STT
|
Tên công trình
|
Họ và tên sinh viên
|
Năm đạt giải
|
Giải
|
Ghi chú
|
1
|
Vành Gauss và số học trên vành Gauss
|
Nguyễn Lê Thúy Hoa
|
1993
|
Giải 3
|
K.Toán
|
2
|
Tổng hợp Phenacetin và Paracetamol
|
Bùi Phương Trinh
|
1994
|
Giải 2
|
K.Hoá
|
3
|
Cặp trao đáp mở song thoại trên cứ liệu âm ngôn ngữ hội thoại ở Tp.HCM
|
Nguyễn Văn Hiền
|
1995
|
Giải 2
|
K.Ngữ Văn
|
4
|
Thái độ với tình yêu và hôn nhân của sinh viên năm cuối ở 3 trường đại học trên địa bàn Tp.HCM
|
Võ Thị Tường Vy
|
1995
|
Khuyến khích
|
K.TLGD
|
5
|
Tìm hiểu động cơ chọn nghề của học sinh lớp 12 ở một số trường PTTH nội thành Tp.HCM
|
Phạm Thị Thiều Anh
|
1996
|
Giải 3
|
K.TLGD
|
6
|
Cách thức thể hiện thời gian quá khứ trong tiếng Việt
|
Nguyễn Thị Mai
|
1996
|
Khuyến khích
|
K.Ngữ Văn
|
7
|
Khảo sát thực trạng sử dụng hệ thống phi ngôn ngữ trong quá trình giảng dạy môn Toán ở một số trường PTTH nội thành Tp.HCM
|
Huỳnh Văn Sơn
|
1996
|
Khuyến khích
|
K.TLGD
|
8
|
Vành các số nguyên của trường mở rộng bậc 2 phức
|
Trương Vĩnh An
|
1997
|
Khuyến khích
|
K.Toán
|
9
|
Tìm hiểu thực trạng nguyên nhân và những kiến nghị đối với việc học thêm của học sinh PTTH đã thi đậu vào trường đại học đại cương Tp.HCM năm 1996 - 1997
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
1997
|
Khuyến khích
|
K.TLGD
|
10
|
Nhu cầu đọc báo hiện nay của học sinh PTTH ở một số trường thuộc địa bàn Tp.HCM
|
Nguyễn Thành Nhân
|
1997
|
Khuyến khích
|
K.TLGD
|
11
|
Tìm hiểu việc chọn nghề của học sinh lớp 12 tại một số trường PTTH nội thành Tp.HCM
|
Vũ Anh Tuấn
|
1998
|
Giải 3
|
K.TLGD
|
12
|
Những bài phân tích ca dao trong chương trình môn văn bậc PTTH
|
Nguyễn Thị Hường
|
1998
|
Giải 3
|
K.Ngữ Văn
|
13
|
Tìm hiểu mức độ ảnh hường của ma tuý và thái độ của học sinh đối với phong trào chống ma tuý ở một số trường PTTH nội thành Tp.HCM
|
Phạm Phước Mạnh
|
1998
|
Khuyến khích
|
K.TLGD
|
14
|
Tìm hiểu một số biểu hiện định hướng giá trị tình bạn của thiếu niên ở một số trường THCS nội thành Tp.HCM
|
Phùng Đình Dang
|
1998
|
Khuyến khích
|
K.TLGD
|
15
|
Số học trên vành với lý thuyết Divisor
|
Lê Minh Trung
|
1999
|
Giải 2
|
K.Toán
|
16
|
Bước đầu làm quen với việc lai giống nhân tạo và phân tích sự duy truyền một số đặc tính hình thái ở đậu phộng lai F1 của 2 tổ hợp lai :rằn x VD4 và VD1 x TL1
|
Dương Thị Hồng Thúy
|
1999
|
Giải 3
|
K.Sinh
|
17
|
Hình tượng trăng trong thơ Hàn Mặc Tử
|
Dương Thị Thanh Huyền
|
1999
|
Khuyến khích
|
K.Ngữ Văn
|
18
|
Structure du récit : analyse de la condition humaine d’André Malraux
|
Phan Tấn Băng Điểm
|
2000
|
Giải nhì
|
K.Pháp
|
19
|
Sử dụng một số biểu đồ để giảng dạy chương trình Địa lý lớp 11
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
2000
|
Giải ba
|
K.Địa
|
20
|
Tìm hiểu quan hệ Việt Nam - Liên Xô (1950 - 1975)
|
Nguyễn thanh Tiến
|
2000
|
Giải ba
|
K.Sử
|
21
|
Vấn đề vận dụng quan điểm bạo lực cách mạng trong Cách mạng tháng Tám 1945
|
Hoàng Diệu Thúy
|
2000
|
Khuyến khích
|
K.GDCT
|
22
|
N/C phản ứng nitro hóa tổng hợp 6-nitro-2-hidro-xybenzothiazole
|
Đòan Thị Thanh Hà
|
2000
|
Khuyến khích
|
K.Hóa
|