STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1 |
KHGD 2017-14-07
|
Vũ Văn Ban, Bùi Ngọc Quân
|
Rèn luyện khả năng tư duy phản biện cho sinh viên trong quá trình dạy học bậc đại học Training students' critical thinking ability in university teaching practices
|
7(2017)
|
125-132
|
2 |
KHGD 2017-14-04
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Rubric đánh giá kĩ năng lập luận thông qua bài văn nghị luận Rubric for Assessing the Argumentative Skills through Argumentative Essay
|
4(2017)
|
149-158
|
3 |
KHGD 2017-14-4b
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Nguyễn Phước Bảo Khôi
|
Đề xuất mô hình đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Ngữ văn theo hướng đánh giá năng lực A proposal on designing high school Language arts and Literature graduation exam models towards capacity assessment
|
4b(2017)
|
76-82
|
4 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Mô hình Rubric đánh giá năng lực tạo lập văn bản nghị luận xã hội của học sinh trung học phổ thông Rubric model for assessing argumentative text writing competency of high school students through social argumentative essay
|
10(2017)
|
163-172
|
5 |
KHGD 2017-14-4b
|
Hans-Jürgen Becker, Nguyen Minh Quang
|
Giáo dục Hóa học ở Việt Nam – Chuẩn bị đổi mới giáo dục Chemical education in Vietnam – Get ready for reformation
|
4b(2017)
|
94-98
|
6 |
KHGD 2017-14-01
|
Tống Thanh Bình
|
Giáo dục ở tỉnh Sơn La thời Pháp thuộc (1895 – 1945) Son La education in the French colonial period (1895 – 1945)
|
1 (2017)
|
119-128
|
7 |
KHGD 2017-14-04
|
Trần Thanh Bình
|
Tích hợp và việc biên soạn sách giáo khoa Ngữ văn theo định hướng phát triển năng lực người học Integration and Writing of Language Arts and Literature Textbooks Based on a Competency-oriented Approach
|
4(20170
|
166-170
|
8 |
KHGD 2017-14-10
|
Lê Thị Hoài Châu, Nguyễn Thị Minh Yến
|
Nghiên cứu việc dạy học hệ đếm thập phân ở tiểu học: Một đóng góp của mô hình tổ chức toán học tham chiếu Study of the teaching of decimal numeration in elementary school: A contribution of the mathematical model of reference
|
10(2017)
|
15-27
|
9 |
KHGD 2017-14-04
|
Lê Thị Ngọc Chi, Nguyễn Phước Bảo Khôi
|
Ngữ liệu văn bản dạy học làm văn miêu tả qua hai cuốn sách giáo khoa Textual Materials in Teaching Descriptive Text Composition in Two Textbooks
|
4(2017)
|
159-165
|
10 |
KHGD 2017-14-4b
|
Cao Lê Dung Chi
|
Dạy và học tiếng Nhật trong thời đại toàn cầu Teaching and learning Japanese in the age of globalization
|
4b(2017)
|
58-69
|
11 |
KHGD 2017-14-4b
|
Nguyễn Kim Dung, Phạm Thị Hương
|
Thực trạng hợp tác của các trường đại học với doanh nghiệp ở Việt Nam The reality of university-business cooperation in Vietnam
|
4b(2017)
|
29-41
|
12 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Kim Dung, Lê Thị Thu Liễu
|
Một số đề xuất về cải tiến các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục bậc trung học phổ thông Some suggestions for improving educational quality accreditation standards at high school level
|
7(2017)
|
133-145
|
13 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Kim Dung, Phạm Thị Hương
|
Đánh giá xu thế phát triển của các trường đại học ngoài công lập ở TP Hồ Chí Minh qua phân tích sứ mạng và tầm nhìn của các trường Trends of development of private universities in Ho Chi Minh City via analysis of mission and vision statements
|
10(2017)
|
72-84
|
14 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Anh Đài
|
Quản lí sinh viên nội trú tại kí túc xá Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trong bối cảnh hiện nay Managing boarding studentsat the dormitory of Ho Chi Minh City University of Education in the current context
|
10(2017)
|
153-162
|
15 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Hồ Huyền Điệp
|
Một số vấn đề lí luận cơ bản về quản lí hoạt động học tập của học viên cao học ở trường đại học sư phạm Some basic theoretical issues about managing learning activities of post- graduate students at university of education
|
7(2017)
|
81-90
|
16 |
KHGD 2017-14-4b
|
Đoàn Văn Điều
|
Mức độ đạt được kĩ năng tư duy phê phán của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh The levels of gaining critical thinking skills by students at Ho Chi Minh City University of Education
|
4b(2017)
|
42866
|
17 |
KHGD 2017-14-07
|
Doan Van Dieu
|
The status of implementing study skills by psychology students at Ho Chi Minh City University of Education Thực trạng việc thực hiện các kĩ năng học tập của sinh viên Tâm lí học tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
7(2017)
|
5-15
|
18 |
KHGD 2017-14-4b
|
Ngô Minh Đức
|
Quan điểm tích hợp trong dạy học khái niệm tích phân The integrated perspective in teaching the concept of integral
|
4b(2017)
|
20-28
|
19 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Thị Gấm, Lê Vũ Kiều Hoa
|
Thực trạng việc tự học các môn lí thuyết chuyên ngành của sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh The reality of Physical Education students’ self-study of specialized theoretical subjects in Ho Chi Minh City University of Education
|
10(2017)
|
130-140
|
20 |
KHGD 2017-14-07
|
Hoàng Trường Giang
|
Dạy học các môn toán, khoa học và tiếng Anh ở tiểu học theo chuẩn tiên tiến dựa trên phương pháp tích hợp chương trình Quốc gia Anh và chương trình Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh Teaching Mathematics, Science and English in primary schools with advanced standards based on the integration of the national English program with the Vietnamese program in Ho Chi Minh City
|
7(2017)
|
191-198
|
21 |
KHGD 2017-14-07
|
Trần Phạm Mỹ Hạnh
|
Thực trạng quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh các trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu The reality of education management on students’ life skills at high schools in Ba Ria - Vung Tau province
|
7(2017)
|
72-80
|
22 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
Học tập trải nghiệm: Một lí thuyết học tập đóng vai trò trung tâm trong đào tạo theo năng lực Experiential learning: A learning theory playing the key role in competency-based training
|
1(2017)
|
179-187
|
23 |
KHGD 2017-14-10
|
Phạm Thị Lệ Hằng
|
Lựa chọn các bài tập phát triển sức bật cho nam sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Selection of exercises developing effort enabled for male students intensive volleyball faculty of Physical Education Ho Chi Minh City University of Education
|
10(2017)
|
117-129
|
24 |
KHGD 2017-14-4b
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân, Võ Ngọc Chánh
|
Giáo dục văn hóa Hàn Quốc cho người học chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc Korean culture education for Korean-majored students
|
4b(2017)
|
141-150
|
25 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Minh Hậu, Huỳnh Thị Lựu
|
Nghiên cứu sai lầm của học sinh trong giải quyết bài toán dựa trên hợp đồng didactic (Minh họa: Trong hình học phẳng) Studying students’ mistakes in solving the problem based on the didactic contract
|
7(2017)
|
116-124
|
26 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Thị Hiên
|
Tìm hiểu hứng thú học tập môn bóng bàn của sinh viên khoa giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Investigating interest in learning table tennis of students of Physical education department in Ho Chi Minh City University of Education
|
7(2017)
|
56-65
|
27 |
KHGD 2017-14-04
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
Giới thiệu chuẩn chung cốt lõi về kĩ năng viết đối với học sinh phổ thông của bang California – Hoa Kì An Introduction to the California Common Core State Standards of the Writing Skill for High-school Students
|
4(2017)
|
180-188
|
28 |
KHGD 2017-14-04
|
Dương Thị Hồng Hiếu
|
Học hợp tác: Cơ sở khoa học, khái niệm và hình thức vận dụng Collaborative Learning: Theoretical Foundation, Concept and Forms of Application
|
4(2017)
|
127-137
|
29 |
KHGD 2017-14-10
|
Dương Thị Hồng Hiếu
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng dạy học dựa trên dự án trong dạy học Ngữ văn Solutions to improve the effectiveness of applying project-based learning in teaching Language and Literature
|
10(2017)
|
85-96
|
30 |
KHGD 2017-14-07
|
Ngô Tấn Hiệp
|
Đánh giá của sinh viên các khoa không chuyên về hoạt động giảng dạy môn tiếng Anh tại Trường Đại học Văn Hiến Non-English major students’ assessments on English teaching practices in Van Hien University
|
7(2017)
|
157-163
|
31 |
KHGD 2017-14-10
|
Phan Thị Lệ Hoa
|
Quá trình tri nhận trong việc tự kiểm tra lại bài luận tiếng Anh học thuật Cognitive processes in self-revising English academic essays
|
10(2017)
|
97-108
|
32 |
KHGD 2017-14-01
|
Đỗ Xuân Hội
|
Chủ đề Tiếp cận theo Năng lực Triển khai trong một số sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên ở Pháp Phần hai: Khảo sát cấu trúc của sách giáo khoa theo các tiêu chí của Tiếp cận theo Năng lực Theme of competency based approach developed in some science textbooks in France Second part: In search of a structure for school textbooks ensuring competency based approach criteria
