TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Thị Phương Thúy |
Diễn ngôn chính trị, xã hội trong tiểu thuyết đô thị Nam Bộ giai đoạn 1945-1954 (Xem toàn văn)
Political and social discourses in Cochinchinese fiction from 1945 to 1954
|
1-13
|
2 |
Trần Thị Thùy Trang |
Lí niệm giáo dục thời Minh Trị (1868-1912) (Xem toàn văn)
Idea of education in the Meiji period (1868-1912)
|
14-22
|
3 |
Trương Thị Kim Anh |
Khuynh hướng hiện thực huyền ảo với việc xử lí đề tài trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại (Xem toàn văn)
The tendency of fanciful reality in the treatment of topics in contemporary Vietnamese novels
|
23-36
|
4 |
Võ Quốc Việt |
Chiều kích thứ tư trong Mưa nguồn và Lá hoa cồn của Bùi Giáng
(Xem toàn văn)
The fourth dimension in Mưa nguồn và Lá hoa cồn of Bui Giang
|
37-48
|
5 |
Dương Mỹ Thắm |
Cậu Hai Miên: Từ đời thực bước vào tác phẩm (Xem toàn văn)
Cau Hai Mien (Mr Hai Mien): From reality to literature
|
49-61
|
6 |
Trần Thị Nhật |
Nhân vật Trần Quốc Tuấn trong tiểu thuyết Đức Thánh Trần của Trần Thanh Cảnh (Xem toàn văn)
Tran Quoc Tuan in the novel Duc Thanh Tran (Sain Trần) of Tran Thanh Canh
|
62-72
|
7 |
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh |
Các giới từ định vị “at, in, on” trong tiếng Anh và việc đối dịch sang tiếng Việt qua khung tham chiếu định vị (Xem toàn văn)
Locative prepositions “at, in, on” in English and the contrastive translation into Vietnamese through the locative framework
|
73-81
|
8 |
Bùi Lan Hương |
Phép biện chứng duy vật dưới cách tiếp cận của Karl Raimund Popper
(Xem toàn văn)
Materialism dialectic under Karlraimund Popper's approach
|
82-88
|
9 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Tiếp cận dân tộc học trong nghiên cứu du kí Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX
(Xem toàn văn)
The ethnographic approach in the study of Vietnamese travel writing in the first half of the century XX
|
89-100
|
10 |
Nguyễn Xuân Hồng |
Về một số miền nguồn phổ biến trong diễn ngôn chính trị tiếng Anh Mĩ
(Xem toàn văn)
About some common source domains in American English political discourse
|
101-106
|
11 |
Nguyễn Minh Trí |
Tính gia tộc và tính cộng đồng làng xã trong văn hóa hai miền Bắc Nam Trung Quốc (Xem toàn văn)
The characteristic of appreciation of family and village community in Northern and Southern Chinese culture
|
107-116
|
12 |
Phạm Xuân Hậu,
Nguyễn Thị Diễm Tuyết
|
Hoạt động tâm linh ở miếu Bà Chúa Xứ núi Sam, An Giang và việc khai thác phục vụ du lịch (Xem toàn văn)
Spiritual activities at Ba Chua Xu temple in nui Sam mountain, An Giang Province and the exploitation of tourism services
|
117-129
|
13 |
Nguyễn Đức Tôn |
Sự phân hóa giàu nghèo trong mức sống dân cư ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2010-2016 (Xem toàn văn)
The rich – poor gap in people’s living standards in Binh Dinh Province period 2010-2016
|
130-139
|
14 |
Trịnh Diệp Phương Vũ |
Trung Quốc và vấn đề đảm bảo an ninh trong vận chuyển năng lượng trên biển (Xem toàn văn)
China and security issues in shipping energy at sea
|
140-146
|
15 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Một số giải pháp phát triển dịch vụ khám, chữa bệnh ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Some solutions to the improvement of health care services in Ho Chi Minh City
|
147-155
|
16 |
Nguyễn Thị Tứ,
Hồ Lê Minh Đức
|
Nhu cầu tham vấn tâm lí của phụ nữ bị chồng bạo hành (Xem toàn văn)
Psychological counseling needs by women victims of domestic violence
|
156-164
|
17 |
Nguyễn Đình Tình |
Tiềm năng và định hướng khai thác để phát triển du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ (Hà Tĩnh) (Xem toàn văn)
Ecotourism development potential and orientation of Ke Go Natural Reservation area – Ha Tinh
|
165-175
|
18 |
Trịnh Huỳnh An |
Nhân vật hoàng đế trong văn chính luận trung đại Việt Nam từ thế kỉ X-XV
(Xem toàn văn)
The emperor character in the literarure of political commentary in the medieval times of Vietnam from the tenth century to the fifteenth century
|
176-185
|
19 |
Trần Thị Ngọc Lan |
Những kĩ thuật phiên dịch ngôn ngữ kí hiệu cơ bản (Xem toàn văn)
Some sign language interpretation techniques
|
186-196
|