrafish (1-7 days old)
|
6(84)
|
103-116
|
152 |
VL
2016-03-81
|
Phan Ngọc Hưng,
Thới Ngọc Tuấn Quốc,
Lê Văn Hoàng
|
Toán tử Casimir C2 cho nhóm đối xứng SO(10) của bài toán MICZ-Kepler chín chiều
Casimir operator C2 for symmetry group SO(10) of the nine-dimensional MICZ-Kepler problem
|
3(81)
|
57-61
|
153 |
VL
2016-09-87
|
Phan Ngọc Hưng,
Lê Văn Hoàng
|
Tính siêu khả tích của bài toán MICZ-Kepler chín chiều
Superintegrability of the nine-dimensional MICZ-Kepler problem
|
9(87)
|
13-20
|
154 |
VL
2016-12-90
|
Hoàng Văn Hưng
|
Ảnh hưởng động lực học phân cực lõi lên xác suất ion hóa của phân tử co bằng phương pháp ab initio
The effect of dynamic core polarization on ionization probability of CO molecule by ab initio method
|
12(90)
|
14-21
|
155 |
CNTT
2016-06-84
|
Nguyễn Minh Kha,
Nguyễn Thị Thùy Linh,
Nguyễn Hữu Duyệt,
Lương Thái Ngọc
|
Giải pháp tích hợp đăng nhập nhiều hệ thống dựa trên nền tảng Web Service
An integrated login solution for web applications based on Web Service
|
6(84)
|
169-176
|
156 |
VL
2016-12-90
|
Nguyễn Thị Hồng Lanh, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Phương pháp toán tử FK giải phương trình Schrödinger cho ion hai chiều
The FK operator method for solving the Schrödinger equation of two-dimensional molecular ion
|
12(90)
|
22-30
|
157 |
VL
2016-03-81
|
Truong Thi Hong Loan, Vu Ngoc Ba,
Truong Huu Ngan Thy, Huynh Thi Yen Hong
|
Validation for monte carlo simulation of characteristics of gamma spectrometer using HPGe GMX35P4-70 detector by MCNP5 and GEANT4 codes
Xác nhận hiệu lực mô hình mô phỏng đặc trưng hệ phổ kế gamma đầu dò bán dẫn siêu tinh khiết GMX35P4-70 với chương trình MCNP5 và GEANT4
|
3(81)
|
27-33
|
158 |
VL
2016-06-84
|
Trương Thị Hồng Loan,
Võ Văn Anh Hân,
Vũ Ngọc Ba,
Trương Hữu Ngân Thy,
Huỳnh Thị Yến Hồng,
Lê Công Hảo
|
Bước đầu nghiên cứu mức phông phóng xạ gamma trong các loại phân bón và đất nông nghiệp tại Việt Nam sử dụng hệ phổ kế gamma HPGe
An initial study of the gamma radiation background in fertilizers and agricultural soil in Vietnam using the HPGe Gamma spectroscopy
|
6(84)
|
24-34
|
159 |
VL
2016-12-90
|
Phan Thi Ngoc Loan,
Tran Phi Hung, Hoang Van Hung
|
Laser-intensity dependence of high-order harmonic from excited hydrogen molecular ion
Sự phụ thuộc của tín hiệu sóng điều hòa bậc cao của ion phân tử hydro bị kích thích vào cường độ laser
|
12(90)
|
5-12
|
160 |
HH
2016-09-87
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt,
Nguyễn Trần Hà,
Lê Văn Thăng,
Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Thị Lệ Thu
|
Nghiên cứu đơn pha chế nút cao su chịu nhiệt và dung môi sử dụng trong phản ứng hữu cơ
Establishing the stopper rubber fomulation stability with thermal and chemical resistance for organic reaction
|
9(87)
|
56-66
|
161 |
SH
2016-12-90
|
Vũ Thị Ngọc Nhung,
Nguyễn Thị Kim Liên,
Trương Thị Thúy Hằng,
Tăng Minh Trí
|
Nghiên cứu quy trình nuôi và thu hoạch trùn chỉ Tubificidae
Studying the process of culturing and harvesting Tubificidae worm
|
12(90)
|
123-132
|
162 |
TH
2016-12-90
|
Lưu Hồng Phong, Phạm Hoàng Quân,
Lê Minh Triết
|
Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược với hệ số phụ thuộc thời gian trong tọa độ cầu
Regularizing the Backward Heat Problem with time-dependent diffusivity in the spherical coordinates