|
1(2017)
|
40-54
|
33 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Nho Huy
|
Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác sinh viên hướng tới đào tạo đạt chuẩn đầu ra Solutions to enhancing the quality and effectiveness of student affairs towards outcome- based education
|
7(2017)
|
99-107
|
34 |
KHGD 2017-14-01
|
Trần Thị Hương
|
Phát triển đội ngũ cố vấn học tập ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Developing the academic advising team at Ho Chi Minh City University of Education
|
1(2017)
|
70-78
|
35 |
KHGD 2017-14-10
|
Trần Thị Hương, Cao Xuân Hùng
|
Hoạt động bồi dưỡng năng lực đánh giá học sinh của giáo viên các trường tiểu học Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh Enhancing the student evaluation ability for elementary school teachers in District 3, Ho Chi Minh City
|
10(2017)
|
63-71
|
36 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Phước Bảo Khôi
|
Sử dụng hệ thống văn bản trong dạy học đọc hiểu truyền thuyết Using texts in teaching legends reading comprehension
|
10(2017)
|
173-178
|
37 |
KHGD 2017-14-4b
|
Nhữ Thị Phương Lan
|
Tìm hiểu một số phương pháp dạy học hiện đại nhằm phát triển tư duy cho học sinh trong dạy học Lịch sử Investigating some modern teaching methods in order to develop students’ thinking in teaching History
|
4b(2017)
|
83-93
|
38 |
KHGD 2017-14-07
|
Nguyễn Trần Vĩnh Linh
|
Đánh giá của học sinh lớp 12 về thực trạng giáo dục hướng nghiệp tại các trường trung học phổ thông ở một số tỉnh miền Đông Nam Bộ Evaluation by grade 12 students on the status of the vocational education at secondary high schools in some provinces in South East provinces
|
7(2017)
|
146-156
|
39 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Trần Vĩnh Linh
|
Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên về quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp tại các trường trung học phổ thông ở một số tỉnh miền Đông Nam Bộ Assessment of educational managers and teachers on principals’ management of vocational guidance activities at secondary high schools in some Southeastern provinces
|
10(2017)
|
73-84
|
40 |
KHGD 2017-14-07
|
Trương Thanh Loan
|
Hướng dẫn phát âm nguyên âm, phụ âm và từ đơn tiết cho trẻ chậm phát triển trí tuệ Guiding mentally retarded children to articulate vowels, consonants and single words
|
7(2017)
|
108-115
|
41 |
KHGD 2017-14-01
|
Le Duc Long, Phan Van Huy
|
Educational Programming Language và đổi mới dạy học lập trình ở trường phổ thông Educational Programming Laguage and Renewal to teach programming technique in K-12 schools
|
1(2017)
|
42870
|
42 |
KHGD 2017-14-4b
|
Nguyễn Thị Diễm My
|
Kĩ năng hợp tác trong học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Collaborative skill in learning of students in Ho Chi Minh City University of Education
|
4b(2017)
|
70-75
|
43 |
KHGD 2017-14-04
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Nguyên Hương Thảo
|
Dạy tạo lập văn bản dựa trên tiến trình - những bài học kinh nghiệm cho dạy tạo lập văn bản ở Việt Nam Process-based Teaching of Text Composition: Empirical Lessons for Teaching Text Composition in Vietnam
|
4(2017)
|
116-126
|
44 |
KHGD 2017-14-01
|
Nguyễn Thị Hằng Nga
|
Thực trạng sử dụng trò chơi nhằm phát triển khả năng định hướng trong không gian của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi The reality of using play to develop the spatial ability of 5-to-6-year-old kindergarteners
|
1(2017)
|
139-149
|
45 |
KHGD 2017-14-01
|
Đỗ Thị Nga
|
Tìm hiểu việc hình thành kĩ năng đọc - viết thông qua dạy học Tự nhiên - Xã hội cho học sinh tiểu học Examining the formation of reading - writing skills for primary school pupils through teaching Natural - Social Science
|
1(2017)
|
129-138
|
46 |
KHGD 2017-14-10
|
Nguyễn Thị Nga, Trương Thị Oanh
|
Tự luận và trắc nghiệm: Sự biến đổi của các kiểu nhiệm vụ liên quan đến khái niệm tích phân Test with redaction and multiple-choice questions: Variables of the types of tasks related to the concept of integration
|
10(2017)
|
39-50
|
47 |
KHGD 2017-14-01
|
Lê Hải Mỹ Ngân, Trương Hồng Ngọc, Phan Minh Tiến
|
Ứng dụng cảm biến chuyển động Go! Motion vào dạy học chương “các định luật bảo toàn” – Vật lí 10 Applying motion sensor Go!Motion in teaching “conservation laws” chapter of 10th grade Physics
|
1(2017)
|
55-69
|
48 |
KHGD 2017-14-01
|
Bành Bảo Ngọc, Nguyễn Văn Lợi
|
Chiến lược tự phát triển của giáo viên tiếng Anh trung học phổ thông trong việc đạt chuẩn năng lực tiếng Anh High school efl teachers’ self-directed strategies in response to the standards-based proficiency level
|
1(2017)
|
101-110
|
49 |
KHGD 2017-14-07
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung, Trần Thị Hoa Lan
|
Infographic – Phương tiện mới trong dạy học Địa lí Infographic – a new device in Geography teaching and learning
|
7(2017)
|
164-172
|
50 |
KHGD 2017-14-01
|
Huỳnh Trung Phong, Lê Việt Đức, Nguyễn Võ Thuận Thành
|
Xác định các bài tập chuyên môn trong giảng dạy môn Chạy cự li trung bình cho nam sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Determining specialized exercises in teaching middle distance running for male students of Physical Education, Ho Chi Minh City University of Education
|
1(2017)
|
150-155
|
51 |
KHGD 2017-14-4b
|
Trịnh Lê Hồng Phương
|
Mô hình xây dựng thang đo đánh giá năng lực tư duy phê phán trong Hóa học của học sinh trung học Model for the building of the assessment scale to evaluate high school students’ critical thinking competence in Chemistry
|
4b(2017)
|
189-200
|
52 |
KHGD 2017-14-04
|
Phạm Thị Phương
|
Dạy và học văn học Nga theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh Teaching and Learning Russian Literature under the Credit-based Curriculum at Ho Chi Minh City University of Education (Experience Exchange)
|
4(2017)
|
194-200
|
53 |
KHGD 2017-14-10
|
Dang Thi Uyen Phuong
|
Learning organization Tổ chức học tập
|
10(2017)
|
191-200
|
54 |
KHGD 2017-14-4b
|
Phạm Thị Lan Phượng
|
Đánh giá kết quả đào tạo đại học qua phản hồi của các bên liên quan: Nghiên cứu trường hợp ngành tài chính - ngân hàng (Xem toàn văn) Assessment of higher education outcomes through feedback from stakeholders: A case study in Finance - Banking
|
4b(2017)
|
42-52
|
55 |
KHGD 2017-14-4b
|
Ngô Minh Oanh, Lê Thị Ngọc Thương
|
Thực trạng phẩm chất và năng lực sư phạm của sinh viên năm thứ tư Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh The reality of senior students’ qualities and pedagogical competences, Ho Chi Minh City University of Education
|
4b(2017)
|
151-161
|
56 |
KHGD 2017-14-01
|
Phạm Huỳnh Phú Quý
|
Sử dụng phương pháp kể chuyện trong việc giảng dạy từ vựng ở các lớp học phổ thông The use of the story-telling technique in teaching vocabulary in high school classrooms
|
1(2017)
|
169-178
|
57 |
KHGD 2017-14-01
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực trạng kĩ năng thích ứng với môi trường công việc khi thực tập tốt nghiệp của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh The reality of students’ adaptability to working environment during their internship in Ho Chi Minh City
|
1(2017)
|
79-93
|
58 |
KHGD 2017-14-10
|
Hà Quang Tiến, Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên không chuyên thể dục thể thao Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên Solutions to improving extracurricular physical activities for non-physical-major students at Thai Nguyen University of Education – Thai Nguyen University
|
10(2017)
|
141-152
|
59 |
KHGD 2017-14-01
|
Huỳnh Văn Thái, Lê Thị Kim Anh
|
Mối quan hệ giữa hoạt động giảng dạy, động cơ học tập và kết quả học tập của sinh viên The relationship between teaching activities, learning motivation of students and academic results of students
|
1(2017)
|
188-200
|
60 |
KHGD 2017-14-4b
|
Ngô Văn Thiện
|
Tác động của đánh giá quá trình lên thành quả học tập môn Vật lí đại cương của sinh viên theo cách tiếp cận năng lực giải quyết vấn đề Impact of formative assessment on student achievement through problem-solving competencies approach
|
4b(2017)
|
131-140
|
61 |
KHGD 2017-14-4b
|
Trần Đức Thuận
|
Quan niệm của sinh viên Khoa Giáo dục Tiểu học về thể tích vật thể Viewpoints of students in Primary Education Faculty on an object's volume
|
4b(2017)
|
43088
|
62 |
KHGD 2017-14-04
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Đề xuất hệ thống câu hỏi dạy học đọc hiểu văn bản tự sự theo định hướng phát triển năng lực A System of Questions for Teaching Reading Comprehension of Narrative Text Based on a Competency-oriented Approach
|
4(2017)
|
138-148
|
63 |
KHGD 2017-14-4b
|
Phan Đồng Châu Thủy, Nguyễn Thị Ngân
|
