280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP.HCM ĐT: (+84) - (8) - 38352020 - Fax: (+84) - (8) - 38398946
|
|
|
Thứ tư, 24 Tháng 8 2011 10:07 |
Trường ĐH Sư Phạm TPHCM thông báo điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành học năm 2011-2012 như sau: Tổng chỉ tiêu NV2: 1000, chi tiết cụ thể từng ngành được ghi rõ dưới bảng sau:
Số TT |
-Hệ đào tạo. -Ngành học.
|
Mã ngành quy ước
|
Khối thi quy ước
|
Chỉ tiêu TS hệ chính quy
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn (chỉ tiêu NV2)
|
I
|
Hệ Sư phạm |
|
|
|
|
|
1
|
SP Toán học |
101 |
A |
|
19.5 |
|
2
|
SP Vật lý |
102 |
A |
|
17 |
|
3
|
SP Tin học |
103 |
|
|
14 |
14(90) |
4
|
SP Hoá học |
201 |
|
|
19.5 |
|
5
|
SP Sinh học |
301 |
B |
|
17.5 |
|
6
|
SP Ngữ văn |
601 |
|
|
15.5 |
|
7
|
SP Lịch sử |
602 |
|
|
14 |
|
8
|
SP Địa lý |
603 |
A,C |
|
14 (C) 13 (A) |
|
9
|
Giáo dục Chính trị |
605 |
C, D1 |
|
13 (D1) 14 (C) |
13 (D1) 14 (C) Chỉ tiêu 100 |
10
|
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
|
24.5 |
|
11
|
SP song ngữ Nga-Anh |
702 |
D1, D2 |
|
18 |
18(40) |
12
|
SP Tiếng Pháp |
703 |
|
|
18 |
18(30) |
13
|
SP Tiếng Trung Quốc |
704 |
|
|
18 |
18(30) |
14
|
Giáo dục Tiểu học |
901 |
A, D1 |
|
15.5 |
|
15
|
SP Lịch Sử - Giáo dục Quốc phòng |
610 |
|
|
14 |
14(70) |
16
|
Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
|
16 |
|
17
|
Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
|
21.5 |
|
18
|
Giáo dục Đặc biệt |
904 |
|
|
14 |
14(30) |
19
|
Quản lý giáo dục |
609 |
A,D1 |
|
13 |
13(30) |
19
|
Quản lý giáo dục |
609 |
C |
|
14 |
14 |
II
|
Hệ CN ngoài Sư phạm |
|
|
|
|
|
20
|
Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
|
23.5 |
|
21
|
Ngôn ngữ Nga-Anh |
752 |
D1,D2 |
|
18 |
18(50) |
22
|
Ngôn ngữ Pháp |
753 |
|
|
18 |
18(30) |
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
754 |
|
|
18 |
18(50) |
24
|
Ngôn ngữ Nhật |
755 |
|
|
18 |
18(60) |
25
|
Công nghệ thông tin |
104 |
|
|
14 |
14(110) |
26
|
Vật lý học |
105 |
A |
|
14 |
14(100) |
27
|
Hoá học |
106 |
A, B |
60 |
14 (A), 15.5 (B) |
|
28
|
Văn học |
606 |
|
|
14 |
14(100) |
29
|
Việt Nam học |
607 |
|
|
14 |
14(50) |
30
|
Quốc tế học |
608 |
|
|
14 |
|
31
|
Tâm lí học |
611 |
D1, C |
|
13(D1) 14(C) |
13(D1) 14(C) chỉ tiêu 30 |
III
|
ĐT GViên cho địa phương
|
|
|
|
|
Căn cứ từ điểm sàn xét NV2 nêu trên, trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
Điểm các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành GDTC nhân hệ số 2 môn năng khiếu. |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo |
Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
|
Cẩm nang điện tử & Thi Tuyển Sinh |
Diễn Đàn Giáo Dục |
Thủ Tục Hành Chính Trong Giáo Dục |
Giáo Trình Điện Tử |
Tài Nguyên Giáo Dục Và Học Liệu |
|