Phòng Đào Tạo Đoàn Kết & Phát Triển |
|
|
Tuyển Sinh
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh
Ngành đào tạo: Tâm lý học
Hệ đào tạo đại học VB2, hình thức: VLVH
Thời gian đào tạo: 2.0 năm
Địa điểm học: Trường ĐHSP TP HCM, 280 An Dương Vương, Q5
Đối tượng dự thi: có bằng tốt nghiệp ĐẠI HỌC các ngành (không phân biệt hệ đào tạo)
Lệ phí đăng ký, ôn tập và thi tuyển: 805.000đ
Thời gian học: vào các buổi tối 2,4,6 hàng tuần hoặc thứ bảy, chủ nhật hàng tuần
Ôn tập và thi tuyển: dự kiến tháng 4/2017
Học phí năm 2017: 8.710.000đ
Hai môn ôn tập và thi tuyển: 1/ Tâm lý học đại cương
2/ Logic học đại cương
Mọi chi tiết, liên hệ Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP ĐHSP TP HCM
Mua hồ sơ và nộp tại Phòng Đào tạo: A 107, Trường ĐHSP, 280 An Dương Vương
(Phòng Đào tạo 08.38300.440) Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại đây.
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CHUẨN BỊ HỒ SƠ THEO HƯỚNG DẪN, KHI ĐẾN NHẬP HỌC NỘP GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI THPT VÀ NHẬN GIẤY BÁO NHẬP HỌC TẠI PHÒNG ĐÀO TẠO (A.107)
LỊCH NHẬP HỌC: từ 07 h 30 đến 11h 30 và từ 13h30 đến 17h00 NGÀY 06/09/2016.
Địa chỉ nhập học: 280 An Dương Vương, phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh
HƯỚNG DẪN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI ĐẾN NHẬP HỌC
Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo đầy đủ các loại giấy tờ sau:
1) Giấy báo nhập học bản chính (Sinh viên sao y, công chứng nhiều bản để sử dụng về sau);
2) Lý lịch học sinh-sinh viên theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo (có xác nhận của địa phương);
3) Bản sao Giấy khai sinh hoặc sao y công chứng Giấy khai sinh;
4) Bản sao y công chứng Học bạ THPT hoặc BTVH.
5) Bản sao y công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với sinh viên tốt nghiệp trước năm 2016) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2016);
6) Đối với nam sinh viên: mang theo giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH QS cấp Quận, Huyện cấp,
giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH QS cấp xã, phường nơi cư trú cấp
7) Giấy chứng nhận ưu tiên: Con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, dân tộc ít người, vùng cao, hộ nghèo, hộ cận nghèo mỗi thứ 2 bản (nếu có).
8) Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn TNCS HCM (nếu có).
Lưu ý:
- Sinh viên các ngành Sư phạm nếu không nộp bản cam kết phục vụ trong ngành Giáo dục và những sinh viên các ngành ngoài Sư phạm Trường tạm thu Học phí học kỳ I năm học 2016 - 2017 : 3.500.000 đồng :
- Các khoản nhập học phải đóng: 210.000 đồng, bao gồm: bảo hiểm y tế: 115.000 đồng (Thời hạn bảo hiểm từ 01/10/2016 đến 31/12/2016), khám sức khỏe: 25.000 đồng, học phương pháp sử dụng thư viện và thẻ thư viện: 60.000 đồng, sổ tay sinh viên: 10.000 đồng. (Những sinh viên có thẻ bảo hiểm y tế đến 31/12/2016 không phải đóng tiền bảo hiểm Y tế)
- Sinh viên nộp các khoản trên vào tài khoản trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh số 1606201036044 tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh An Phú. Nội dung nộp ghi số báo danh: DTT008731 và họ tên: VŨ KIM ANH THƯ, khi nhập học mang theo giấy nộp tiền.
- Các loại giấy tờ từ mục 1 đến mục 6 đựng trong túi hồ sơ (theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo )
Sinh viên đến trường nhập học chậm sau 15 ngày kể từ ngày nhập học ghi trong giấy báo nhập học nếu không có lý do chính đáng sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển
THÔNG BÁO
Về việc xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2016, cụ thể như sau:
1. Thông tin các ngành xét tuyển
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Điểm sàn
xét tuyển
|
1
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
32
|
16.5
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
11
|
16.5
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lý, Hóa học TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
|
35
|
29
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
33
|
16.5
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
Toán, VẬT LÝ, Hóa học Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn
|
5
|
29
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lý, HÓA HỌC
|
31
|
31
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
|
22
|
26
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lý
|
33
|
29
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
24
|
26
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÝ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÝ
|
49
|
29
|
11
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
4
|
20
|
12
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
44
|
19.5
|
13
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
6
|
19.5
|
14
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
1
|
16.5
|
15
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
27
|
29
|
16
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
1
|
22
|
17
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
17
|
22
|
18
|
Sư phạm
Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
3
|
22
|
19
|
Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch.