Xây dựng thang đo và bộ công cụ đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh qua dạy học dự án Designing scale and toolkit to evaluate student’s problem-solving competency through project-based learning
|
4b(2017)
|
99-109
|
64 |
KHGD 2017-14-07
|
Dương Hữu Tòng, Bùi Phương Uyên, Trần Trí Tâm
|
Phân tích thực hành dạy học của giáo viên qua tiết dạy thể tích khối tròn xoay Analyzing teachers’ teaching practice through a teaching period of the volume of solids of revolution
|
7(2017)
|
32-46
|
65 |
KHGD 2017-14-01
|
Nguyễn Thị Tứ
|
Nhận thức về tầm quan trọng của việc rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của sinh viên một số khoa tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Students’ perception of the importance of pedagogical professional training in Ho Chi Minh City University of Education
|
1(2017)
|
94-100
|
66 |
KHGD 2017-14-4b
|
Nguyễn Thị Tứ
|
Các biện pháp kích thích động cơ học tập cho sinh viên đang học hệ văn bằng 2 tại Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Measures to stimulate the learning motivation of second degree students at University of Economics Ho Chi Minh City
|
4b(2017)
|
162-170
|
67 |
KHGD 2017-14-01
|
Trần Quốc Tuấn
|
Tổ chức dạy học theo nhóm trong giờ lên lớp môn Lịch sử ở trường trung học phổ thông Teaching history in groups during class time in high school
|
1(2017)
|
|
68 |
KHGD 2017-14-01
|
Hoàng Thị Tuyết
|
Đi tìm mô hình đánh giá học sinh theo hướng tiếp cận năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông mới Looking for a model of student learning assessment in the new competency-based curriculum for general education
|
1(2017)
|
156-168
|
69 |
KHGD 2017-14-4b
|
Nguyễn Bình Phương Ngân Trang
|
Áp dụng phương pháp học sâu nhằm cải thiện việc học tiếng Anh của sinh viên Applying the deep approach to improve student’s English learning
|
4b(2017)
|
183-188
|
70 |
KHGD 2017-14-07
|
Đồng Thị Thu Trang
|
Thực trạng việc thiết kế và sử dụng trò chơi học tập nhằm rèn luyện trí nhớ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi qua hoạt động làm quen với truyện kể The reality of designing and applying educational games (EG) in storytelling activities (SA) to train memory for preschoolers aged 5-6 years
|
7(2017)
|
183-190
|
71 |
KHGD 2017-14-4b
|
Đinh Thùy Trâm
|
Tìm hiểu các nghiên cứu về chất lượng dịch vụ giáo dục Service quality in higher education: A literature review
|
4b(2017)
|
53-57
|
72 |
KHGD 2017-14-07
|
Võ Hồ Minh Trinh, Trần Nguyễn Trí Dũng
|
Sử dụng mô hình “đôi bạn học tập” nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học tiếng Anh trong bối cảnh hội nhập The use of ‘learning pairs’ for improving the effectiveness of English language teaching and learning in the context of integration
|
7(2017)
|
91-98
|
73 |
KHGD 2017-14-4b
|
Đặng Đức Trọng, Lê Quốc Dũng
|
Giới thiệu một số khái niệm căn bản của Lí thuyết tải nhận thức Introduction to some fundamental concepts in Cognitive load theory
|
4b(2017)
|
110-118
|
74 |
KHGD 2017-14-01
|
Lê Thái Bảo Thiên Trung
|
Dạy học Toán bằng tranh luận khoa học Teaching mathematics through scientific debate
|
1(2017)
|
29-39
|
75 |
KHGD 2017-14-10
|
Lê Thái Bảo Thiên Trung, Lê Thị Bích Siêng
|
Bảng biến thiên của hàm số trong bối cảnh đánh giá bằng hình thức trắc nghiệm khách quan Table of variable of function in the context of multiple choice tests
|
10(2017)
|
28-38
|
76 |
KHGD 2017-14-07
|
Lý Thị Hoàng Uyên
|
Thực trạng sử dụng trò chơi học tập nhằm phát triển khả năng khái quát hóa cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong hoạt động khám phá khoa học Using classroom game in reality in order to develop the generalizatinon competency of 5 – 6 year preschoolers in science discovery activities
|
7(2017)
|
173-182
|
77 |
KHGD 2017-14-04
|
Đinh Phan Cẩm Vân
|
Suy nghĩ về kế thừa và đổi mới sách giáo khoa Ngữ văn trung học phổ thông hiện hành A Discussion on the Inheritance and Reformation of the Current Language Arts and Literature Textbooks for High Schools
|
4(2017)
|
189-193
|
78 |
KHGD 2017-14-4b
|
Võ Văn Việt
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo: Một nghiên cứu từ cựu sinh viên Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh Factors affecting satisfaction of service quality: A survey from alumni - Nong Lam University
|
4b(2017)
|
171-182
|
79 |
KHGD 2017-14-4b
|
Lê Anh Vũ, Phạm Hoàng Uyên, Đoàn Hồng Chương, Lê Thanh Hoa
|
Áp dụng lấy mẫu Gibbs vào đo lường và đánh giá độ khó câu hỏi trong mô hình Rasch Using Gibbs Sampler to evaluate item difficulty in Rasch model
|
4b(2017)
|
119-130
|
80 |
KHGD 2017-14-01
|
Nguyễn Quốc Vũ, Lê Thị Minh Thanh
|
Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược dạy kĩ thuật số nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viên Applying “flipped classroom” model in teaching “Digital” to improve students’ capacity of creative thinking
|
1(2017)
|
16-28
|
|
|
|
VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ -TÂM LÍ - XÃ HỘI
Culture, Politic and Social
|
|
|
81 |
VH-XH 2017-14-11
|
Huỳnh Thanh Bình
|
Tìm về nguồn cội của hát Bóng rỗi Nam Bộ Tracing back Bong Roi performance in Southern Vietnam
|
11(2017)
|
30-37
|
82 |
ĐL 2017-14-02
|
Lê Mỹ Dung
|
Thực trạng và giải pháp sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2008-2015 The reality of and solution to safe vegetables production in Hanoi from 2008 to 2015
|
2(2017)
|
149-157
|
83 |
VH-XH 2017-14-07
|
Đinh Thị Thùy Dung
|
Phân bố các trường tiểu học ở nội thành Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp The distribution of primary schools in the inner city of Ho Chi Minh City: Reality and solutions
|
7(2017)
|
47-55
|
84 |
VH-XH 2017-14-11
|
Ngô Trung Hà
|
Khung năng lực trong đào tạo nhân lực du lịch Competencies Framework for Vietnam tourism human resources training
|
11(2017)
|
159-166
|
85 |
VH- XH 2017-14-11
|
Lưu Mai Hoa
|
Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về vai trò của giáo dục trong chiến lược “trồng người” President Ho Chi Minh’s view on the role of education in the “cultivating people” strategy
|
7(2017)
|
66-71
|
86 |
VH-XH 2017-14-06
|
Hoàng Thị Hường
|
Đóng góp của Phan Khôi trong việc phổ biến và phát triển chữ Quốc ngữ trên báo chí Sài Gòn những năm 1928-1933 Phan Khoi’s contribution to the popularization and development of the Vietnamese alphabet in Saigon press from 1928 to 1933
|
2(2017)
|
89-96
|
87 |
VH-XH 2017-14-05
|
Võ Thị Ngọc Lan, Nguyễn Trí
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao trình độ, kĩ năng nghề nghiệp cho người lao động các khu công nghiệp tỉnh Phú Yên The reality and solutions to improving the working skills of workers in Phu Yen industrial zone
|
5(2017)
|
189-197
|
88 |
TL-XH 2017-14-11
|
Trần Chí Vĩnh Long, Nguyễn Hoàng Bảo Huy
|
Nhận thức của nhân viên văn phòng về một số quy luật tri giác trong quảng cáo thương hiệu trên truyền hình The perception of office staffs towards principles of perception in TV commercials
|
11(2017)
|
167-174
|
89 |
TL-XH 2017-14-05
|
Sầm Vĩnh Lộc
|
Rối loạn ăn uống: Dưới góc nhìn của một dạng rối loạn tâm thần Eating disorder viewed as a mental disorder
|
5(2017)
|
150-158
|
90 |
TL-XH 2017-14-11
|
Nguyen Duc Nhan
|
Một số quan điểm về hứng thú của các nhà Tâm lí học phương Tây Some views on interest from Western psychologists
|
11(2017)
|
175-185
|
91 |
VH-XH 2017-14-05
|
Bùi Nhật Quỳnh, Thân Trọng Thụy
|
Đánh giá sự phát triển của các sản phẩm du lịch đêm tại thành phố Hà Nội Assessment of the development of night tourism products in Hanoi city
|
5(2017)
|
103-111
|
92 |
TL-XH 2017-14-10
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Nghiên cứu về hành vi tự hủy hoại bản thân – hướng nghiên cứu cần quan tâm ở học đường Studying the self-destructive behavior – A research direction that needs more concerns in schools
|
10(2017)
|
179-190
|
93 |
VH-XH 2017-14-02
|
Nguyễn Thị Thu Tâm
|
Nghệ thuật trang trí bao lam tại chùa Giác Viên ở Thành phố Hồ Chí Minh The art of fresco in doors at Giac Vien Pagoda in Ho Chi Minh City
|
2(2017)
|
107-113
|
94 |
VH-XH 2017-14-08
|
Nguyễn Thị Thu Tâm
|
Nghệ thuật tạo hình tượng Giám Trai bằng gốm trong chùa Giác Viên ở Thành phố Hồ Chí Minh The art of making Giam Trai Buddha statue with pottery at Giac Vien pagoda in HCM City
|
8(2017)
|
93-102
|
95 |
CT-XH 2017-14-05
|
Phạm Mạnh Thắng
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản vào TP Hồ Chí Minh trong 10 năm gần đây (2006-2016) - Thực trạng và giải pháp Japanese Foreign Direct Investment (FDI) in Ho Chi Minh City in the past 10 years (2006-2016) – The reality and solutions
|
5(2017)
|
183-188
|
96 |
VH-XH 2017-14-05
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Địa danh chỉ nghề nghiệp: một đặc trưng văn hóa của người Việt ở Bình Thuận Toponyms reflecting careers: a cultural characteristic of Vietnamese people in Binh Thuan province
|
5(2017)
|
93-102
|
97 |
VH-XH 2017-14-02
|
Nguyễn Kiều Tiên
|