|
12(90)
|
145-161
|
163 |
SH
2016-09-87
|
Nguyễn Thiện Phú,
Vũ Thị Thương
|
Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm sợi có khả năng tạo lovastatin từ rừng ngập mặn Cần Giờ
Isolating and selecting filamentous fungi strains capable of producing lovastatin in Can Gio mangrove
|
9(87)
|
113-126
|
164 |
SH
2016-03-81
|
Huỳnh Thị Kim Phương,
Trương Thị Tinh Tươm,
Võ Minh Toàn, Phan Thị Phượng Trang,
Nguyễn Đức Hoàng
|
Ứng dụng tin sinh học và kĩ thuật PCR tạo thang DNA dựa trên một khuôn plasmid duy nhất
Synthesis of DNA ladder by bioinformatic and PCR technique based on unique plasmid
|
3(81)
|
110-119
|
165 |
TH
2016-06-84
|
Hoàng Thị Thảo
Phương
|
Phương pháp phần tử hữu hạn trung tâm bậc thấp cho bài toán đàn hồi tuyến tính tại trạng thái gần như không nén được
A low-order cell-centered finite element method for the nearly incompressible linear elasticity problem
|
6(84)
|
69-80
|
166 |
SH
2016-09-87
|
Ngô Xuân Quảng,
Nguyễn Đính Từ
|
Áp dụng phương pháp sinh học phân tử để định danh tuyến trùng sống tự do, sông Sài Gòn
Applying molecular biology method to identify free-living nematode species in the Sai Gon river
|
9(87)
|
85-92
|
167 |
VL
2016-12-90
|
Nguyễn Duy Sang
|
Tính toán các thông số động học từ phổ nhiệt huỳnh quang của mẫu bột ớt chiếu xạ
Calculation of kinetic parameters from thermoluminescence glow curves of irradiated chili powder samples
|
12(90)
|
31-38
|
168 |
TH
2016-03-81
|
Mai Đình Sinh,
Trịnh Lê Hùng,
Đào Khánh Hoài
|
Phương pháp bán giám sát trong phân loại lớp phủ trên ảnh vệ tinh sử dụng thuật toán Mountain
Semi – supervised method for land cover classification of remotely sensed image using Mountain algorithm
|
3(81)
|
132-143
|
169 |
HH
2016-09-87
|
Nguyễn An Sơn,
Đặng Lành
|
Ứng dụng khả năng trao đổi ion của AMP và AWP trong xử lí thải phóng xạ chứa Li, Na, K, Ca, Mg, Ba
Applying the ability of ion exchange of AMP and AWP in the disposal of radioactive waste containing Li, Na, K, Ca, Mg, Ba in water
|
9(87)
|
21-30
|
170 |
VL
2016-12-90
|
Nguyen Thanh Son
|
Time series discord discovery based on R*-tree
Khám phá bất thường trên chuỗi thời gian dựa vào R*-tree
|
12(90)
|
133-144
|
171 |
VL
2016-03-81
|
Huynh Van Son,
Truong Dang Hoai Thu,
Tran Hoang Hai Yen,
Vo Thanh Lam,
Pham Nguyen Thanh Vinh
|
Dependence of two-electron correlated dynamics on the relative phase of two-color orthogonal laser pulse
Sự phụ thuộc của động lực học tương quan giữa hai electron vào pha tương đối của xung laser hai màu trực giao
|
3(81)
|
34-43
|
172 |
SH
2016-03-81
|
Nguyễn Thị Ngọc Sương,
Nguyễn Đỗ Thanh Phương,
Trần Hải My
|
Tạo chế phẩm sinh học từ giống vi khuẩn Bacillus spp. và Pseudomonas spp. có khả năng hòa tan lân
Establishing procedure of biopreparation from Bacillus spp. and Pseudomonas spp. having phosphate solubilizing ability
|
3(81)
|
100-109
|
173 |
SH
2016-03-81
|
Tống Xuân Tám,
Nguyễn Duy Hải
|
Điều tra thành phần loài và xây dựng bộ mẫu lưỡng cư (amphibia), bò sát (reptilia) ở núi Nhỏ thành phố Vũng Tàu
A study of the species composition and build collections of amphibians, reptiles from Nho mountain in Vung Tau city
|
3(81)
|
62-77
|
174 |
SH
2016-09-87
|
Tống Xuân Tám,
Nguyễn Thị Kiều, Đỗ Khánh Vân