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
121
|
29
|
20
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
60
|
22
|
21
|
Ngôn ngữ Pháp Chương trình đào tạo: - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp biên, phiên dịch
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
62
|
20
|
22
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
64
|
22
|
23
|
Ngôn ngữ Nhật Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
71
|
26
|
24
|
Vật lý học
|
D440102
|
Toán, VẬT LÝ, Hóa học Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
|
74
|
26
|
25
|
Hóa học
Chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ
- Hóa hữu cơ
|
D440112
|
Toán, Vật lý, HÓA HỌC
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
55
|
28
|
26
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
37
|
16.5
|
27
|
Việt Nam học Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
72
|
16.5
|
28
|
Văn học
|
D220330
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
|
51
|
26
|
29
|
Tâm lý học
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
46
|
16.5
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
51
|
16.5
|
31
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
32
|
15.0
|
32
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
D220210
|
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
68
|
20
|
33
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Toán học, Vật lý, Hóa học Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
80
|
15.0
|
2. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 theo cụm thi do các trường Đại học chủ trì theo Qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2016 và kết quả thi các môn năng khiếu (do Trường tổ chức) để xét tuyển.
Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2.
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ 21/08/2016 đến hết ngày 31/08/2016
- Phương thức nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng bổ sung đợt 1: thí sinh có thể chọn một trong 3 phương thức sau:
+ Nộp hồ sơ bằng hình thức chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện về địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, địa chỉ 280 An Dương Vương phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh; (Thí sinh có thể download mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại đây.)
+ Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại Trường (không tiếp nhận đăng ký vào các ngày 26/8, 27/8, 28/8 do Trường tổ chức thi tuyển sinh sau đại học)
Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 280 An Dương Vương, Q. 5, Tp. HCM.
Điện thoại: (08) 38 35 2020 (Ext: 141).
Thí sinh chuẩn bị phiếu ĐKXT (đã điền đầy đủ thông tin) đến nộp lệ phí tại điểm thu hồ sơ tại Trường và đăng ký trực tuyến (online) trên trang thông tin của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 hồ sơ (thí sinh đã đăng ký xét tuyển đợt 1 vào trường nhưng không trúng tuyển nếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung thì không phải đóng lệ phí).
Thông tin chuyển khoản
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
+ Số tài khoản: 1606201036044, tại Ngân hàng Agribank An Phú TP. HCM
+ Nội dung nộp tiền: [SBD][Họ và Tên] (phí nộp/chuyển khoản thí sinh chịu). (ví dụ về cách ghi giấy nộp tiền)
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
===============================================================
Trường dự kiến thời gian nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào ngày 06/09/2016
Thí sinh có thể chuẩn bị trước hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây.
Riêng giấy báo nhập học, Trường sẽ cấp cho thí sinh khi đến nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT và hồ sơ nhập học (tại phòng Đào tạo)
HƯỚNG DẪN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI NHẬP HỌC
Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo đầy đủ các loại giấy tờ sau:
1) Giấy báo nhập học bản chính (Sinh viên sao y, công chứng nhiều bản để sử dụng về sau);
2) Lý lịch học sinh-sinh viên theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo (có xác nhận của địa phương);
3) Bản sao Giấy khai sinh hoặc sao y công chứng Giấy khai sinh;
4) Bản sao y công chứng Học bạ THPT hoặc BTVH.
5) Bản sao y công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với sinh viên tốt nghiệp trước năm 2016) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2016);
6) Đối với Nam sinh viên: mang theo giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH QS cấp Quận, Huyện cấp,
giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH QS cấp xã, phường nơi cư trú cấp
7) Giấy chứng nhận ưu tiên: Con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, dân tộc ít người, vùng cao, hộ nghèo, hộ cận nghèo mỗi thứ 2 bản (nếu có).
8) Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn TNCS HCM (nếu có).