Thực trạng xây dựng văn hóa gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay The reality of building family culture in Ho Chi Minh City
|
2(2017)
|
158-170
|
98 |
VH-XH 2017-14-02
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế Solutions to human resources development in Vietnam in the intergration age
|
2(2017)
|
171-178
|
99 |
TL-XH 2017-14-05
|
Nguyễn Thị Tứ
|
Một số đặc điểm tâm lí và những vấn đề khó khăn của người cao tuổi The elderly: Some psychological features and problems
|
5(2017)
|
159-169
|
100 |
VH-XH 2017-14-08
|
Lê Anh Vũ
|
Thích nghi với cuộc sống hiện tại và mong đợi tương lai của công nhân là người Khmer ở Bình Dương The adaptation to the present life and expectations for the future of Khmer-ethnic workers in Binh Dương
|
8(2017)
|
177-185
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
101 |
NN 2017-14-04
|
Hoàng Dũng, Đỗ Thị Hồng Nhung
|
Về con số biểu trưng trong thành ngữ và tục ngữ Hán (so sánh với tiếng Việt) Symbolic Numbers in Chinese Proverbs and Idioms (in Comparison with Vietnamese Ones)
|
4(2017)
|
|
102 |
NN 2017-14-01
|
Lê Thị Minh Hằng
|
Về ý nghĩa liên kết của “còn” On meaning of cohesion of “còn”
|
2(2017)
|
20-29
|
103 |
NN 2017-14-11
|
Võ Thị Mai Hoa
|
Ẩn dụ thời gian thực vật trong tiếng Hán và Tiếng Việt Plant metaphor of time in Chinese and Vietnamese languages
|
11(2017)
|
130-138
|
104 |
NN 2017-14-05
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
Về một hướng nghiên cứu diễn ngôn chính trị tiếng Việt A direction to research Vietnamese political discourse
|
5(2017)
|
77-83
|
105 |
NN 2017-14-11
|
Nguyễn Thị Huệ
|
Nghiên cứu cảnh huống ngôn ngữ dân tộc qua việc xây dựng bản đồ ngôn ngữ (trường hợp tỉnh Trà Vinh) Studying the vicissitudes of ethnographic languages via language mapping (the case of Tra Vinh province)
|
11(2017)
|
116-129
|
106 |
NN 2017-14-04
|
Nguyễn Thị Minh
|
Về cái biểu đạt và cái được biểu đạt của kí hiệu ngôn ngữ On the Signifier and the Signified of the Linguistic Sign
|
4(2017)
|
20-29
|
107 |
NN 2017-14-05
|
Huỳnh Văn Minh, Nguyễn Thành Trung
|
Tiếp cận văn bản thơ chữ Hán trong chương trình trung học từ góc độ từ vựng, ngữ pháp Approaching Chinese poetry in the curricula of secondary and high schools from a lexical and grammatical perspective
|
5(2017)
|
30-38
|
108 |
NN 2017-14-05
|
Lương Ngọc Khánh Phương
|
Đặc điểm hành chức của nghi thức lời nói trong sách dạy tiếng Việt cho người nước ngoài Functional characteristics of speech etiquette in a number of Vietnamese for foreigners textbooks
|
5(2017)
|
84-92
|
109 |
NN 2015-14-05
|
Lê Thị Như Quỳnh
|
Một số đặc điểm của lời dẫn chương trình truyền hình Some characteristics of television program introduction
|
2(2017)
|
30-39
|
110 |
NN 2017-14-05
|
Lê Thị Như Quỳnh
|
Cấu trúc của lời dẫn chương trình truyền hình Structure of television introduction
|
5(2017)
|
65-76
|
111 |
NN 2017-14-02
|
Lê Kính Thắng
|
Phạm trù nội động/ngoại động và cấu trúc Đề-Thuyết trong tiếng (In)transitivity and topic-comment structure in Vietnamese
|
2(2017)
|
13-19
|
112 |
NN 2017-14-02
|
Nguyễn Thức Thành Tín
|
Bản chất tâm lí của thời gian và sự linh hoạt của thời gian The psychological nature of time and temporal flexibility
|
2(2017)
|
5-12
|
113 |
NN 2017-14-05
|
Nguyễn Thức Thành Tín
|
Sự tương hợp các thì trong tiếng Pháp The correspondence of tenses in French
|
5(2017)
|
55-64
|
114 |
NN 2017-14-08
|
Nguyễn Thức Thành Tín
|
Về lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữ About the lexicographic statement of monolingual dictionary
|
8(2017)
|
5-11
|
115 |
NN 2017-14-07
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Vấn đề ngữ pháp văn bản trong biên dịch Anh-Việt và Việt-Anh của sinh viên Khoa Tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Textual grammar problems encountered by the English Department students at Ho Chi Minh City University of Education in their English-Vietnamese and Vietnamese-English translation
|
7(2017)
|
16-31
|
116 |
NN 2017-14-11
|
Nguyễn Thị Hoàng Yến
|
Các phương thức nhận dạng cấu trúc kết quả trong tiếng Việt Ways of identifying the Vietnamese resultative construction
|
11(2017)
|
139-147
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
117 |
SH 2017-14-09
|
Le Hung Anh
|
Researching the simple solution of composting for the minimization of fecal coliform in sludge dredged from Hoan Kiem Lake in Hanoi - Vietnam Nghiên cứu phương pháp đơn giản ủ sinh học hiếu khí nhằm giảm thiểu fecal coliform trong bùn thải nạo vét từ Hồ Hoàn Kiếm - Hà Nội
|
9(2017)
|
114-121
|
118 |
SH 2017-14-09
|
Le Hung Anh, Nguyen Hoang My, Mai Quan Thai, Tran Xuan Ngoc Anh, Au Thi Hanh, Phan Thi Phuong Trang
|
Isolation and selection of fungal species from the compost with the cellulolytic activity and resistance topathogenic Phythium and Phytophthora capsici fungi on the pepper plants (Read the full text article) Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm mốc từ phân compost có khả năng phân giải cellulose cao và hạn chế bệnh nấm Phythium, Phytophthora capsici trên cây tiêu
|
9(2017)
|
160-169
|
119 |
VL 2017-14-03
|
Trần Quốc Dũng
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của i-on sắt trong ze-o-lit đến các đặc trưng hủy po-si-tron
|
3(2017)
|
88-94
|
120 |
TH 2017-14-09
|
Nguyen Tien Dung, Nguyen Anh Tra
|
A numerical scheme for solutions of stochastic advection-diffusion equations Một xấp xỉ nghiệm của phương trình khuếch tán bình lưu ngẫu nhiên
|
9(2017)
|
15-23
|
121 |
HH 2017-14-03
|
Nguyễn Nhất Duy, Phan Thị Hoàng Oanh
|
Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình SBA–15 và Mn – ZnO/SBA–15 Synthesizing Mesoporous SBA-15 and Mn – ZnO/SBA–15 Materials
|
3(2017)
|
57-67
|
122 |
SH 2017-14-06
|
Trần Thanh Duy, Hoàng Việt, Lê Tấn Sang, Đặng Lê Anh Tuấn, Phạm Tấn Kiên, Nguyễn Thị Lan Thi
|
Khảo sát đặc điểm hình thái và mô hình kiến trúc của một số loài cây xanh đô thị thuộc họ đậu (Fabaceae) ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Examining Morphology and Architectural Models of Fabaceae Urban Trees in Ho Chi Minh City
|
6(2017)
|
61-79
|
123 |
TH 2017-14-10
|
Huỳnh Trọng Dương
|
Áp dụng phương pháp tìm cực trị của hàm số một biến số để tìm đại lượng max, min trong bài toán vật lí với sự hỗ trợ của phần mềm Mathematica Applying the method of finding function’s extreme values to find maximum and minimum quantities in physics problems with the support of the software Mathematica
|
10(2017)
|
51-62
|
124 |
SH 2017-14-06
|
Trương Hoàng Đan, Vũ Hồng Ngọc, Bùi Trường Thọ
|
Thành phần phiêu sinh thực vật và mối quan hệ với chất lượng môi trường nước ở trung tâm nông nghiệp Mùa Xuân, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam The composition of phytoplankton and its relationship to water quality of canals in Mua Xuan agricultural centre, Phung Hiep district, Hau Giang province, Vietnam
|
6(2017)
|
91-100
|
125 |
SH 2017-14-09
|
Tran Thi Ngoc Diep, Nguyen Thuy Huong
|
solation, selection of Lactobacillus strains with probiotic and antioxidant activities Phân lập, tuyển chọn chủng Lactobacillus có hoạt tính probiotic và khả năng kháng oxi hóa
|
9(2017)
|
170-178
|
126 |
HH 2017-14-03
|
Lê Trọng Đức, Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Quang Tùng
|
Tổng hợp và xác định cấu trúc một số hợp chất 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline Synthesis and structural study of some 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline compounds
|
3(2017)
|
42866
|
127 |
VL 2017-14-06
|
Lê Đức Giang, Cao Xuân Cường, Tạ Thị Phương Hòa
|
Chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu polyme compozit trên nền nhựa epoxy gia cường bằng vi sợi xenlulozơ axetat Preparing polymer composite based on epoxy resin reinforced by microfibrillated cellulose acetate
|
6(2017)
|
43-50
|
128 |
HH 2017-14-09
|
Nguyen Tran Ha Duong Ba Vu
|
Organic photo-catalyst for controlled synthesis of poly (methyl methacrylate) using spirooxazine initiator Xúc tác hữu cơ cho quá trình polymer hóa poly(methyl methacrylate) sử dụng chất khơi mào spirooxazine
|
9(2017)
|
94-104
|
129 |
VL 2017-14-09
|
Dinh Thi Hanh
|
All-order calculations of the energy levels of heavy elements Indium (In) and Tin (Sn) Tính toán trong gần đúng tất cả các bậc nguyên tố nặng Indi (In) và Thiếc (Sn)
|
9(2017)
|
34-42
|
130 |
HH 2017-14-09
|
Nguyen Hien, Duong Quoc Hoan
|
Synthesis of some mono and dialkynyl derivatives containing thieno[3,2-b]thiophene ring via Sonogashira alkynylation reaction Tổng hợp một vài dẫn xuất monoankinyl và điankinyl có chứa vòng thieno[3,2-b]thiophen bằng phản ứng ghép chéo Sonogashira
|
9(2017)
|
85-93
|
131 |
SH 2017-14-09
|
Nguyen Luong Hieu Hoa, Le Quynh Loan, Vo Thanh Sang, Le Van Minh, Le Viet Dung, Phung Thi Thu Huong, Pham Van Duong, Nguyen Hoang Dung
|
Production and characterization of sophorolipids by Candida bombicola using catfish fat Thu nhận và khảo sát đặc tính của sophorolipids từ quá trình lên men Candida bombicola từ mỡ cá tra