|
Thành phần loài cá biển thu ở cảng cá tại thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận
Investigating species composition of fish in Phan Thiet city, Binh Thuan provice
|
9(87)
|
93-112
|
175 |
VL
2016-09-87
|
Hoàng Đức Tâm,
Huỳnh Đình Chương,
Nguyễn Thị Mỹ Lệ,
Võ Hoàng Nguyên,
Trần Thiện Thanh,
Châu Văn Tạo
|
Nghiên cứu đóng góp của thành phần tán xạ nhiều lần trong phổ tán xạ Compton đo bằng đầu dò nhấp nháy NaI(Tl)
A study on multiple scattering component in compton profile determined by NaI(Tl) scintillator
|
9(87)
|
5-12
|
176 |
VL
2016-03-81
|
Vu Van Tan
|
Analysing ultimate strength of open box girders under bending and torque moment simultaneously
Phân tích sức bền giới hạn của dầm hộp dưới tác dụng của mô- men uốn võng xuống và xoắn đồng thời
|
3(81)
|
44-56
|
177 |
HH
2016-09-87
|
Lê Văn Thăng,
Trần Thanh Tâm,
Vương Vĩnh Đạt
|
Nghiên cứu tổng hợp hạt nano Molybdenum disulfide (MoS2) cấu trúc lớp bằng phương pháp hóa học với sự có mặt của HCl
Synthesizing Thin Films Nano Structure Molybdenum Disulfide (MoS2) By Chemical Method With Hydrochloric Acid
|
9(87)
|
31-38
|
178 |
HH
2016-03-81
|
Nguyễn Anh Tiến,
Phan Phước Hoài Nhân
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano từ tính LaFeO3 bằng phương pháp đồng kết tủa
Synthesis of nanosized magnetic LaFeO3 material by coprecipitation method
|
3(81)
|
5-11
|
179 |
HH
2016-12-90
|
Nguyễn Anh Tiến, Lê Thị Hạnh
|
Ảnh hưởng của sự pha tạp Ni đến các đặc trưng của vật liệu nano LaFe1-x NixO3 tổng hợp bằng phương pháp đồng kết tủa
Effect ratio of Ni (II) doping on the properties of LaFe1-xNixxO3 nanomaterial synthesized by coprecipitation
|
12(90)
|
75-82
|
180 |
SH
2016-03-81
|
Trần Yên Thảo,
Đinh Thị Nhất Linh,
Võ Chí Sĩ,
Trần Nguyễn Mĩ Châu,
Nguyễn Ngọc Khải,
Phạm Đình Phương Thảo
|
Phân lập các chủng vi tảo dầu từ các nguồn nước ngọt, nước lợ và nước mặn
Isolation of lipid producing microalgae from fresh, brackish and marine water sources
|
3(81)
|
88-99
|
181 |
SH
2016-06-84
|
Trần Yên Thảo,
Đinh Thị Nhất Linh,
Võ Chí Sĩ,
Trần Nguyễn Mỹ Châu,
Nguyễn Ngọc Khải,
Phan Đình Phương Thảo
|
Thành phần acid béo của vi tảo và hướng ứng dụng
Fatty acid composition of microalgae and its applications
|
6(84)
|
125-133
|
182 |
SH
2016-03-81
|
Nguyễn Đức Thắng,
Trần Đình Huệ,
Nguyễn Văn Vững,
Nguyễn Phùng Hùng, Nguyễn Duy Thành,
Ngô Thị Lan,
Ngô Xuân Quảng
|
Nghiên cứu khảo sát di dời Trai tai tượng vảy (Tridacna squamosa Lamarck, 1819) phục vụ công tác bảo tồn tại Côn Đảo
Rimitive research on the relocation and growth of giant clam (Tridacna squamosa Lamarck, 1819) for bioconservation in Con Dao island
|
3(81)
|
181-190
|
183 |
TH
2016-07-85
|
Trần Đức Thuận
|
Đặc điểm hình học của những hình cùng diện tích và việc nhận dạng phân số
Geometric characteristics of equivalent areas and the identification of fractions
|
7(85)
|
49-57
|
184 |
HH
2016-06-84
|
Đặng Xuân Thư,
Đặng Thành Điệp,
Trần Thị Khánh Linh
|
Xác định hàm lượng Cu, Pb, Cd, Mn trong nước thải và nước sinh hoạt khu vực Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Determination of Cu, Pb, Cd, Mn in water and waste water in Thach Son - Lam Thao - Phu Tho by f-aas method
|
6(84)
|
43-52
|
185 |
SH
2016-09-87
|
Trần Văn Thương,