Lưu ý:
- Sinh viên thực hiện đăng ký nhập học online theo địa chỉ http://nhaphoc.hcmup.edu.vn
- Nếu không cam kết phục vụ ngành giáo dục và đào tạo thì sinh viên phải đóng học phí, Trường tạm thu học kỳ I năm học 2016 - 2017: 3.500.000 đồng
- Các khoản nhập học phải đóng: 210.000 đồng, bao gồm: bảo hiểm y tế: 115.000 đồng (Thời hạn bảo hiểm từ 01/10/2016 đến 31/12/2016), khám sức khỏe: 25.000 đồng, học phương pháp sử dụng thư viện và thẻ thư viện: 60.000 đồng, sổ tay sinh viên: 10.000 đồng. (Những sinh viên có thẻ bảo hiểm y tế đến 31/12/2016 không phải đóng tiền bảo hiểm Y tế)
- Sinh viên nộp các khoản trên vào tài khoản trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh số 1606201036044 tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh An Phú. Nội dung nộp: ghi mã số báo danh, VD: SPS000001 và họ tên, VD: NGUYỄN VĂN A. Khi nhập học mang theo giấy nộp tiền.
- Các loại giấy tờ từ mục 1 đến mục 6 đựng trong túi hồ sơ (theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo )
Sinh viên đến trường nhập học chậm sau 15 ngày kể từ ngày nhập học ghi trong giấy báo nhập học mà không có lý do chính đáng sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển
Thông tin đường dây nóng và hỗ trợ giải đáp thắc mắc
Số điện thoại: 0913 773 517 (Thầy Lê Hùng Cường) Các bạn thí sinh xem kết quả xét tuyển nguyện vọng đợt 1 tại đây.
I . HƯỚNG DẪN THÍ SINH LÀM THỦ TỤC KHI TRÚNG TUYỂN
Bắt đầu từ ngày 14/08/2016 đến 17 giờ 00 ngày 19/08/2016, thí sinh phải nộp BẢN CHÍNH “GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016” cho Trường để xác nhận nguyện vọng học tại trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh bằng các hình thức sau:
- Chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện đến phòng Đào tạo (A107) Trường theo địa chỉ số 280 An Dương Vương, phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh (Bì thư ghi rõ “GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016” ), Trường sẽ gửi Giấy báo nhập học qua đường Bưu điện
- Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (A107) Trường theo địa chỉ số 280 An Dương Vương, phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh, Thí sinh nộp trực tiếp sẽ nhận Giấy báo nhập học tại Trường.
Quá thời hạn trên (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường Bưu điện) những thí sinh không nộp GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016 cho Trường được xem như từ chối nhập học
Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 23/08/2016 đến ngày 25/08/2016 (cụ thể từng sinh viên sẽ được ghi rõ trong giấy báo nhập học)
II. HƯỚNG DẪN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI NHẬP HỌC
Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo đầy đủ các loại giấy tờ sau:
1) Giấy báo nhập học bản chính (Sinh viên sao y, công chứng nhiều bản để sử dụng về sau);
2) Lý lịch học sinh-sinh viên theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo (có xác nhận của địa phương);
3) Bản sao Giấy khai sinh hoặc sao y công chứng Giấy khai sinh;
4) Bản sao y công chứng Học bạ THPT hoặc BTVH.
5) Bản sao y công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với sinh viên tốt nghiệp trước năm 2016) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2016);
6) Đối với Nam sinh viên: mang theo giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH QS cấp Quận, Huyện cấp,
giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH QS cấp xã, phường nơi cư trú cấp
7) Giấy chứng nhận ưu tiên: Con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, dân tộc ít người, vùng cao, hộ nghèo, hộ cận nghèo mỗi thứ 2 bản (nếu có).
8) Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn TNCS HCM (nếu có).
Lưu ý:
- Sinh viên thực hiện đăng ký nhập học online theo địa chỉ http://nhaphoc.hcmup.edu.vn
- Nếu không cam kết phục vụ ngành giáo dục và đào tạo thì sinh viên phải đóng học phí, Trường tạm thu học kỳ I năm học 2016 - 2017: 3.500.000 đồng
- Các khoản nhập học phải đóng: 210.000 đồng, bao gồm: bảo hiểm y tế: 115.000 đồng (Thời hạn bảo hiểm từ 01/10/2016 đến 31/12/2016), khám sức khỏe: 25.000 đồng, học phương pháp sử dụng thư viện và thẻ thư viện: 60.000 đồng, sổ tay sinh viên: 10.000 đồng. (Những sinh viên có thẻ bảo hiểm y tế đến 31/12/2016 không phải đóng tiền bảo hiểm Y tế)
- Sinh viên nộp các khoản trên vào tài khoản trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh số 1606201036044 tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh An Phú. Nội dung nộp: ghi mã số báo danh, VD: SPS000001 và họ tên, VD: NGUYỄN VĂN A. Khi nhập học mang theo giấy nộp tiền.