|
9(2017)
|
152-159
|
132 |
HH 2017-14-09
|
Duong Quoc Hoan, Nguyen Thi Hanh, Truong Minh Luong, Hoang Thi Nhu Quynh, Nguyen Hien
|
Preparation of some new schiff bases from 5-nitrovanillin Tổng hợp của một số bazơ ship mới từ 5-nitrovanillin
|
9(2017)
|
76-84
|
133 |
VL 2017-14-06
|
Phù Chí Hòa, Phạm Ngọc Sơn, Đỗ Thị Kim Tuyền
|
Tính toán hiệu ứng trùng phùng tổng của đầu dò HPGe và hiệu ứng tự hấp thụ gamma trong mẫu bằng phương pháp mô phỏng Monte Carlo Calculations of effects for summing coincidence of HPGe detector and gamma self – absorption in samples by using the Monte Carlo simulation method
|
6(2017)
|
5-13
|
134 |
TH 2017-14-09
|
Nguyen Bich Huy, Bui The Quan
|
Existence results for a class of logistic systems Sự tồn tại nghiệm của một lớp hệ phương trình logistic
|
9(2017)
|
5-14
|
135 |
HH 2017-14-03
|
Dương Thúc Huy
|
Một hợp chất đơn vòng mới từ loài địa y Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae) A new monoaromatic compound from the lichen Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae)
|
3(2017)
|
5-13
|
136 |
VL 2017-14-03
|
Nguyễn Hồ Thanh Huyền, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Phương pháp toán tử FK cải tiến giải phương trình Schrödinger cho exciton hai chiều trong từ trường đều The modified FK operator method for solving the Schrödinger equation of two-dimensional exciton in a uniform magnetic field of arbitrary strength
|
3(2017)
|
129-139
|
137 |
HH 2017-14-09
|
Phung Thi Thu Huong, Tran Hong Diem, Nguyen Luong Hieu Hoa, Vo Thanh Sang, Le Van Minh, Nguyen Hoang Dung
|
Functional interaction between Mus81-Mms4 and Rad52 in Saccharomyces cerevisiae Tương tác chức năng giữa phức hợp Mus81-Mms4 và Rad52 ở Saccharomyces cerevisiae
|
9(2017)
|
122-133
|
138 |
VL 2017-14-06
|
Phạm Tiến Kha
|
Một kết quả hội tụ nghiệm bị chặn của hệ tựa Gradient bậc hai không thuần nhất The convergence of the first derivative of bounded solution of Gradient system
|
6(2017)
|
165-171
|
139 |
VL 2017-14-06
|
Nguyễn Việt Khoa
|
Nghiên cứu nghiệm ổn định tiệm cận của hệ phương trình vi phân tuyến tính có hệ số tuần hoàn bằng phương pháp phổ Studying the asymptotical stability substitution of the linear differential systems with periodic coefficients on the basis of spectral method
|
8(2017
|
157-164
|
140 |
VL 2017-14-06
|
Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Hồ Thị Tuyết Ngân, Hoàng Đức Tâm
|
Sử dụng kĩ thuật gamma tán xạ ngược để xác định mật độ chất lỏng bằng phương pháp Monte Carlo Using the gamma backscattering technique to determine the density of liquid by Monte Carlo method
|
6(2017)
|
14-21
|
141 |
SH 2017-14-03
|
Trần Thị Tường Linh, Trần Hồng Anh, Nguyễn Thị Ngọc Phương
|
Ứng dụng phân bón lá sinh học chiết xuất từ Trùn quế (Perionyx excavatus) trong canh tác rau an toàn tại hộ gia đình ở nội thành The application of biological foliar fertilizer extracted from earthworm (Perionyx excavatus) in safe vegetable farming in urban households
|
3(2017)
|
188-200
|
142 |
SH 2017-14-09
|
Le Quynh Loan, Nguyen Luong Hieu Hoa, Tran Thi My Ngoc, Duong Thi Phung Cac, Nguyen Hoang Dung
|
Isolation of calcite precipitation bacteria to improve the strength of concrete Phân lập vi khuẩn có khả năng tạo kết tủa Calcite hướng đến mục đích tăng độ bền của bê tông
|
9(2017)
|
143-151
|
143 |
CNTT 2017-14-06
|
Nguyễn Thành Luân, Vũ Thanh Nguyên
|
Tối ưu hệ thống tìm kiếm web bằng việc khai thác dữ liệu mạng xã hội Improving Web Search By Exploiting Social Data
|
6(2017)
|
138-145
|
144 |
SH 2017-14-06
|
Trương Minh Lương, Lê Toàn Thắng, Nguyễn Quang Minh, Dương Quốc Hoàn
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh học của một số ester từ eleutherin và eleutherol The preparation, structures and biological activity evaluation of some esters synthesized from eleutherin and eleutherol
|
6(2017)
|
51-60
|
145 |
SH 2017-14-03
|
Phạm Thanh Lưu
|
Sự thay đổi theo không gian và thời gian của khu hệ thực vật phiêu sinh trong mối tương quan với các thông số môi trường ở sông Đồng Nai, Việt Nam The seasonal and spatial variations of phytoplankton communities in correlations with environmental factors in the Dong Nai river, Vietnam
|
3(2017)
|
149-161
|
146 |
SH 2017-14-09
|
Bui Thi Kim Ly, Hoang Thanh Chi
|
The potential effects of green tea (-)-epigallocatechin-3-gallate on overcoming imatinib-resistance in chronic myeloid leukemia bearing BCR-ABL Tiềm năng điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ mang tổ hợp gen BCR-ABL kháng Imatinib của tinh chất trà xanh Epigallocatechin-3-gallate
|
9(2017)
|
133-142
|
147 |
HH 2017-14-10
|
Do Hong Thu Minh, Hoang Khanh Linh, Nguyen Thi Anh Khanh, Nguyen Thi Thanh Nhon, Tran Le Ngoc Anh, Nguyen Minh Quang, Hans-Jürgen Becker
|
Sensual accesses to Chemistry (Part 1) Tiếp cận Hóa học qua giác quan (Phần 1)
|
10(2017)
|
5-14
|
148 |
VL 2017-14-09
|
Le Dai Nam, Hoang Do Ngoc Tram
|
Binding energy of exciton in monolayer semiconductor WS2 with Yukawa-like screening potential Năng lượng liên kết của exciton trong bán dẫn đơn lớp WS2 với thế màn chắn dạng tựa Yukawa
|
9(2017)
|
43-50
|
149 |
VL 2017-14-09
|
Ho Thi Tuyet Ngan, Hoang Duc Tam
|
A study on determination of mass attenuation coefficient, effective atomic number and electron density of some materials using Monte Carlo method Nghiên cứu xác định hệ số suy giảm khối, nguyên tử số hiệu dụng và mật độ electron của một số loại vật liệu bằng phương pháp Monte Carlo
|
9(2017)
|
51-58
|
150 |
VL 2017-14-09
|
Bui Thi Thao Nguyen, Nguyen Thanh Loc
|
Comparative performances of Ni-SiC composite coatings deposited by conventional and brush electroplating So sánh tính chất của màng composite Ni-Sic được mạ bằng phương pháp mạ bể dung dịch và phương pháp mạ xoa
|
9(2017)
|
105-113
|
151 |
HH 2017-14-06
|
Trần Thị Kim Nhung, Nguyễn Thúy Hương
|
Tối ưu hóa điều kiện lên mentrà kombucha giàu acid glucuronic từ atiso Optimizing affecting factors to glucuronic acid prodution in Artichoke fermentation
|
6(2017)
|
193-200
|
152 |
VL 2017-14-03
|
Nguyễn Duy Sang
|
Đánh giá các giá trị năng lượng bẫy từ đường cong nhiệt huỳnh quang để phát hiện bột ớt chiếu xạ Estimation of the activation energy values from the thermoluminescence glow curves to detect irradiated chilli powder
|
3(2017)
|
140-148
|
153 |
VL 2017-14-03
|
Nguyễn An Sơn, Trần Trung Nguyên, Nguyễn Thị Minh Sang, Trần Quốc Tuấn
|
Khảo sát thông lượng neutron nhiệt của lò phản ứng hạt nhân OPR1000 với hệ mô phỏng Cosi OPR1000 Survey of thermal neutron flux of OPR 1000 nuclear reactor by CoSi OPR1000 simulator
|
3(2017)
|
104-114
|
154 |
VL 2017-14-09
|
Nguyen An Son, Le Viet Huy, Pham Ngoc Son, Ho Huu Thang
|
Application of the collective model to determine some vibrational bands of 140La nucleus (Read the full text article) Ứng dụng mẫu hạt nhân suy rộng trong việc xác định một số phổ dao động của hạt nhân 140La
|
9(2017)
|
59-66
|
155 |
VL 2017-14-03
|
Hoàng Đức Tâm, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Mỹ Lệ
|
Khảo sát đặc trưng phổ gamma để đánh giá tính chính xác của mô hình mô phỏng Monte Carlo đối với đầu dò nhấp nháy NaI(Tl) Validating the Monte Carlo simulation model using MCNP code by evaluating the features of spectrum obtained by NaI(Tl) scintillation detector
|
3(2017)
|
95-103
|
156 |
HH 2017-14-03
|
Trương Cẩm Tiên, Nguyễn Trung Hiếu
|
Sự hội tụ của dãy lặp hỗn hợp cho họ ánh xạ thỏa mãn điều kiện (Em) trong không gian Hilbert Covergence of hybird iteration for a family of mappings satisfying condition (Em) in Hilbert spaces
|
3(2017)
|
76-87
|
157 |
CNTT 2017-14-06
|
Nguyễn Sách Thành, Đào Khánh Hoài, Nguyễn Thị Thu Nga
|
Nghiên cứu các công nghệ GIS mã nguồn mở nhằm quản lí dữ liệu ảnh viễn thám thông qua hệ thống mạng LAN Studying open source GIS technologies for remote sensing imagery data management via LAN system
|
6(2017)
|
131-137
|
158 |
SH 2017-14-06
|
Đỗ Thị Hồng Thịnh, Trần Hồng Anh, Trần Thị Tường Linh, Võ Đình Quang
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số chủng vi sinh có khả năng phân hủy nhanh hoạt chất cypermethrin trong môi trường có độ mặn khác nhau Evaluating the growth of some microorganisms capable of decomposing rapidly cypermethrin in the different salinity media
|
6(2017)
|
181-192
|
159 |
TH 2017-14-06
|
Bùi Quang Thịnh, Nguyễn Hà Thanh
|
Các tính chất chuẩn tắc của không gian tôpô Some Normal Properties of Topological Space
|
6(2017)
|
172-180
|
160 |
CNTT 2017-14-09
|
Bui Van Thinh, Tran Anh Tuan, Ngo Quoc Viet, Pham The Bao
|
Content based video retrieval system using principal object analysis Hệ thống truy vấn video dựa trên nội dung sử dụng phân tích thành phần chính
|
9(2017)
|
24-33
|
161 |
SH 2017-14-06
|
Nguyễn Thọ, Nguyễn Đức Hưng
|