Phạm Văn Ngọt,
Đào Ngọc Hùng
|
Biểu hiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1978 – 2015
Manifestations of climate change and sea level rise in Tien giang province during the period of 1978 - 2015
|
9(87)
|
188-200
|
186 |
VL
2016-06-84
|
Hoang Do Ngoc Tram
|
The FK operator method for two-dimensional sextic double well oscillator
Phương pháp toán tử FK cho dao động tử dạng hố thế đôi với số hạng phi điều hòa bậc sáu hai chiều
|
6(84)
|
5-11
|
187 |
TH
2016-06-84
|
Võ Viết Trí,
Nguyễn Xuân Hải,
Nguyễn Hồng Quân
|
Vài định lí minimax cho hàm đa trị
Some minimax theorems for set-valued maps
|
6(84)
|
96-102
|
188 |
SH
2016-06-84
|
Lê Văn Trọng
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh của 10 giống lạc (Arachis hypogaea L.) trồng tại Thanh Hóa
A study of some physiological indexes of 10 peanut varieties (Arachis hypogaea L.) grown in Thanh Hoa province
|
6(84)
|
158-168
|
189 |
SH
2016-06-84
|
Nguyễn Đình Trung
|
Nguồn gốc ô nhiễm asen đối với nước ngầm tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
The cause of arsenic pollution in groundwater in Đạ Tẻh district, Lâm Đồng province
|
6(84)
|
53-68
|
190 |
SH
2016-06-84
|
Đào Minh Trung,
Bùi Thị Thu Hương,
Nguyễn Võ Châu Ngân
|
Ứng dụng chất trợ keo tụ sinh học trong cải thiện chất lượng nước thải thủy sản
Applying biological flocculants in improving the quality of fish processing wastewater
|
6(84)
|
134-146
|
191 |
HH
2016-09-87
|
Đào Minh Trung,
Nguyễn Võ Châu Ngân,
Ngô Kim Định
|
Hiệu quả xử lí nước thải dệt nhuộm của chất trợ keo tụ hóa học và sinh học
Investigating the effectiveness of chemical coagulants and bio-coagulants in textile wastewater treatment
|
9(87)
|
127-137
|
192 |
SH
2016-12-90
|
Lương Văn Việt
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của El Nino và biến đổi khí hậu đến yêu cầu tưới cho lúa vụ hè thu trên khu vực đồng bằng sông Cửu Long
The effect of El Nino and climate change on irrigation requirement in Lower Mekong Delta
|
12(90)
|
175-184
|
193 |
HH
2016-12-90
|
Bui Xuan Vuong
|
Synthesis and 1H NMR characterization of novel Ru(II) complex
Tổng hợp và đặc trưng bằng phổ 1H NMR phức chất mới của Ru(II)
|
12(90)
|
66-74
|
194 |
SH
2016-03-81
|
Nguyễn Thị Tường Vy,
Đinh Văn Dũng,
Trần Thị Bông Sen,
Trần Thị Hoa Mai,
Hoàng Thị Ngọc Huyền
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và khả năng sản xuất thịt của gà Sao Numida meleagris (Linnaeus, 1758) tại nông hộ thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế
Study of characteristic of guieafowl’s appearance and meat productivity in household of Huong Tra town, Thua Thien - Hue province
|
3(81)
|
78-87
|
195 |
SH
2016-12-90
|
Nguyễn Thị Tường Vy,
Đinh Văn Dũng
|
Nghiên cứu chỉ tiêu sinh lí máu của hai tổ hợp lợn lai (Landrace × Móng Cái) × Duroc và (Landrace × Móng Cái) × (Piétrain × Duroc) nuôi ở trang trại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế
The blood physiology of crossbred pig (Landrace × Mong Cai) × Duroc and (Landrace × Mong Cai) × (Pietrain x Duroc) in Phong Dien district, Thua Thien - Hue province
|
12(90)
|
91-100
|
196 |
VL
2016-12-90
|
Cao Hồ Thanh Xuân,
Lý Duy Nhất, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Năng lượng trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro trong từ trường đều có cường độ bất kì
