|
DANH MỤC ĐỀ TÀI/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC CẤP (Đang triển khai thực hiện) |
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
Stt |
Tên đề tài/Mã số |
Chủ nhiệm/Đơn vị |
Thành viên tham gia |
Cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Ghi chú |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
1 |
Giải pháp đảm bảo điều kiện phát triển giáo dục phù hợp với số trẻ và số học sinh đến trường giai đoạn 2018 - 2025, tầm nhìn 2035. KHGD/16-20.ĐT.012 |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn/Ban Giám hiệu |
1. PGS.TS.Nguyễn Kim Hồng 2. TS. Nguyễn Thị Minh Hồng 3. TS. Hoàng Hoa Cương 4. GS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến 5. PGS.TS. Dương Thị Hồng Hiếu 6. TS. Lê Đức Long 7. TS. Hoàng Thị Hạnh 8. ThS. Nguyễn Thị Diễm My 9. ThS. Nguyễn Vĩnh Khương (Thư ký khoa học). |
Đề tài cấp Quốc gia (Chương trình: KHGD/16-20) |
2017-2020 |
4.150 |
0 |
Đã nghiệm thu cấp cơ sở. Đang đợi nghiệm thu cấp Nhà nước |
2 |
Nghiên cứu giải pháp phát triển công tác tâm lý học trường học đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới KHGD/16-20.ĐT.025 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tứ/Khoa Tâm lý học |
1. GS.TS. Huỳnh Văn Sơn 2. TS. Đỗ Tất Thiên 3. ThS. Mai Mỹ Hạnh 4. PGS.TS. Đinh Phương Duy 5. ThS. Nguyễn Thị Diễm My 6. ThS. Trần Chí Vĩnh Long 7. PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Lan 8. TS. Vũ Thu Trang 9. ThS. Sầm Vĩnh Lộc (Thư ký khoa học). |
Đề tài cấp Quốc gia (Chương trình: KHGD/16-20) |
2018-2020 |
3.650 |
0 |
Đã nghiệm thu cấp cơ sở. Đang đợi nghiệm thu cấp Nhà nước |
3 |
Nghiên cứu phổ nhiễu xạ quang electron phát ra do laser xung cực ngắn và áp dụng cho trích xuất thông tin cấu trúc động lực phân tử 103.01.2017.371 |
GS.TSKH. Lê Văn Hoàng/Khoa Vật lý |
1. PGS.TSKH. Lê Văn Hoàng 2. TS. Hoàng Đỗ Ngọc Trầm 3. TS. Hoàng Văn Hưng 4. TS. Lê Thị Cẩm Tú 5. TS. Phan Thị Ngọc Loan 6. ThS. Lý Duy Nhất 7. ThS. Lê Đại Nam 8. Vũ Trần Đình Duy |
Đề tài NAFOSTED |
2017-2019 |
1.368 |
0 |
Đã nghiệm thu |
4 |
Nghiên cứu phát triển phương pháp bán thực nghiệm ứng dụng trong kĩ thuật gamma tán xạ 103.04-2018.24 |
TS. Hoàng Đức Tâm/Khoa Vật lý |
1. TS. Hoàng Đức Tâm 2. TS. Trần Thiện Thanh 3. ThS. Huỳnh Đình Chương 4. ThS. Võ Hoàng Nguyên 5. CN. Nguyễn Thị Mỹ Lệ 6. CN. Trương Thành Sang |
Đề tài NAFOSTED |
2018-2020 |
650 |
0 |
Đang thực hiện |
5 |
Các tính chất hữu hạn của môđun đồng điều địa phương và đối đồng điều địa phương suy rộng 101.04-2018.304 |
PGS.TS. Trần Tuấn Nam/Khoa Toán - Tin học |
1. PGS.TS. Trần Tuấn Nam 2. PGS.TS. Nguyễn Đức Minh 3. TS. Nguyễn Minh Trí 4. ThS. Đỗ Ngọc Yến 5. ThS. Lê Quang Long |
Đề tài NAFOSTED |
2019-2021 |
999 |
0 |
Đang thực hiện |
6 |
Nghiên cứu một số phương trình toán tử và phương trình vi phân 101.02-2019.327 |
PGS.TS. Nguyễn Bích Huy/Khoa Toán - Tin học |
|
Đề tài NAFOSTED |
2020-2022 |
821 |
0 |
Đang thực hiện |
7 |
Khảo sát hóa học của các loài địa y Parmotrema dilatatum, Roccella montagnei, Usnea ceratina, Sticta wegielii, và Parmotrema reticulatum nhằm tìm kiếm các hoạt chấ mới có khả năng ức chế một số dòng enzyme xanthine oxidase α-glucosidase và tyrosinase 104.01-2019.45 |
TS. Dương Thúc Huy/Khoa Hóa học |
|
Đề tài NAFOSTED |
2020-2022 |
979 |
0 |
Đang thực hiện |
8 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật gamma tán xạ trong phép đo mật độ các vật liệu có nguyên tử số hiệu dụng thấp B2020-SPS-01 |
TS. Hoàng Đức Tâm/Khoa Vật lý |
1. TS. Hoàng Đức Tâm 2. ThS. Huỳnh Đình Chương 3. ThS. Lê Quang Vương 4. CN. Trương Thành Sang |