Đặc trưng thủy địa hóa và một số hạn chế trong mô hình tôm sinh thái tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau Hydrogeochemical characteristics and constraints in the organic shrimp model at Tam Giang commune, Nam Can district, Camau province
|
6(2017)
|
80-90
|
162 |
HH 2017-14-06
|
Huỳnh Nguyễn Phong Thu, Nguyễn Văn Thắng, Vũ Ngọc Ba, Lê Công Hảo, Nguyễn Văn Đông
|
Khảo sát phân bố và sự khuếch tán radon trong đất tại địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Studying the radon distribution and diffusion in soil in Ho Chi Minh City
|
6(2017)
|
22-30
|
163 |
TH 2017-14-03
|
Phạm Thị Thu Thủy
|
Iđêan tuyệt đối của nhóm Aben không xoắn Absolute ideal of completely decomposable Abelian groups
|
3(2017)
|
68-75
|
164 |
SH 2017-14-09
|
Tran Van Thuong, Nguyen Huy Thach
|
Assessing the impact of climate change and sea level rise on shrimp farming in Can Gio district, Ho Chi Minh City Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nghề nuôi tôm huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
|
9(2017)
|
187-200
|
165 |
VL 2017-14-06
|
Lê Thị Cẩm Tú, Trần Lan Phương, Hoàng Văn Hưng
|
Sóng điều hòa bậc cao của phân tử CO2 từ phương pháp ab initio và sử dụng vào việc thu nhận thông tin cấu trúc phân tử High-order harmonic generation of CO2 from ab initio method and an application for molecular structure retrieval
|
6(2017)
|
31-42
|
166 |
VL 2017-14-06
|
Nguyễn Thị Mộng Tuyền
|
Một lớp mở rộng kép của một vài đại số Lie toàn phương giải được 7 chiều A double extension class of some solvable quadratic Lie algebras of dimension 7
|
6(2017)
|
146-156
|
167 |
HH 2017-14-03
|
Vũ Quốc Trung, Hà Mạnh Hùng, Đường Khánh Linh, Hoàng Thị Tuyết Lan
|
Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng Polypyrrole pha tạp molybdat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic Corrosion protection of molybdate doped Polypyrrole film prepared in succinic acid solution
|
3(2017)
|
28-38
|
168 |
HH 2017-14-06
|
Đào Minh Trung, Nguyễn Võ Châu Ngân
|
Đánh giá chất lượng nước thải xi mạ đồng (Cu2+) của chất keo tụ sinh học trích li từ hạt Muồng Hoàng Yến (Biogum) Evaluating copper plating wastewater quality of biological flocculants
|
6(2017)
|
101-110
|
169 |
HH 2017-14-03
|
Phạm Thị Hà Vân, Nguyễn Thị Thúy Liễu, Lê Sĩ Ngọc, Nguyễn Hoàng Thảo Ly
|
Nghiên cứu ứng dụng màng chitosan-nano bạc trong bảo quản nhằm nâng cao chất lượng thanh long sau thu hoạch Applied research chitosan – nanosilver on the preservation and qualiti of dragon fruit
|
3(2017)
|
47-56
|
170 |
HH 2017-14-03
|
Nguyễn Hữu Vinh, Nguyễn Thế Mạnh, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Bạch Long Giang, Giang Ngọc Hà
|
Tổng hợp polymer quang dẫn poly(4-diphenylamino styrene) cho vật liệu quang phi tuyến Synthesis of photoconductive polymer of poly(4-diphenylamino styrene) for photorefractive materials
|
3(2017)
|
18-27
|
171 |
VL 2017-14-09
|
Pham Nguyen Thanh Vinh, Nguyen Phuc
|
Correction of parameters used for empirical formula describing the ionization rate in over-the-barrier regime Hiệu chỉnh các tham số được sử dụng trong công thức bán thực nghiệm mô tả tốc độ ion hóa trong vùng vượt rào
|
9(2017)
|
67-75
|
172 |
SH 2017-14-03
|
Lê Hoàng Việt, Lê Thị Chúc Ly, Cao Thị Kim Ngọc, Nguyễn Võ Châu Ngân
|
Sử dụng đất ngập nước xử lí nước thải sinh hoạt và tạo cảnh quan The use of constructed wetland for domestic wastewater treatment and creating landscape
|
3(2017)
|
162-175
|
173 |
TH 2017-14-09
|
Le Anh Vu, Duong Quang Hoa, Nguyen Thi Mong Tuyen, Nguyen Cam Tu
|
Indecomposable md4-subalgebras of gl (3, 0) Các MD4-đại số con bất khả phân của gl (3, 0)
|
9(2017)
|
179-186
|
174 |
HH 2017-14-03
|
Bùi Xuân Vương
|
Tổng hợp và đánh giá thực nghiệm in vitro vật liệu Hydroxyapatit trong môi trường giả dịch thể người SBF Synthesizing and evaluating experiments in vitro study of hydroxyapatite material in simulated body fluid SBF
|
3(2017)
|
39-46
|
175 |
SH 2017-14-06
|
Nguyễn Thị Mỹ Yến, Ngô Xuân Quảng
|
Cấu trúc giới tính quần xã tuyến trùng sống tự do tại các cảng trên sông Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh Gender structure of free living nematode communities in the Saigon river harbors, Ho Chi Minh City
|
6(2017)
|
111-119
|
176 |
VL 2017-14-12
|
Đinh Thị Hạnh Ngô Thị Hoàng Lộc
|
Phương pháp Hartree-Fock tương đối tính và tính toán phổ năng lượng cho nguyên tố Kali và Canxi The relativistic Hartree-Fock method and calculations of the spectra of elements Kali and Canxi
|
12(2017)
|
5-11
|
177 |
VL 2017-14-12
|
Phan Thị Ngọc Loan
|
Trích xuất thông tin dao động hạt nhân từ phổ sóng điều hòa bậc cao của ion phân tử H2+, D2+, T2+ Extraction of the nuclear vibration from the high-order harmonic spectra in molecular ions H2+, D2+, T2+
|
12(2017)
|
12-21
|
178 |
VL 2017-14-12
|
Nguyễn Thanh Lâm, Châu Huy, Phạm Thị Doanh, Phạm Văn Nhí, Dương Ái Phương, Lê Thị Quỳnh Anh
|
Hệ Z-scan sử dụng Laser Beam Profiler chế tạo từ Webcamera ứng dụng trong đo đạc các tham số quang phi tuyến bậc III của chất hữu cơ Z-scan system using Web camera based Laser Beam Profiler for measuring third order nonlinear optical parameters in organic material
|
12(2017)
|
22-28
|
179 |
VL 2017-14-12
|
Ngô Vũ Thiên Quang, Võ Hồng Hải, Nguyễn Quốc Hùng, Phạm Nguyễn Thành Vinh
|
Phân tách thành phần bức xạ vũ trụ cho detector nhấp nháy kích thước lớn sử dụng thiết bị số hóa DRS-4 (2GSPS) Cosmic-rays/background discrimination by using 2GSPS digitizer for a coincident two large-size plastic scintillation detectors
|
12(2017)
|
29-38
|
180 |
VL 2017-14-12
|
Lê Văn Tân, Cao Huy Thiện
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên khối lượng hiệu dụng, và độ rộng khe dải năng lượng điện tử trong ống bán dẫn carbon nano Effect of temperature on electron effective mass and band-gap in semiconductor carbon nanotubes
|
12(2017)
|
39-46
|
181 |
HH 2017-14-12
|
Nguyễn Thị Trúc Linh
|
Đánh giá đặc trưng và hoạt tính quang xúc tác của vật liệu TiO2/Hydroxyapatite tổng hợp bằng phương pháp thủy nhiệt Evaluation of the characteristics and photocatalytic activity of TiO2/Hydroxyapatite material synthesized by hydrothermal method
|
12(2017)
|
47-54
|
182 |
HH 2017-14-12
|
Nguyễn Duy Khôi, Nguyễn Thanh Bình, Phan Thị Hoàng Oanh
|
Synthesis and exploration of catalytic activity of Fe-MIL-101 material in Friedel-Crafts benzoylation reaction Tổng hợp và thăm dò hoạt tính xúc tác của vật liệu Fe-MIL-101 cho phản ứng benzyl hóa Friedel-Crafts
|
12(2017)
|
55-65
|
183 |
CNTT 2017-14-12
|
Trần Anh Thi, Vũ Thanh Nguyên
|
A framework for generating graphic user interface source code from UML class diagram Một công cụ phát sinh mã giao diện người dùng từ lược đồ lớp trong UML
|
12(2017)
|
66-79
|
184 |
SH 2017-14-12
|
Tống Xuân Tám, Nguyễn Minh Trung, Lê Thị Ngọc
|
Nghiên cứu thành phần loài cá ở hồ Trị An, tỉnh Đồng Nai Studying species composition and distribution of fish in Tri An lake, Dong Nai province
|
12(2017)
|
80-90
|
185 |
SH 2017-14-12
|
Đỗ Ngọc Mai Khanh, Vũ Trương Chiêu Hạ, Nguyễn Thị Thương Huyền
|
Khảo sát ảnh hưởng của asen lên số lượng tế bào máu chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino) Examine the influences of arsenic (As) on the blood cells of Mus. musculus var. albino
|
12(2017)
|
91-100
|
186 |
SH 2017-14-12
|
Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Thị Kim Khanh, Trương Thị Tinh Tươm, Huỳnh Thị Kim Phương, Nguyễn Đức Hoàng
|
Sự đề kháng kháng sinh của staphylococci và Pseudomonas aeruginosa ở bệnh nhân viêm loét giác mạc tại Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Antibiotic resistance of Staphylococci and Pseudomonas aeruginosa isolates from patients with a corneal ulcer at the Eye Hopital Ho Chi Minh City, 2015
|
12(2017)
|
101-106
|
187 |
SH 2017-14-12
|
Phạm Thanh Lưu
|
Yếu tố môi trường chi phối quần xã vi khuẩn lam ở hồ Dầu Tiếng Environmental factors regulating cyanobacterial population in the Dau Tieng reservoir
|
12(2017)
|
107-116
|
188 |
SH 2017-14-12
|
Võ Hồng Trung, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trần Huỳnh Phong, Nguyễn Thị Hồng Phúc
|
Ảnh hưởng của chất lượng ánh sáng lên sự tăng trưởng, hàm lượng carbohydrate và protein ở Spirulina sp. Effect of light quality on the growth, carbohydrate and protein contents of Spirulina sp.
|
12(2017)
|
117-126
|
189 |
SH 2017-14-12
|
Đoàn Thị Mộng Thắm, Trần Trung Hiếu, Lương Thị Mỹ Ngân
|
Phân lập vi khuẩn phân giải chlorpyrifos từ đất nông nghiệp Isolation of chlorpyrifos-degrading bacteria from agricultural soil
|
12(2017)
|
127-138
|
190 |
SH 2017-14-12
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Phùng Thị Bích Hòa, Nguyễn Thị Thùy Nhung
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung một số loại phân hữu cơ trên nền đất cát đến khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất quả của cây cà chua (Solanum lycopersicum L.) Effect of adding some organic fertilizers on sandy soils to growth, development and yield ability on Tomato (Solanum lycopersicum L.)