- Các loại giấy tờ từ mục 1 đến mục 6 đựng trong túi hồ sơ (theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo )
Sinh viên đến trường nhập học chậm sau 15 ngày kể từ ngày nhập học ghi trong giấy báo nhập học mà không có lý do chính đáng sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển
Thí sinh có thể xem bản đóng dấu tại đây.
Thí sinh xem kết quả xét tuyển và hướng dẫn thí sinh trúng tuyển khi nhập học tại đây
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 1866 /QĐ-ĐHSP
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I hệ chính quy năm 2016
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Luật Giáo dục Đại học, luật số 08/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Điều lệ Trường Đại học ban hành theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg, ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT, ngày 26/02/2015, sửa đổi, bổ sung tại thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-ĐHSP, ngày 25/07/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016;
Căn cứ thông báo số 735/TB-ĐHSP, ngày 01/08/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016;
Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 của các hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng đợt I vào Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh và kết luận của Hội đồng tuyển sinh Trường họp ngày 13/08/2016;
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính qui năm học 2016-2017 được quy định như sau:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Môn thi chính hệ số 2
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A00, A01
|
Toán học
|
33.00
|
2
|
SP Tin học
|
D140210
|
A00, A01
|
-
|
19.00
|
3
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A00, A01,C01
|
Vật lý
|
31.5
|
4
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A00
|
Hóa học
|
31.00
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B00, D08
|
Sinh học
|
28.00
|
6
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C00, D01, C03, C04
|
Ngữ văn
|
30.50
|
7
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C00, D14
|
Lịch sử
|
26.00
|
8
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C00, C04, D10, D15
|
Địa lí
|
29.00
|
9
|
GD Chính trị
|
D140205
|
C00, D01 , C03
|
-
|
18,50
|
10
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
32.25
|
11
|
SP song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
25.00
|
D02, D62
|
Tiếng Nga
|
25.00
|
12
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D01 . D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D03, D64
|
Tiếng Pháp
|
22.00
|
13
|
SP tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D01 , D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D04, D65
|
Tiếng Trung
|
22.00
|
14
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A00, A01, D01, C03
|
-
|
21.50
|
15
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
-
|
20.00
|
16
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00, T01
|
Năng khiếu TDTT
|
20.00
|
17
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
D01, M00, B03, C03
|
-
|
18.50
|
18
|
Quản lí Giáo dục
|
D140114
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
19.50
|
19
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01
|
-
|
19.75
|
20
|
Vật lý học
|
D440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
26.00
|
21
|
Hóa học
|
D440112
|
A00, B00
|
Hóa học
|
28.00
|
22
|
Văn học
|
D220330
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
26.00
|
23
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00, D01
|
-
|
20.00
|
24
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C00, D14
|
-
|
18.75
|
25
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B00, C00, D01
|
-
|
21.25
|
26
|
Tâm lý học Giáo dục
|
D310403
|
A00, C00, D01, D14
|
-
|
17.00
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29.50
|
28
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
D220202
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D02, D62
|
Tiếng Nga
|
22.00
|
29
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D01 , D14
|
Tiếng Anh
|
20.00
|
D03, D64
|
Tiếng Pháp
|
20.00
|
30
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D220204
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D04, D65
|
Tiếng Trung
|
22.00
|
31
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
28.00
|
D06, D63
|
Tiếng Nhật
|
28.00
|
32
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
25.50
|
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo, Tồ chức – Hành chính, Kế hoạch – Tài chính, Công tác Chình trị & Học sinh Sinh viên, Quản trị - Thiết bị, Y tế, Khảo thí & Đảm bảo chất lượng, Trưởng các khoa, Giám đốc Ký túc xá chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Ban Giám hiệu (để biết);
