1
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục học
|
|
80
|
49
|
|
80
|
71
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
4
|
19.5
|
|
1
|
22.4
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
25.32
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
24
|
|
3
|
25.32
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
16
|
19.5
|
|
44
|
22.4
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
5
|
19.5
|
|
8
|
22.4
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
19
|
19.5
|
|
13
|
22.4
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
50
|
41
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
9
|
23.3
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.5
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
8
|
23.3
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
23
|
23.3
|
|
|
|
|
Đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
240
|
241
|
|
200
|
110
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
28
|
24
|
|
10
|
24.48
|
242
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
213
|
22.05
|
|
100
|
20.03
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
250
|
263
|
|
300
|
297
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
5
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
13
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
24
|
28.18
|
|
28
|
28.30
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
21
|
25.4
|
|
80
|
24.25
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
28.30
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
42
|
25.4
|
|
37
|
24.25
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
28.30
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
171
|
25.4
|
|
137
|
24.25
|
|
Giáo dục Đặc biệt
|
|
60
|
59
|
|
60
|
53
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
4
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
25.7
|
|
3
|
26.8
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
28
|
23.4
|
|
30
|
21.75
|
|
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
25.7
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
23.4
|
|
11
|
21.75
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
18
|
23.4
|
|
8
|
21.75
|
|
Giáo dục Công dân
|
|
-
|
-
|
|
20
|
15
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
1
|
25.5
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
12
|
25.5
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
26.88
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
26.88
|
|
Giáo dục Chính trị
|
|
20
|
15
|
|
-
|
-
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
27.9
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
25.75
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.9
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
12
|
25.75
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
27.9
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
25.75
|
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
|
45
|
51
|
|
50
|
40
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
8
|
|
|
5
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
7
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
25.37
|
|
1
|
27.03
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
9
|
23.75
|
|
12
|
22.75
|
|
Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
25.37
|
|
2
|
27.03
|
|
Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
24
|
23.75
|
|
13
|
22.75
|
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
|
80
|
62
|
|
80
|
55
|
|
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
25.48
|
|
5
|
26.1
|
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
13
|
24.4
|
|
14
|
24.05
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
26.1
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
25.48
|
|
1
|
26.1
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
15
|
24.4
|
|
17
|
24.05
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
29
|
24.4
|
|
17
|
24.05
|
|
Sư phạm Toán học
|
|
109
|
112
|
|
109
|
104
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
13
|
|
|
3
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
19
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
8
|
29.52
|
|
8
|
29.75
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
13
|
28.04
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
26
|
26.7
|
|
42
|
27
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
29.52
|
|
1
|
29.75
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
1
|
28.04
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
62
|
26.7
|
|
17
|
27
|
|
Sư phạm Tin học
|
|
85
|
80
|
|
90
|
91
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
26.98
|
|
6
|
27.18
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
6
|
20.63
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
46
|
23
|
|
51
|
22.5
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
27.18
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
32
|
23
|
|
26
|
22.5
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
22.5
|
|
Sư phạm Vật lý
|
|
85
|
94
|
|
40
|
39
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
5
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
5
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
29.07
|
|
4
|
29.5
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
6
|
24.66
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
32
|
25.8
|
|
10
|
26.5
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
29.5
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
1
|
24.66
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
50
|
25.8
|
|
10
|
26.5
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
2
|
25.8
|
|
1
|
26.5
|
|
Sư phạm Hoá học
|
|
25
|
27
|
|
20
|
20
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
4
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
29.75
|
|
1
|
29.75
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
1
|
27.2
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
27
|
|
4
|
27.35
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
29.75
|
|
1
|
29.75
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
3
|
27.2
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
5
|
27
|
|
1
|
27.35
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
18
|
27
|
|
3
|
27.35
|
|
Sư phạm Sinh học
|
|
65
|
68
|
|
31
|
30
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
4
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
28.67
|
|
3
|
28.7
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Sinh học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
4
|
23.92
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
50
|
25
|
|
16
|
24.8
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
1
|
23.92
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
14
|
25
|
|
2
|
24.8
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
70
|
76
|
|
45
|
42
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
7
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
28.57
|
|
4
|
28.93
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
56
|
27
|
|
20
|
28.25
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
8
|
25.26
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
28.57
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
4
|
27
|
|
-
|
28.2-5
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
6
|
27
|
|
-
|
-
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
50
|
52
|
|
55
|
49
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
3
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.8
|
|
3
|
28.08
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
47
|
26
|
|
41
|
26.83
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
26
|
|
2
|
26.83
|
|
Sư phạm Địa lý
|
|
90
|
82
|
|
34
|
29
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
3
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
11
|
27.2
|
|
2
|
27.92
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
53
|
25.2
|
|
21
|
26.5
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
8
|
25.2
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
26.5
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
9
|
25.2
|
|
1
|
26.5
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
155
|
159
|
|
150
|
150
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
15
|
|
|
7
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL (do trường khác tổ chức)
|
|
3
|
18.05
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
10
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
18
|
28.28
|
|
16
|
27.92
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
24
|
25.98
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
123
|
27.15
|
|
93
|
26.5
|
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
20
|
26
|
|
26
|
27
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.75
|
|
2
|
27.6
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
3
|
20.06
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
22
|
25.5
|
|
12
|
25.1
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
25.5
|
|
9
|
25.1
|
|
Sư phạm công nghệ
|
|
-
|
-
|
|
50
|
20
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
23.18
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
2
|
23.18
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
1
|
21.6