Đề tài cấp Bộ năm 2020 |
2020-2021 |
620 |
0 |
Đang thực hiện |
9 |
Nghiên cứu thực trạng phân bố và bảo tồn các quần thể Cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) phân bố ở Nam Bộ trong bối cảnh của biến đổi khí hậu B2020-SPS-02 |
ThS. Quách Văn Toàn Em/Khoa Sinh học |
1. ThS. Quách Văn Toàn Em 2. PGS.TS. Viên Ngọc Nam 3. TS. Nguyễn Đức Hưng 4. TS. Huỳnh Đức Hoàn 5. ThS. Phan Văn Trung 6. CN. Nguyễn Trung Hiếu |
Đề tài cấp Bộ năm 2020 |
2020-2021 |
370 |
0 |
Đang thực hiện |
10 |
Tích phân kỳ dị với nhân không trơn trên các không gian hàm liên kết với các toán tử vi phân B2020-SPS-03 |
TS. Trần Trí Dũng/Khoa Toán - Tin học |
1. TS. Trần Trí Dũng 2. TS. Bùi Thế Anh 3. ThS. Nguyễn Ngọc Trọng 4. ThS. Nguyễn Thanh Tùng 5. CN. Lê Hoài Nam 6. CN. Huỳnh Nguyễn Nhật Trường |
Đề tài cấp Bộ năm 2020 |
2020-2021 |
510 |
0 |
Đang thực hiện |
11 |
Nghiên cứu ca dao Nam Bộ và khả năng ứng dụng vào dạy học môn ngữ văn trong trường phổ thông B2020-SPS-04 |
PGS.TSKH. Bùi Mạnh Nhị/Khoa Ngữ văn |
1. PGS.TSKH. Bùi Mạnh Nhị 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Điệp 3. TS. Nguyễn Hữu Nghĩa 4. CN. Nguyễn Thị Hiếu My 5. PGS.TS. Dư Ngọc Ngân 6. TS. Võ Phúc Châu 7. TS. Trần Văn Nam 8. TS. Huỳnh Vũ Lam 9. ThS. Trần Văn Thịnh 10. ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Đề tài cấp Bộ năm 2020 |
2020-2021 |
310 |
0 |
Đang thực hiện |
12 |
Tham vấn tâm lý cho trẻ bị lạm dụng tình dục bằng việc sử dụng liệu pháp trò chơi nghệ thuật B2020-SPS-05 |
TS. Lê Duy Hùng/Khoa Tâm lý học |
1. TS. Lê Duy Hùng 2. ThS. Giang Thiên Vũ 3. CN. Nguyễn Thanh Huân 4. CN. Nguyễn Thị Thanh Xuân 5. TS. Đỗ Tất Thiên 6. ThS. Huỳnh Tông Quyền 7. TS. Bùi Hồng Quân 8. TS. Đinh Đức Hợi 9. ThS. Nguyễn Hữu Lành 10. CN. Đặng Vũ Khoa |
Đề tài cấp Bộ năm 2020 |
2020-2021 |
330 |
0 |
Đang thực hiện |
13 |
Tổng hợp các hợp chất dị vòng azole sử dụng xúc tác chất lỏng ion mang nhóm định chức acid Brønsted hoặc acid Lewis B2020-SPS-06 |
TS. Phạm Đức Dũng/Khoa Hóa học |
1. TS. Phạm Đức Dũng 2. PGS.TS. Nguyễn Tiến Công 3. PGS.TS. Trần Hoàng Phương 4. ThS. Nguyễn Trường Hải |
Đề tài cấp Bộ năm 2020 |
2020-2021 |
600 |
0 |
Đang thực hiện |
14 |
Thực trạng nguyên nhân và biện pháp rèn luyện kỹ năng mềm cho sinh viên các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn/Ban Giám hiệu |
1. GS.TS. Huỳnh Văn Sơn 2. ThS. Sầm Vĩnh Lộc 3. PGS.TS. Trần Thị Thu Mai TS. Nguyễn Thị Minh Hồng TS. Bùi Hồng Quân TS. Lê Quỳnh Chi ThS. Nguyễn Vĩnh Khương ThS. Mai Mỹ Hạnh ThS. Nguyễn Thị Diễm My TS. Đỗ Tất Thiên |
Đề tài KH&CN cấp Sở TP. Hồ Chí Minh |
2017-2019 |
850 |
0 |
Đã nghiệm thu |
15 |
Tìm hiểu ngữ pháp ngôn ngữ kí hiệu thành phố Hồ Chí Minh của cộng đồng người điếc |
TS. Đặng Thị Mỹ Phương/Khoa Giáo dục Đặc biệt |
1. TS. Đặng Thị Mỹ Phương 2. CN. Đặng Vũ Khoa 3. ThS. Nguyễn Ngọc Tài 4. ThS. Sầm Vĩnh Lộc 5. PGS.TS. Lê Văn Tạc 6. CN. Trần Hồng Vân 7. CN. Nguyễn Văn Be 8. Phạm Hoàng Nam Huân 9. Nguyễn Hoàng Lâm 10. Nguyễn Minh Nhựt 11. Lê Thị Thu Hương 12. Hồ Thu Vân |
Đề tài KH&CN cấp Sở TP. Hồ Chí Minh |
2017-2019 |
465 |
0 |
Đã nghiệm thu |
16 |
Nghiên cứu mô hình tư vấn học đường tại các trường trung học trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn/Ban Giám hiệu |
1. GS.TS. Huỳnh Văn Sơn 2. TS. Bùi Hồng Quân 3. TS. Trần Hồng Thắm 4. ThS. Sầm Vĩnh Lộc 5. TS. Đỗ Tất Thiên 6. CN. Nguyễn Hữu Nhân 7. TS. Trần Lương 8. ThS. Mai Mỹ Hạnh 9. CN. Trần Thanh Chánh 10. TS. Nguyễn Thị Bích Phượng |
Đề tài KH&CN cấp Sở TP. Cần Thơ |
2018-2019 |
391 |
0 |
Đã nghiệm thu |