Ground state energy of a hydrogen atom in a uniform magnetic field with arbitrary strength
|
12(90)
|
39-51
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
197 |
VH
2016-05-83
|
Hoàng Thị Thùy Dương
|
Giải mã thời gian đêm trong Liêu trai chí dị của Bồ Tùng Linh dưới góc nhìn huyền thoại học
Decoding night time in Liaozhai Zhiyi of Pu Songling from a mythological perspective
|
5(83)
|
84-90
|
198 |
VH
2016-08-86
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Vấn đề chủ nghĩa hiện thực trong trước tác của Lê Đình Kỵ
Realism in Le Dinh Ky’s compositions
|
8(86)
|
127-139
|
199 |
VH
2016-02-80
|
Dương Minh Hiếu
|
Giọng điệu trong một số tiểu thuyết Việt Nam viết về nông thôn (giai đoạn 1986-2010)
The tone in some Vietnamese novels on life in rural Vietnam (period from 1986 to 2010)
|
2(80)
|
182-190
|
200 |
VH
2016-08-86
|
Nguyễn Thị Kim Hồng
|
Ý nghĩa tiểu thuyết Nước mắt màu xanh thẫm của Nguyễn Văn Thiện
The meaning of Nguyen Van Thien’ novel: Nước mắt màu xanh thẫm
|
8(86)
|
186-191
|
201 |
VH
2016-02-80
|
Nguyễn Thu Hường
|
Về một kiểu kết cấu mới của tiểu thuyết Việt Nam 1940-1945: kết cấu tâm lí
A new Vietnamese novel structure during the period of 1940-1945: psychological structure
|
2(80)
|
154-161
|
202 |
VH
2016-08-86
|
Mai Trương Huy
|
Tiểu thuyết Thần thánh và bươm bướm của Đỗ Minh Tuấn
The novel “Thần thánh và bươm bướm” (Gods and butterflies) by Do Minh Tuan
|
8(86)
|
152-161
|
203 |
VH
2016-05-83
|
Lê Dương Khắc Minh
|
Nghĩ về cội nguồn của truyện truyền kì trung đại Việt Nam
The origin of Vietnamese medieval long narrative stories
|
5(83)
|
72-83
|
204 |
VH
2016-08-86
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
|
Ngôn ngữ học, nhân học văn hóa và tâm lí học hành vi - một phối hợp liên ngành theo đường hướng nghiên cứu văn học dân gian trong bối cảnh
Linguistics, Cultural Anthropology and Behavioral Psychology: an interdisciplinary combination of contextual approach for the study of folklore
|
8(86)
|
117-126
|
205 |
VH
2016-08-86
|
Đặng Cao Sửu
|
Tình yêu trong thơ Việt Nam từ giữa thập kỉ 80 đến nay
Love in Vietnamese poettry from the mid 80s up to now
|
8(86)
|
178-185
|
206 |
VH
2016-05-83
|
Lê Thời Tân
|
Bần cùng hóa trí thức và tầm thường hóa văn hóa - tiếp cận chủ đề Nho lâm ngoại sử từ hồi truyện áp chót
Impoverishment of intellectuals and mediocritization of culture – An approach to The Scholars’s theme of from penultimate chapter
|
5(83)
|
63-71
|
207 |
VH
2016-05-83
|
Trần Xuân Tiến
|
Tiểu thuyết Cá Hồi – cảm quan phê phán con người từ góc nhìn sinh thái
The Salmon – criticizing humans from an ecological view
|
5(83)
|
176-184
|
208 |
VH
2016-02-80
|
Phạm Thị Thùy Trang
|
Giọng điệu trần thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000
Voices in Vietnamese novels from 1986 to 2000
|
2(80)
|
171-181
|
209 |
VH
2016-05-83
|
Nguyễn Thành Trung
|
Ma thuật và văn học – trường hợp tiểu thuyết huyền ảo hiện đại Mĩ Latin
Magic and literature – On the case of Latin American modern magical novels
|
5(83)
|
91-102
|
210 |
VH
2016-02-80
|
Hoàng Phong Tuấn
|
Những điểm chính trong hành trình lí thuyết của Hans Robert Jauss
Main points in Hans Robert Jauss’s thoery journey
|
2(80)