Lưu: TC-HC, ĐT. |
TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH
(đã ký)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TS. NGUYỄN THỊ MINH HỒNG
|
Thứ năm, 08 Tháng 8 2013 10:32 |
1. Thông báo kết quả tuyển sinh
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Điều lệ Trường Đại học ban hành theo Quyết định số 58/2010/QĐ – TTg, ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT, ngày 05/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT, ngày 20/02/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;
Căn cứ Quyết định số 1245/QĐ-ĐHSP, ngày 21/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phâm TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ kết quả thi tuyển sinh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm chuẩn tuyển vào các ngành năm học 2013-2014, được quy định như sau:
stt
|
Ngành
|
Nhóm
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng bổ sung
|
Ghi chú
|
ƯT
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
1
|
SP Toán học
(Khối A, A1)
|
UT3
|
24.5
|
24
|
23.5
|
23
|
|
|
|
|
|
UT2
|
23.5
|
23
|
22.5
|
22
|
|
|
|
|
|
UT1
|
22.5
|
22
|
21.5
|
21
|
|
|
|
|
|
2
|
SP Tin học
(Khối A, A1, D1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
Tuyển BS
50 chỉ tiêu
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
3
|
SP Vật lý
(Khối A, A1)
|
UT3
|
22
|
21.5
|
21
|
10.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
4
|
SP Hóa học
(Khối A)
|
UT3
|
24
|
23.5
|
23
|
22.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
23
|
22.5
|
22
|
21.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
22
|
21.5
|
21
|
20.5
|
|
|
|
|
|
5
|
SP Sinh học
(Khối B)
|
UT3
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
6
|
SP Ngữ văn
(Khối C, D1)
|
UT3
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
17
|
16.5
|
16
|
15.5
|
|
|
|
|
|
7
|
SP Lịch sử
(Khối C)
|
UT3
|
17.5
|
17
|
16.5
|
16
|
|
|
|
|
|
UT2
|
16.5
|
16
|
15.5
|
15
|
|
|
|
|
|
UT1
|
15.5
|
15
|
14.5
|
14
|
|
|
|
|
|
8
|
SP Địa
(Khối A,A1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
|
|
|
|
|
8
|
SP Địa
(Khối C)
|
UT3
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
17
|
16.5
|
16
|
15.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
|
|
|
|
|
9
|
GD Chính trị
(Khối C, D1)
|
UT3
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
Tuyển BS
70 chỉ tiêu
|
UT2
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
UT1
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
10
|
SP Tiếng Anh
(Khối D1)
|
UT3
|
28.5
|
28
|
27.5
|
27
|
|
|
|
|
|
UT2
|
27.5
|
27
|
26.5
|
26
|
|
|
|
|
|
UT1
|
26.5
|
26
|
25.5
|
25
|
|
|
|
|
|
11
|
SP Nga – Anh
(Khối D1, D2)
|
UT3
|
21.5
|
21
|
20.5
|
20
|
|
|
|
|
|
UT2
|
20.5
|
20
|
19.5
|
19
|
|
|
|
|
|
UT1
|
19.5
|
19
|
18.5
|
18
|
|
|
|
|
|
12
|
SP tiếng Pháp
(Khối D1, D3)
|
UT3
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
13
|
SP tiếng Trung
(Khối D4)
|
UT3
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
14
|
GD Tiểu học
(Khối A, A1, D1)
|
UT3
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
17
|
16.5
|
16
|
15.5
|
|
|
|
|
|
15
|
GDQP – AN
(Khối A, A1, C, D1)
|
UT3
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
Tuyển BS
90 chỉ tiêu
|
UT2
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
UT1
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
16
|
GD Mầm non
(Khối M)
|
UT3
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
17
|
16.5
|
16
|
15.5
|
|
|
|
|
|
17
|
GD Thể chất
(Khối T)
|
UT3
|
22
|
21.5
|
21
|
20.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
18
|
GD Đặc biệt
(Khối C, D1, M)
|
UT3
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
|
|
|
|
|
19
|
Quản lí Giáo dục
(Khối A, A1, C, D1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14
|
|
|
|
|
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
(Khối D1)
|
UT3
|
29
|
28.5
|
28
|
27.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
28
|
27.5
|
27
|
26.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
27
|
26.5
|
26
|
25.5
|
|
|
|
|
|
21
|
NN Nga – Anh
(Khối D1, D2)
|
UT3
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
Tuyển BS
60 chỉ tiêu
|
UT2
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
UT1
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
(Khối D1, D3)
|
UT3
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Khối D1, D4)
|
UT3
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
Tuyển BS
40 chỉ tiêu
|
UT2
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
UT1
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật
(Khối D1, D4)
|
UT3
|
26
|
25.5
|
25
|
24.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
25
|
24.5
|
24