|
12(2017)
|
139-148
|
191 |
SH 2017-14-12
|
Vũ Thị Ngọc Nhung, Nguyễn Thị Loan, Tăng Minh Trí
|
Nghiên cứu một số nguồn carbonhydrate tạo biofloc để nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) The study of some carbohydrate sources to create biofloc for White Leg shrimp (Litopenaeus vannamei) culture
|
12(2017)
|
149-160
|
192 |
SH 2017-14-12
|
Phạm Thị Hà Vân, Nguyễn Thị Hiếu Trang, Phạm Quang Thắng
|
Khảo sát ảnh hưởng của các họ củ nưa và nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng glucomannan trồng tại một số tỉnh miền Nam và Tây Nguyên Effect of familia tuber and storage temperatures to glucomannan content in provinces of Southern and central Highlands Vietnam
|
12(2017)
|
161-171
|
193 |
SH 2017-14-12
|
Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thúy Hương
|
Tối ưu hóa quá trình lên men tạo màng mỏng cellulose vi khuẩn có độ bền kéo cao Optimization of fermentation process to achieve bacterial cellulose membrane with high tensile strength
|
12(2017)
|
172-180
|
194 |
HH 2017-14-12
|
Phạm Ngọc Khôi, Nguyễn Thị Mỹ Duyên
|
Khảo sát điều kiện tách chiết và hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của hợp chất poliphenol từ vỏ thân cây quao nước (Dolichandrone spathacea) Consider of conditioning agent extracted and antibacterial, antioxidant activities of poliphenol from mangrove trumpet tree (Dolichandrone spathacea)
|
12(2017)
|
181-193
|
195 |
VL 2017-14-12
|
Trần Thị Thanh Thư, Quách Khả Quang
|
Ứng dụng matlab và phương pháp Euler-Gromer để khảo sát dao động cưỡng bức của con lắc đơn Using Matlab and the Euler-Cromer method to solve the driven pendulum problem
|
12(2017)
|
194-200
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
196 |
VH 2017-14-04
|
Lê Cúc Anh
|
Chức năng phục dựng thời đại, môi trường văn hóa của đồ vật trong Vang bóng một thời The Function of Restoring the Era and Cultural Environment of the Objects in Vang bong mot thoi
|
4(2017)
|
62-71
|
197 |
VH 2017-14-05
|
Lê Hải Anh
|
Phương thức kể chuyện đặc trưng của truyện kinh dị Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX The typical storytelling methods in Vietnamese horror stories in the first half of the twentieth century
|
5(2017)
|
20-29
|
198 |
VH 2017-14-04
|
Nguyễn Hồng Anh
|
Tiếp nhận văn học nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh chiến tranh và hậu chiến: Trường hợp văn học Mĩ Latin và Jorge Luis Borges The Reception of Foreign Literature in Vietnam in Wartime and Post-war Contexts: The Case of Latin American Literature and Jorge Luis Borges
|
4(2017)
|
97-104
|
199 |
VH
2017-14-02
|
Đỗ Nguyên Quỳnh Chi
|
Liên kết nội dung trong thơ Xuân Diệu Content cohesion in Xuan Dieu’s poems
|
2(2017)
|
40-51
|
200 |
VH 2017-14-04
|
Nguyễn Thị Ngọc Điệp
|
Hát mời trong dân ca đối đáp người Việt dưới góc nhìn văn hóa Invitational Singing in Vietnamese Call-and-Response Folk Songs from a Cultural Perspective
|
4(2017)
|
37-43
|
201 |
VH 2017-14-11
|
Lê Sỹ Đồng
|
Âm hưởng cổ điển trong thơ Huỳnh Văn Nghệ The classical sonority in Huynh Van Nghe’s poetry
|
11(2017)
|
93-103
|
202 |
VH 2017-14-08
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Diễn ngôn độc thoại nội tâm trong truyện ngắn của Nam Cao Interior monologue discourse in short stories by Nam Cao
|
8(2017)
|
77-81
|
203 |
VH 2017-14-11
|
Phan Thúy Hằng
|
Tín ngưỡng dân gian trong một số tiểu thuyết Việt Nam sau 1986 (Xem toàn văn) Folk beliefs in some Vietnamese novels after 1986
|
11(2017)
|
38-45
|
204 |
VH 2017-14-02
|
Đoàn Thị Huệ
|
Tiểu thuyết lịch sử từ góc nhìn phương pháp sáng tác Historical novel from a composing method perspective
|
2(2017)
|
97-106
|
205 |
VH 2017-14-11
|
Đoàn Thị Huệ
|
Nghệ thuật hư cấu người kể chuyện đa thức trong tiểu thuyết lịch sử Việt Nam đương đại (khảo sát tác phẩm của Hoàng Quốc Hải, Nguyễn Xuân Khánh, Nguyễn Mộng Giác, Nguyễn Quang Thân) The art of fiction of polynomial narrators in Vietnamese contemporary historical novels (A survey of the works of Hoang Quoc Hai, Nguyen Xuan Khanh, Nguyen Mong Giac, Nguyen Quang Than)
|
11(2017)
|
85-92
|
206 |
VH 2017-14-11
|
Mai Trương Huy
|
Nhại và giễu nhại trong tiểu thuyết SBC là săn bắt chuột của Hồ Anh Thái Mimic and parody in the novel SBC là săn bắt chuột (SBC is mouse hunt) by Ho Anh Thai
|
11(2017)
|
104-115
|
207 |
NN 2017-12-08
|
Trần Duy Khương
|
Vận mệnh chữ Nôm trong lịch sử văn hóa Nam Bộ The destiny of Nom script in the the history of Southern culture (Survey at temples, pagodas, shrines in Binh Phuoc province)
|
8(2017)
|
82-92
|
208 |
VH 2017-14-02
|
Phạm Ngọc Lan
|
Tự do giữa kiếp lưu đày: về tiểu thuyết Nỗi buồn chiến tranh của Bảo Ninh Freedom in exile: On Bao Ninh's novel The sorrow of war
|
2(2017)
|
63-77
|
209 |
VH 2017-14-11
|
Phạm Thị Lương
|
Diễn ngôn đối thoại của nhân vật trong truyện ngắn hiện thực Việt Nam 1932-1945 The dialogue discourse of characters in Vietnamese realistic short stories 1932-1945
|
11(2017)
|
71-84
|
210 |
VH 2017-14-02
|
Nguyễn Công Lý
|
Diệu Nhân ni sư: Hành trạng và sự chứng ngộ tư tưởng Phật - Thiền Diệu Nhân Bhikkhuni: Deeds and the Realizations of Thoughts of Buddhism - Zen
|
2(2017)
|
52-62
|
211 |
VH 2017-14-08
|
Nguyễn Công Lý
|
Khuông Việt Quốc sư đối với đất nước trong buổi đầu độc lập tự chủ và văn bản bài từ khúc điệu Nguyễn lang quy Contribution to the early phase of national independence era by National Buddhist Master Khuong Viet and the text of his Nguyen-lang-quy-musical-pattern tzu
|
8(2017)
|
12-27
|
212 |
VH 2017-14-05
|
Bùi Trần Quỳnh Ngọc
|
Chuyển thể và liên văn bản (trường hợp tác phẩm Long Thành cầm giả ca) Adaptation and Intertextuality (A case study of “Long Thanh cam gia ca”)
|
5(2017)
|
42874
|
213 |
VH 2017-14-05
|
Trần Thị Thanh Nhị
|
Vấn đề ma thuật, bùa chú trong các phương thức dự báo (khảo sát trong văn xuôi tự sự trung đại Việt Nam) Studying magic and incantation in foreseeing methods: Asurvey based on Vietnamese Medieval narrative literature)
|
5(2017)
|
170-182
|
214 |
VH 2017-14-04
|
Ngô Thị Thanh Tâm
|
Một hướng tiếp cận thơ Nguyễn Du: Trường hợp thơ đi sứ An Approach to Nguyen Du's Poetry: Poems Written during Diplomatic Missions
|
4(2017)
|
44-50
|
215 |
VH 2017-14-04
|
Lê Thời Tân
|
Một cố gắng diễn giải sâu hơn bài Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ trong Ngữ văn 10 An Attempt of More Specific Explanation for the Lesson "Communication by Language" in Grade 10 Language Arts and Literature Textbook
|
4(2017)
|
171-179
|
216 |
VH 2017-14-08
|
Lê Văn Tấn, Kim Ki Hyun
|
Kiểu nhân vật đạo sĩ và dật sĩ trong Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ The Taoist hermit and the recluse in the Truyen ki man luc of Nguyen Dữ
|
8(2017)
|
28-37
|
217 |
VH 2017-14-11
|
Dương Mỹ Thắm
|
Truyện thơ Quốc ngữ Nam Kỳ: Lịch sử sưu tầm, giới thiệu và nghiên cứu Narrative poetry written in Vietnamese Romanized script in Cochinchina: History of collection, introduction and research
|
11(2017)
|
60-70
|
218 |
VH 2017-14-04
|
Trần Viết Thiện
|
Thơ Lê Khánh Mai - nhọc nhằn phận thơ, phận đời Le Khanh Mai’s Poetry: Arduous Poetry, Arduous Life
|
4(2017)
|
81-86
|
219 |
VH 2017-14-05
|
Nguyễn Thị Phương Thúy
|
Một số tác giả văn học thị trường ở thành phố Hồ Chí Minh đầu thế kỉ XXI nhìn từ lí thuyết “trường” của Pierre Bourdieu Some writers of market literature in Ho Chi Minh City in the early 21st century from a perspective of Pierre Bourdieu’s theory of “Field”
|
5(2017)
|
39-54
|
220 |
VH 2017-14-11
|
Nguyễn Thị Tịnh Thy
|
Bộ ba tiểu thuyết động vật của Trung Quốc: Tô tem sói (Khương Nhung), Chó ngao Tây Tạng (Dương Chí Quân) và Hổ Trung Quốc (Lý Khắc Uy) từ góc nhìn so sánh The Chinese animal trilogy: Wolf Totem (Jiang Rong), Tibetan Mastiff (Ya Zhijun), The Chinese Tiger (Li Ke Wei) through comparative lenses
|
11(2017)
|
47-59
|
221 |
VH 2017-14-02
|
Võ Thị Thanh Tùng
|
Bước đầu tìm hiểu đời sống tâm linh trong du kí Nam Bộ nửa đầu thế kỉ XX An initial study of the spiritual life in Southern travel story in the first half of the twentieth century
|
2(2017)
|
78-88
|
222 |
VH 2017-14-04
|
Nguyễn Thùy Trang
|
Sự lật đổ quan niệm “nhân loại trung tâm” trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại The Subversion of the Anthropocentric Viewpoint in Vietnamese Contemporary Novels
|
4(2017)
|
72-80
|
223 |
VH 2017-14-11
|
Nguyễn Đông Triều
|
Một góc nhìn về tính cách của Phan Thanh Giản qua một số tác phẩm của ông The personality of Phan Thanh Gian viewed from some of his works
|
11(2017)
|
148-158
|
224 |
VH 2017-14-08
|
Nguyễn Bích Nhã Trúc
|
“Quý tộc tính” trong tiểu thuyết Tà dương của Dazai Osamu và truyện ngắn Một người Hà Nội của Nguyễn Khải Nobility in “The setting sun” of Dazai Osamu and “A Hanoian” of Nguyen Khai