|
138-146
|
211 |
VH
2016-05-83
|
Mai Thị Hồng Tuyết
|
Văn học dưới góc nhìn kí hiệu học
Literature in the view of semiotics
|
5(83)
|
103-114
|
212 |
VH
2016-08-86
|
Trương Hoàng Vinh
|
Sự tương tác thể loại trong truyện ngắn Nguyễn Tuân
The interaction of literary genres in Nguyen Tuan’s short stories
|
8(86)
|
140-151
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
213 |
ĐL
2016-06-84
|
Trần Văn Anh
|
Phân tích và đánh giá các điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Nam phục vụ phát triển du lịch
Analysing and evaluating natural conditions for tourism development in Quang Nam province
|
6(84)
|
187-200
|
214 |
ĐL
2016-02-80
|
Đào Ngọc Cảnh,
Nguyễn Kim Hồng
|
Sử dụng phương pháp thang điểm tổng hợp kết hợp với hệ thống thông tin địa lí (GIS) để đánh giá tài nguyên du lịch tỉnh Kiên Giang
Using the method of evaluation according to scale synthesis combined with geographic information system (GIS) to assess tourism resources of Kien Giang province
|
2(80)
|
80-88
|
215 |
ĐL
2016-03-81
|
Phạm Hoàng Hải,
Đặng Xuân Phong,
Phan Văn Phú
|
Ứng dụng chỉ số định lượng trong nghiên cứu đa dạng cảnh quan tỉnh Đăk Lăk
Applying quantitative indicators in landscape diversity research in Dak Lak province
|
3(81)
|
120-131
|
216 |
LS
2016-05-83
|
Nguyễn Công Hậu
|
Cửu đỉnh Huế – một thành tựu của nghề thủ công Việt Nam thế kỉ XIX
Nine Dings of Hue - an achievement of Vietnamese craft in the 19th century
|
5(83)
|
192-200
|
217 |
ĐL
2016-02-80
|
Phạm Xuân Hậu
|
Phát triển bền vững điểm đến du lịch sinh thái khu Ramsar Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn)
Developing sustainable ecotourism at the Ramar Ba Be (Bac Kan province)
|
2(80)
|
100-108
|
218 |
ĐL
2016-02-80
|
Nguyễn Thị Hiển
|
Mối quan hệ giữa dân số và phát triển kinh tế tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2000 – 2014
The relationship between population and economic development in Binh Dương province, during the period of 2000 – 2014
|
2(80)
|
119-126
|
219 |
ĐL
2016-05-83
|
Lương Thị Lan Huệ
|
Du lịch biển đảo Quảng Bình – những cơ hội và thách thức
Islandic and coastal tourism of Quang Binh – opportunities and challenges
|
5(83)
|
185-191
|
220 |
ĐL
2016-03-81
|
Đỗ Duy Khiêm,
Lưu Anh Tuyên,
Phan Trọng Phúc,
Nguyễn Thị Ngọc Huệ,
Hà Quang Hải,
La Lý Nguyên,
Phạm Thị Huệ
|
Ứng dụng kĩ thuật đo nhiệt phát quang liều tích lũy trên mẫu nén tinh thể xác định tuổi địa chất tại một số khu vực miền Đông Nam Bộ
Application of thermoluminescence dating on pressed crystalline samples to determine the geological age at some areas in Southeast Vietnam
|
3(81)
|
144-157
|
221 |
ĐL
2016-02-80
|
Uothitphanya Lobphalak
|
Tác động của toàn cầu hóa đến kinh tế - xã hội tỉnh Champasak – Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào: thực trạng và giải pháp
The Impact of globalization on the socio - economic situation of Champasak province - Lao PDR: the reality and solutions
|
2(80)
|
127-137
|
222 |
LS
2016-05-83
|
Nguyễn Trọng Minh
|
Tìm hiểu về quân đội triều Nguyễn giai đoạn 1858-1884
A study about Nguyen dynasty military in the period 1858-1884
|
5(83)
|
115-125
|
223 |
ĐL
2016-05-83
|
Vũ Hải Thiên Nga
|
Phát triển kinh tế và vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Bình Dương