|
23.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
24
|
23.5
|
23
|
22.5
|
|
|
|
|
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật
Khối D6
|
UT3
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
19
|
18.5
|
18
|
17.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
18
|
17.5
|
17
|
16.5
|
|
|
|
|
|
25
|
Công nghệ thông tin
(Khối A, A1, D1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
Tuyển BS
50 chỉ tiêu
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
26
|
Vật lý học
(Khối A, A1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
Tuyển BS
80 chỉ tiêu
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
27
|
Hóa học
(Khối A, B)
|
UT3
|
21
|
20.5
|
20
|
19.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
20
|
19.5
|
19
|
18.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
19
|
18.5
|
18
|
16.5
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn học
(Khối C, D1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
Tuyển BS
80 chỉ tiêu
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
29
|
Việt Nam học
(Khối C, D1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
|
|
|
|
|
30
|
Quốc tế học
(Khối C, D1)
|
UT3
|
16
|
15.5
|
15
|
14.5
|
|
|
|
|
|
UT2
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
|
|
|
|
|
UT1
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
|
|
|
|
|
31
|
Tâm lý học
(Khối C, D1)
|
UT3
|
18.5
|
18
|
17.5
|
17
|
|
|
|
|
|
UT2
|
17.5
|
17
|
16.5
|
16
|
|
|
|
|
|
UT1
|
16.5
|
16
|
15.5
|
15
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển bổ sung, Trường sẽ xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
- Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành GDTC đã nhân 2 môn năng khiếu
2. Xét nguyện vọng bổ sung:
Tuyển 520 chỉ tiêu NVBS: Điểm sàn xét tuyển NVBS bằng điểm chuẩn NV1 của ngành (Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chi tiêu)
Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển NVBS như sau:
1. SP Tin học: 50
2. Công nghệ Thông tin: 50
3. Vật lý học: 80
4. Văn học: 80
5. Giáo dục Quốc phòng An ninh: 90
6. Giáo dục Chính trị: 70
7. Ngôn ngữ Nga - Anh: 60
8. Ngôn ngữ Trung Quốc: 40
3. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung
3.1. Thời gian: từ ngày 19/08/2013 đến hết 04/09/2013
Lưu ý: Chỉ nhận bản chính "Giấy chứng nhận kết quả thi" (Có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi |
|
Thứ năm, 08 Tháng 8 2013 08:48 |
THÔNG BÁO VỂ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2013
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy (Ban hành theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Căn cứ công văn số 4007/BGDĐT-GDĐH, ngày 14/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bổ sung huyện có học sinh được ưu tiên xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng.
Căn cứ vào hồ sơ do các Sở giáo dục và Đào tạo, các thí sinh gửi tới Trường đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành của Trường Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh. Để đảm bảo chất lượng đào tạo các ngành Sư phạm, Trường thông báo như sau:
1) Những ngành phải thi môn năng khiếu : Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất không ưu tiên xét tuyển thẳng. Thí sinh có nguyện vọng học các ngành này phải thi môn năng khiếu (bắt buộc).
2) Những thí sinh được xét tuyển phải học Dự bị đại học một năm tại Trường Dự bi đại học TP. Hồ Chí Minh. Mọi chi phí trong thời gian học dự bị thí sinh phải tự túc (học phí, ăn, ở…), nộp theo thông báo của Trường Dự bị đại học TP, Hồ Chí Minh.
3) Kết quả học dự bị một năm: Những thí sinh được xếp học lực loại khá trở lên sẽ được tuyển chính thức vào các ngành Sư phạm đã đăng ký xét tuyển từ năm học 2014-2015. Những thí sinh có học lực trung bình, trung bình khá sẽ xét tuyển sang ngành ngoài sư phạm. Những thí sinh có học lực yếu kém (dưới trung bình) sẽ không được xét tuyển.
4) Trường sẽ gửi danh sách và làm giấy báo nhập học cho thí sinh đã được xét tuyển cho các Sở Giáo dục - Đào tạo và cho thí sinh.
5) Tất cả những thí sinh có tên trong danh sách (công bố tên trang website của Trường : hcmup.edu.vn ), có mặt lúc 7g30 ngày 04/09/2013 tại phòng A.103 (dãy A), số 280 An Dương Vương để làm thủ tục nhập học và nghe phổ biến những điều cần thiết).
Danh sách đính kèm. |
Thứ ba, 30 Tháng 7 2013 10:52 |
THÔNG BÁO VỀ VIỆC PHÚC KHẢO BÀI THI NĂM 2013
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ chí Minh đã công bố kết quả chấm thi tuyển sinh năm 2013 trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo chí, trang website http://tuyensinh.hcmup.edu.vn/ ). Trường sẽ nhận đơn xin phúc khảo của thí sinh từ ngày 30/7/2013 đến hết ngày 20/8/2013. Công bố kết quả phúc khảo 05/09/2013.