|
8(2017)
|
61-76
|
225 |
VH 2017-14-04
|
Nguyễn Thành Trung
|
Hình tượng đuôi lợn trong Trăm năm cô đơn The Image of Pig Tail in One Hundred Years of Solitude
|
4(2017)
|
87-96
|
226 |
VH 2017-14-04
|
Lê Thị Kim Út
|
Tiểu thuyết lịch sử của Tân Dân Tử và Phạm Minh Kiên từ góc nhìn của lí thuyết tự sự Historical Novels by Tan Dan Tu and Pham Minh Kien from a Narratological Perspective
|
4(2017)
|
51-61
|
227 |
VH 2017-14-04
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Bài kệ thị tịch của đại sư Khuông Việt – một chân lí giản dị và những ứng dụng giàu hữu ích cho cuộc sống The Great Bonze Khuong Viet’s Death Poem: A Simple Truth and Helpful Life-Application
|
4(2017)
|
30-36
|
228 |
VH 2017-14-04
|
Phan Thu Vân
|
Lịch sử và con người trong một số tác phẩm đề tài lịch sử Trung Hoa-Tây vực của Inoue Yasushi The History and the People in Inoue Yasushi’s Works Based on China-Xiyu History
|
4(2017)
|
105-115
|
229 |
VH 2017-14-08
|
Phan Thu Vân
|
Chiến tranh Việt Nam và tinh thần hòa giải trong Forrest Gump - Từ văn học đến điện ảnh Vietnam war and the spirit of reconciliation in Forrest Gump – From literature work to movie
|
8(2017)
|
47-60
|
230 |
VH 2017-14-08
|
Lê Thu Yến
|
Tâm thiền Nguyễn Du qua thơ chữ Hán Mind meditation in Nguyen Du’s Chinese poetry
|
8(2017)
|
38-46
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
231 |
ĐL 2017-14-02
|
Đào Ngọc Cảnh, Nguyễn Kim Hồng
|
Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch biển - đảo thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang The reality of and solution to sea-island tourism development in Ha Tien town, Kien Giang province
|
2(2017)
|
128-139
|
232 |
ĐL 2017-14-06
|
Vũ Xuân Cường, Lê Minh Vĩnh
|
Trực quan hóa dữ liệu quan trắc môi trường Visualization of environmental monitoring data
|
6(2017)
|
120-130
|
233 |
ĐL 2017-14-02
|
Phạm Xuân Hậu
|
Xác lập hệ thống chỉ báo, tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá tiềm năng du lịch nông thôn (Áp dụng cho nông thôn Việt Nam) Establishing the system of criteria and standards to assess the rural tourism potential (Apply to Vietnamese rural areas)
|
2(2017)
|
114-127
|
234 |
ĐL 2017-14-11
|
Phạm Xuân Hậu, Trương Thị Thanh Tuyền
|
Đánh giá tiềm năng để phát triển điểm đến du lịch sinh thái tại khu Ramsar Láng Sen (tỉnh Long An) (Xem toàn văn) Assessing the potentials for eco-tourism development in Lang Sen Ramsar Site (Long An)
|
11(2017)
|
16-29
|
235 |
ĐL 2017-14-08
|
Nguyễn Trọng Hiếu
|
Phát triển loại hình du lịch văn hóa tâm linh ở khu di tích lịch sử văn hóa – danh thắng và du lịch núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh Developing spiritual cultural tourism in the historial cultural heritage site and tourist attraction of Ba Den mountain, Tay Ninh province
|
8(2017)
|
125-136
|
236 |
ĐL 2017-14-08
|
Đoàn Thị Như Hoa
|
Phát triển sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên tỉnh Phú Yên Developing the touristic products based on the natural touristic resources in Phu Yen province
|
8(2017)
|
115-124
|
237 |
ĐL 2017-14-03
|
Trịnh Lê Hùng, Nguyễn Thị Thu Nga, Vũ Danh Tuyên, Bùi Thu Phương
|
Đánh giá và dự báo biến động đất đô thị khu vực nội thành thành phố Hà Nội bằng tư liệu viễn thám và GIS Assessment and prediction of urban land use changes of Hanoi city using remote sensing and GIS techniques
|
3(2017)
|
176-187
|
238 |
LS 2017-14-05
|
Nguyễn Thi Hương
|
Viện trợ kinh tế của Mĩ cho Việt Nam Cộng hòa trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ (1954 – 1975) US economic aid to the Republic of Vietnam in the American invasion war in Vietnam (1954 - 1975)
|
5(2017)
|
140-149
|
239 |
LS 2017-14-08
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
Biển Đông và chính sách của Trung Quốc dưới góc nhìn quan hệ quốc tế Vietnam’s East Sea and the policy of China from an international relations perspective
|
8(2017
|
168-176
|
240 |
LS 2017-14-05
|
Nguyễn Văn Luận
|
Triều Nguyễn với việc dung hòa mối quan hệ Việt Nam – Chân Lạp – Xiêm La, tránh nguy cơ chiến tranh nửa đầu thế kỉ XIX (1802 – 1847) The Nguyễn Dynasty and the reconciliation of relations between the three kingdoms of Vietnam, Chenla, and Siam to prevent war in the first half of the 18th century (1802-1847)
|
5(2017)
|
134-139
|
241 |
ĐL 2017-14-08
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
Những tác động của du lịch đối với kinh tế, xã hội và môi trường huyện Phú Quốc qua cảm nhận của người dân địa phương Impacts of tourism on the economy, society and environment of Phu Quoc district through local peoples’ perception
|
8(2017)
|
148-156
|
242 |
ĐL 2017-14-02
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung, Nguyễn Ngọc Hoàng Vân
|
Tình hình dân nhập cư của Thành phố Hồ Chí Minh thời kì 1999 –2009 The immigration situation in Ho Chi Minh City from 1999 to 2009
|
2(2017)
|
189-187
|
243 |
ĐL 2017-14-05
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Nguyễn Kim Hồng, Đàm Nguyễn Thùy Dương
|
Đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi tỉnh Tiền Giang thời kì 1999 – 2014 The characteristics of the population structure according to age in Tien Giang province during the period of 1999-2014
|
5(2017)
|
112-119
|
244 |
ĐL 2017-14-11
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Nguyễn Đình Văn, Nguyễn Thị Khánh Ly
|
Thực trạng và giải pháp phát triển nông thôn mới ở tỉnh Cà Mau The reality of and measures for New Countryside Development in Ca Mau province
|
11(2017)
|
186-200
|
245 |
ĐL 2017-14-05
|
Nguyễn Thị Hoài Phương
|
uá trình đô thị hóa ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất tỉnh Bình Dương giai đoạn 2000 – 2015 The impacts of the urbanization process on the shifting of land use structure in Binh Duong province, the period 2000 - 2015
|
5(2017)
|
120-125
|
246 |
LS 2017-14-05
|
Trần Thị Thanh Thanh, Trương Anh Tài
|
Góp thêm nhận định về giao lưu kinh tế Việt - Hoa ở Việt Nam thời phong kiến Some additional considerations on economic exchanges between Vietnam and China in feudal time
|
5(2017)
|
126-133
|
247 |
ĐL 2017-14-08
|
Nguyễn Phú Thắng, Trương Văn Tuấn
|
Đánh giá khả năng liên kết các điểm du lịch vùng phụ cận với khu du lịch núi Sam, tỉnh An Giang Evaluating the possibility of linking tourist attractions in neighboring regions to tourism in Sam mountain, An Giang province using the synthesis scale method
|
8(2017)
|
103-114
|
248 |
ĐL 2017-14-03
|
Nguyễn Văn Thắng, Huỳnh Nguyễn Phong Thu, Lê Công Hảo, Trương Thị Hồng Loan
|
Quan trắc phóng xạ trong không khí và nước mưa tại một số vị trí thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Monitoring radioactivity in air and rainwater in Ho Chi Minh City
|
3(2017)
|
115-128
|
249 |
ĐL 2017-14-02
|
Nguyễn Thị Thu Thoa
|
Vấn đề chuyển dịch sở hữu ruộng đất tác động tới kinh tế hộ gia đình và dịch chuyển lao động ở đồng bằng sông Cửu Long (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Long An) The issue of shifting land ownership affecting the household economy and labour movement in the Mekong Delta (Case study of Long An province)
|
2(2017)
|
179-188
|
250 |
LS 2017-14-08
|
Nguyễn Chung Thủy
|
Tác động của dự án hành lang kinh tế phía Nam và việc khai thác tài nguyên nước sông Mekong đối với khu vực Nam Bộ The impacts of the Southern economic corridor and water resource exploitation of the Mekong river on the Southern region from the late 20th century up to now
|
8(2017)
|
157-167
|
251 |
LS 2017-14-11
|
Nguyễn Thanh Tiến
|
Vai trò của tầng lớp thanh niên trí thức trong phong trào yêu nước ở Việt Nam (Từ sau Chiến tranh thế giới thứ I đến năm 1929) (Xem toàn văn) The role of the intellectual youth in the patriotic movement in Vietnam (from post World War I to 1929)
|
11(2017)
|
5-15
|
252 |
ĐL 2017-14-02
|
Trương Văn Tuấn
|
Quan hệ giữa phát triển dân số và phát triển giáo dục phổ thông ở quận Bình Tân (Thành phố Hồ Chí Minh) sau 10 năm thành lập The relationship between population development and general education development in Binh Tan district (Ho Chi Minh City) after 10 years of establishment
|
2(2017)
|
140-148
|
253 |
ĐL 2017-14-08
|
Nguyễn Minh Triết, Mai Võ Ngọc Thanh
|
Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tỉnh Đồng Tháp Studying the potentials for developing spiritual culture tourism in Dong Thap province
|
8(2017)
|
137-147
|
254 |
LS 2017-14-08
|
Nguyễn Thị Thúy Vy
|
Vai trò của báo chí trong sự biến động hệ giá trị văn hóa ở đô thị Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (trường hợp Nam Kỳ) The role of the Press in changing the system of cultural values in urban areas of Vietnam during the early 20thCentury: The Case of Cochinchina
|
8(2017)
|
186-195
|