Developing the economy and enhancing the quality of life of residents in Binh Duong province
|
5(83)
|
146-155
|
224 |
ĐL
2016-02-80
|
Thái Thảo Ngọc
|
Lợi ích và các định hướng sự phát triển du lịch cộng đồng tại Quảng Nam
Benefits of and directions for developing tourism in Quang Nam
|
2(80)
|
191-200
|
225 |
ĐL
2016-12-90
|
Nguyễn Thị Oanh, Phan Liêu, Trương Văn Tuấn
|
Xác định quỹ đất ngập nước vùng Đông Bắc huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Establishing Wetland pool in the Northeast area of Hoc Mon district, Ho Chi Minh City
|
12(90)
|
185-194
|
226 |
ĐL
2016-02-80
|
Dương Quỳnh Phương,
Lê Thanh Huệ
|
Di sản thiên nhiên - thế mạnh để phát triển du lịch của tỉnh Quảng Ninh
Natural heritage – the strength for developing tourism in Quang Ninh province
|
2(80)
|
109-118
|
227 |
ĐL
2016-05-83
|
Phạm Văn Quang
|
Ứng dụng quy hoạch không gian biển vào phát triển sản phẩm du lịch biển đảo ở Kiên Giang
The application of marine spatial planning in developing sea-island tourism products in Kien Giang
|
5(83)
|
135-145
|
228 |
ĐL
2016-08-86
|
Ngô Thúy Quỳnh
|
Một số ý kiến về phát triển lãnh thổ đầu tàu ở Việt Nam
Some comments about developing leading territories in Vietnam
|
8(86)
|
30-41
|
229 |
ĐL
2016-08-86
|
Nguyễn Thị Sơn
|
Nông nghiệp Việt Nam - những cơ hội và thách thức trong bối cảnh hội nhập
Vietnam agriculture – Opportunities and challenges in the context of integration
|
8(86)
|
22-29
|
230 |
LS
2016-02-80
|
Trần Thị Thanh Thanh,
Dương Thế Hiền
|
Ý nghĩa chiến lược của vùng đất An Giang trong thế trận phòng thủ biên giới Tây Nam của chính quyền nhà Nguyễn thời kì 1802 – 1867
The strategic role of An Giang in the Southwest border’s defense formation of the Nguyen regime during the period of 1802-1867
|
2(80)
|
69-79
|
231 |
LS
2016-08-86
|
Hồ Ngọc Diễm Thanh
|
Ngoại giao văn hóa của Ấn Độ trong những năm đầu thế kỉ XXI nhìn từ góc độ sức mạnh mềm
India's cultural diplomacy in the early 21st century from the viewpoint of soft power
|
8(86)
|
97-109
|
232 |
ĐL
2016-03-81
|
Phạm Thị Huyền Trang,
Trương Văn Tuấn
|
Lũ lụt ở đồng bằng sông Cửu Long: Nguyên nhân và giải pháp
Floods in mekong delta - causes and solutions
|
3(81)
|
158-169
|
233 |
LS
2016-08-86
|
Ngô Sỹ Tráng
|
Những đóng góp của Trần Chánh Chiếu trong Phong trào Duy Tân ở Nam Kì đầu thế kỉ XX
Contributions by Tran Chanh Chieu in Duy Tan movement at Nam Ki in the early years 20th century
|
8(86)
|
110-116
|
234 |
ĐL
2016-09-87
|
Nguyễn Thị Thanh Trúc,
Trương Văn Tuấn
|
Ảnh hưởng của phát triển ngành dừa đến môi trường tự nhiên ở tỉnh Bến Tre: Hiện trạng và giải pháp
The effects of coconut industry on the natural environment in Ben Tre province: Reality and solutions
|
9(87)
|
177-187
|
235 |
ĐL
2016-06-84
|
Lương Văn Việt
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến lượng mưa bổ cập cho nước ngầm trên địa bàn thị xã Thuận An
The effect of landuse change on rainfall recharge to groundwater in Thuan An Town
|
6(84)
|
117-186
|
236 |
ĐL
2016-09-87
|
Lương Văn Việt
|
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lượng bốc thoát hơi tiềm năng khu vực đồng bằng sông Cửu Long
The impact of climate change on potential evaptranspiration in Lower Mekong Delta
|
9(87)
|
67-77
|