Thí sinh có nhu cầu phúc khảo bài thi ( bất kỳ môn nào cũng được), đến phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm TP. HCM số 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. HCM nhận đơn và nộp lệ phí (mỗi bài phúc khảo nộp 30.000đ). |
Thứ ba, 30 Tháng 7 2013 10:38 |
Stt
|
Họ
|
Tên
|
Ngaysinh
|
nganh
|
Tên ngành
|
Môn ĐG
|
Giải
|
Sở GDĐT
|
1
|
Lê Thị Minh
|
Thảo
|
20/07/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Bến Tre
|
2
|
Dương Quang
|
Ngọc
|
26/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
3
|
Lương Huy
|
Khang
|
03/12/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
4
|
Nguyễn Thị Tú
|
Linh
|
06/06/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
1
|
TP. HCM
|
5
|
Tôn Nữ Tường
|
Vi
|
19/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
6
|
Vũ Hoàng
|
Thiện
|
03/10/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP. HCM
|
7
|
Vương Hoàng Thủy
|
Tiên
|
01/06/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
2
|
TP. HCM
|
8
|
Lý Thiên
|
Thanh
|
01/02/1995
|
D220203
|
NN Pháp
|
Pháp văn
|
3
|
TP. HCM
|
9
|
Trần Hồ Phương
|
Uyên
|
21/01/1995
|
D220203
|
NN Pháp
|
Pháp văn
|
3
|
TP. HCM
|
10
|
Nghê Thế
|
Khang
|
19/10/1995
|
D220212
|
Quốc tế học
|
Anh văn
|
2
|
TP. HCM
|
11
|
Vũ Trần Đình
|
Duy
|
28/06/1995
|
D140211
|
SP Vật ly
|
Vật lý
|
1
|
TP. HCM
|
12
|
Trần Mai Hồng
|
Ngọc
|
07/09/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
TP. HCM
|
13
|
Lê Chí
|
Hiếu
|
27/11/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
TP.HCM
|
14
|
Nguyễn Hồng
|
Nam
|
28/01/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
2
|
TP. HCM
|
15
|
Lâm Thúy
|
Vi
|
03/10/2013
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
TP.HCM
|
16
|
Lê Nhật
|
Thăng
|
11/11/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
2
|
Phú Yên
|
17
|
Trần Thúy
|
Duyên
|
11/12/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
TP.HCM
|
18
|
Phạm Nhật
|
Minh
|
14/09/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Khánh Hòa
|
19
|
Đỗ Trang Hải
|
Vy
|
24/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Khánh Hòa
|
20
|
Huỳnh Phú
|
Sang
|
23/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Long An
|
21
|
Trần Thị Ngọc
|
Quý
|
24/06/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
Long An
|
22
|
Trương Thị Thanh
|
Tuyền
|
17/02/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
Long An
|
23
|
Huỳnh Cao
|
Trí
|
05/09/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Bình Dương
|
24
|
Nguyễn Thụy Thủy
|
Tiên
|
02/02/1995
|
D140217
|
SP Ngữ văn
|
Văn
|
3
|
Bình Dương
|
25
|
Lê văn
|
Đức
|
08/04/1994
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Bình Thuận
|
26
|
Võ Anh
|
Kiệt
|
28/07/1995
|
D140211
|
SP Vật lý
|
Lý
|
3
|
Quảng Ngãi
|
27
|
Phạm Viết
|
Hoàng
|
18/11/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Quảng Ngãi
|
28
|
Võ Thị Thanh
|
Duyên
|
15/12/1995
|
D140211
|
SP Vật lý
|
Lý
|
3
|
Quảng Ngãi
|
29
|
Đoàn Ái Quỳnh
|
Trang
|
26/03/1995
|
D140211
|
SP Vật lý
|
Lý
|
3
|
Quảng Ngãi
|
30
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hương
|
09/10/1995
|
D140217
|
SP Ngữ Văn
|
Văn
|
3
|
Quảng Ngãi
|
31
|
Bùi Bá Thái
|
Hoàng
|
21/04/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