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
1
|
21.6
|
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
1
|
21.6
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
14
|
21.6
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
|
160
|
167
|
|
200
|
192
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
2
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
4
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
28.4
|
|
10
|
27.83
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
91
|
24.4
|
|
139
|
24
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
28.4
|
|
8
|
27.83
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
39
|
24.4
|
|
27
|
24
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
27.83
|
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
26
|
24.4
|
|
2
|
24
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa Lý
|
|
190
|
183
|
|
200
|
183
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
25.63
|
|
6
|
27.12
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
22
|
25
|
|
43
|
25
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
25.63
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
35
|
25
|
|
84
|
25
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
27.12
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
25.63
|
|
7
|
27.12
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
113
|
25
|
|
40
|
25
|
2
|
Nhân văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
|
80
|
13
|
|
|
12
|
|
|
|
Phương thức khác
|
|
13
|
|
|
12
|
|
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
190
|
219
|
|
190
|
179
|
|
|
|
Phương thức khác
|
|
2
|
|
|
-
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
12
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
14
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
18
|
27.92
|
|
18
|
26.85
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
17
|
24.85
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
187
|
26
|
|
129
|
25.5
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
|
60
|
83
|
|
100
|
71
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
47
|
20.53
|
|
33
|
20.05
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
23.15
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
24.82
|
|
3
|
23.15
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
34
|
20.53
|
|
34
|
20.05
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
100
|
122
|
|
100
|
90
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
4
|
|
|
-
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
25.77
|
|
7
|
22.75
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
2
|
19.7
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
111
|
22.8
|
|
78
|
22.35
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
6
|
22.8
|
|
3
|
22.35
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
230
|
248
|
|
200
|
185
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
2
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
13
|
26.78
|
|
20
|
26.48
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
8
|
19.98
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
207
|
25.2
|
|
124
|
24.6
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
26
|
25.2
|
|
32
|
24.6
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
100
|
109
|
|
120
|
119
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
11
|
26.38
|
|
5
|
26.27
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
93
|
24.9
|
|
104
|
24
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
2
|
21.9
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.38
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
24.9
|
|
7
|
24
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
100
|
117
|
|
90
|
87
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
2
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.7
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
44
|
25.8
|
|
27
|
24.97
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.7
|
|
1
|
27.94
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
4
|
21.6
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
29
|
25.8
|
|
23
|
24.97
|
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
27.7
|
|
3
|
27.94
|
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
3
|
21.6
|
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
36
|
25.8
|
|
24
|
24.97
|
|
Văn học
|
|
90
|
116
|
|
90
|
81
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
3
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
2
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
27.12
|
|
10
|
26.62
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
4
|
23.73
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
50
|
24.3
|
|
63
|
24.7
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
35
|
24.3
|
|
1
|
24.7
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
24
|
24.3
|
|
1
|
24.7
|
3
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tâm lý học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tâm lý học
|
|
100
|
93
|
|
100
|
91
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
4
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
6
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
28
|
|
3
|
27.73
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
25.5
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
28
|
|
4
|
27.73
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
54
|
25.5
|
|
67
|
25.75
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
29
|
25.5
|
|
7
|
25.75
|
|
Tâm lý học giáo dục
|
|
90
|
89
|
|
90
|
85
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.1
|
|
2
|
25.85
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
7
|
23.7
|
|
3
|
24
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
27.1
|
|
4
|
25.85
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
45
|
23.7
|
|
59
|
24
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.1
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
32
|
23.7
|
|
16
|
24
|
|
Địa lý học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa lý học
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
Khu vực học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế học
|
|
100
|
126
|
|
100
|
85
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
-
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
2
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
40
|
24.6
|
|
25
|
23.75
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.57
|
|
3
|
25.64
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
28
|
24.6
|
|
30
|
23.75
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
26.57
|
|
5
|
25.64
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
53
|
24.6
|
|
20
|
23.75
|
|
Việt Nam học
|
|
90
|
90
|
|
90
|
78
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
26.58
|
|
4
|
25.7
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
5
|
22.09
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
53
|
22.92
|
|
58
|
23.3
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
25.7
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
21
|
22.92
|
|
6
|
23.3
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
13
|
22.92
|
|
3
|
23.3
|
4
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học vật chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý học
|
|
-
|
-
|
|
50
|
37
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
2
|
24.08
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
4
|
20.93
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
20
|
21.05
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
24.08
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
10
|
21.05
|
|
Hoá học
|
|
100
|
116
|
|
100
|
100
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.5
|
|
2
|
23.7
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
35
|
23.25
|
|
40
|
23
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
1
|
22.43
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
23.7
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
15
|
23.25
|
|
16
|
23
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
3
|
22.43
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
65
|
23.25
|
|
35
|
23
|
5
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
150
|
196
|
|
150
|
148
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
27.55
|
|
2
|
25.92
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
69
|
24
|
|
75
|
24.1
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
6
|
19.58
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
25.92
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
24.1
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
27.55
|
|
10
|
25.92
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
125
|
24
|
|
50
|
24.1
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
-
|
-
|
|
1
|
19.58
|
6
|
Dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
|
50
|
63
|
|
100
|
58
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
6
|
22.5
|
|
6
|
20.4
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.67
|
|
2
|
22.8
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
28
|
22.5
|
|
39
|
20.4
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
28
|
22.5
|
|
11
|
20.4
|
|
Tổng
|
|
3,559
|
3,707
|
|
3,550
|
3,123
|
|