BRVT
|
32
|
Nguyễn Lê Quốc
|
Hùng
|
22/06/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
2
|
BRVT
|
33
|
Trần Phương
|
Uyên
|
11/10/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
KonTum
|
34
|
Nguyễn Anh
|
Đức
|
09/10/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Bình Phước
|
35
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Thương
|
16/08/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
Bình Phước
|
36
|
Phạm Ngọc
|
Tân
|
08/10/1995
|
D140211
|
SP Vật Lý
|
Lý
|
3
|
Bình Phước
|
37
|
Nguyễn Thành
|
Nam
|
05/05/1995
|
D140212
|
SP Hóa học
|
Hóa
|
3
|
Bình Phước
|
38
|
Đỗ Thị Cẩm
|
Loan
|
20/06/1995
|
D140218
|
SP Lịch sử
|
Sử
|
3
|
Bình Phước
|
39
|
Nguyễn Tiến
|
Vạn
|
07/05/1995
|
D140211
|
SP Vật Lý
|
Lý
|
3
|
Bình Phước
|
40
|
Trần Ngọc
|
Liên
|
24/12/1995
|
D140217
|
SP Ngữ Văn
|
Văn
|
3
|
Trà Vinh
|
41
|
Trần Hoàng Nhật
|
Linh
|
05/01/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Đồng Nai
|
42
|
Lâm Thị Ngọc
|
Ánh
|
27/08/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Đồng Nai
|
43
|
Phan Hồng
|
Uyên
|
20/09/1995
|
D140217
|
SP Ngữ Văn
|
Văn
|
3
|
Đăk Lăk
|
44
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tuyền
|
15/11/1995
|
D140217
|
SP Ngữ Văn
|
Văn
|
3
|
Đăk Lăk
|
45
|
Đào Thị
|
Trinh
|
23/10/1995
|
D140218
|
SP Ngữ Văn
|
Văn
|
3
|
Lâm Đồng
|
46
|
Lê Thị Thùy
|
Linh
|
29/11/1995
|
D140219
|
SP Ngữ Văn
|
Văn
|
3
|
Bình Định
|
47
|
Trần Yến
|
Thuận
|
21/06/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Bình Định
|
48
|
Phạm Mai
|
Hương
|
14/01/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Bình Định
|
49
|
Lê Tấn
|
Linh
|
27/06/1995
|
D140209
|
SP Toán học
|
Toán
|
3
|
Bình Định
|
50
|
Nguyễn Trần
|
Trung
|
04/04/1995
|
D140212
|
SP Hóa học
|
Hóa
|
3
|
Bình Định
|
51
|
Nguyễn Thị Kim
|
Thúy
|
20/11/1995
|
D140219
|
SP Địa lý
|
Địa lý
|
3
|
Đà Nẵng
|
52
|
Cù Thanh
|
Tuyền
|
29/10/1995
|
D140212
|
SP Hóa học
|
Hóa
|
3
|
Gia Lai
|
53
|
Phan Nguyễn Thu
|
Sương
|
11/08/1995
|
D140231
|
SP tiếng Anh
|
Anh văn
|
3
|
Quảng Nam
|
54
|
Lê Thị
|
Trang
|
23/07/1993
|
D310401
|
Tâm lý học
|
Khiếm thi
|
|
Bình Dương
|
55
|
Nguyễn Minh
|
Đạt
|
10/11/1995
|
D140210
|
SP Tin học
|
Khiếm thi
|
|
TP.HCM
|
56
|
Vòng Quang
|
Kỳ
|
01/08/1996
|
D140210
|
SP Tin học
|
Khiếm thi
|
|
Đồng Nai
|
57
|
Nguyễn Kỳ
|
Phong
|
29/01/1994
|
D140210
|
SP Tin học
|
Khiếm thi
|
|
TP.HCM
|
58
|
Nguyễn Đình
|
Ân
|
20/06/1989
|
D220209
|
NN Nhật
|
Khiếm thi
|
|
Bình Thuận
|
59
|
Lê Nguyễn Viễn
|
Dương
|
04/05/1991
|
D220209
|
NN Nhật
|
Khiếm thi
|
|
TP.HCM
|
60
|
Trần Thị
|
Anh
|
11/07/1993
|
D310401
|
Tâm lý học
|
Khiếm thi
|
|
Đồng Nai
|
61
|
Trần Thị Thúy
|
An
|
11/12/1993
|
D310401
|
Tâm lý học
|
Khiếm thi
|
|
Đồng Tháp
|
62
|
Nguyễn Ngọc
|
Hiệp
|
22/07/1994
|
D140114
|
Quản lý GD
|
Khiếm thi
|
|
Thanh Hóa
|
63
|
Hồ Mai Phương
|
Linh
|
15/05/1995
|
D310401
|
Tâm lý học
|
Khiếm thi
|
|
TP. HCM
|
64
|
Trần Thị
|
Thùy
|
16/04/1990
|
D310401
|
Tâm lý học
|
Khiếm thi
|
|
TP. HCM
|
|
Thứ hai, 01 Tháng 7 2013 14:44 |
Tải file tại đây |
|
|
|
|
Trang 6 trong tổng số 10 |
Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại đây.
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CHUẨN BỊ HỒ SƠ...
|