|
Thứ năm, 28 Tháng 9 2017 09:07 |
DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH TẠP CHÍ KHOA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH
ĐƯỢC CÁC HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH TÍNH ĐIỂM CÔNG TRÌNH NĂM 2017
(Theo "Tài liệu hướng dẫn về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn
chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2017" của Hội đồng Chức danh Nhà nước, NXB Bách Khoa Hà Nội, ISBN:978-604-95-0130-2, 307 trang)
Stt
|
Tên Hội đồng
|
Số TT trong danh mục của HĐ CDGS
|
Điểm công trình
|
1
|
Hội đồng CDGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản
|
19
|
0-0.5
|
2
|
Hội đồng CDGS ngành Cơ học
|
29
|
0-0.25
|
3
|
Hội đồng CDGS ngành Công nghệ thông tin
|
19
|
0-0.5
|
4
|
Hội đồng CDGS ngành Giáo dục học
|
8
|
0-0,75
|
5
|
Hội đồng CDGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
|
48
|
0-0.25
|
6
|
Hội đồng CDGS liên ngành Khoa học Trái đất – Mỏ
|
17
|
0-0.5
|
7
|
Hội đồng CDGS ngành Ngôn ngữ học
|
18
|
0-0.5
|
8
|
Hội đồng CDGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
|
36
|
0-0.5
|
9
|
Hội đồng CDGS ngành Sinh học
|
34
|
0-0.5
|
10
|
Hội đồng CDGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học
|
45
|
0-0.5
|
11
|
Hội đồng CDGS ngành Tâm lý học
|
21
|
0-0.5
|
12
|
Hội đồng CDGS ngành Toán học
|
7
|
0-0.5
|
13
|
Hội đồng CDGS liên ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học
|
43
|
0-0.25
|
14
|
Hội đồng CDGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể thao - Du lịch
|
48
|
0-0.5
|
15
|
Hội đồng CDGS ngành Văn học
|
10
|
0-0.75
|
16
|
Hội đồng CDGS ngành Vật lý
|
16
|
0-0.5
|
17
|
Hội đồng CDGS ngành Y học
|
39
|
0-0.5
|
|
|
Thứ hai, 09 Tháng 5 2016 08:09 |
DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH
ĐƯỢC CÁC HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH TÍNH ĐIỂM CÔNG TRÌNH
NĂM 2016
(Theo "Tài liệu hướng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2016” của Hội đồng Chức danh Nhà nước, Lưu hành nội bộ, NXB Bách Khoa Hà Nội, 2016)
STT
|
Tên Hội đồng
|
Số TT trong danh mục của HĐ CDGS
|
Điểm công trình
|
1
|
Hội đồng CDGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản
|
24
|
0-0.5
|
2
|
Hội đồng CDGS ngành Cơ học
|
29
|
0-0.25
|
3
|
Hội đồng CDGS ngành Công nghệ thông tin
|
19
|
0-0.5
|
4
|
Hội đồng CDGS ngành Giáo dục học
|
8
|
0-0,75
|
5
|
Hội đồng CDGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
|
31
|
0-0.5
|
6
|
Hội đồng CDGS liên ngành Khoa học Trái đất – Mỏ
|
17
|
0-0.5
|
7
|
Hội đồng CDGS ngành Ngôn ngữ học
|
18
|
0-0.5
|
8
|
Hội đồng CDGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
|
21
|
0-0.5
|
9
|
Hội đồng CDGS ngành Sinh học
|
34
|
0-0.5
|
10
|
Hội đồng CDGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học
|
45
|
0-0.5
|
11
|
Hội đồng CDGS ngành Tâm lý học
|
21
|
0-0.5
|
12
|
Hội đồng CDGS ngành Toán học
|
7
|
0-0.5
|
13
|
Hội đồng CDGS liên ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học
|
43
|
0-0.25
|
14
|
Hội đồng CDGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể thao - Du lịch
(các chuyên ngành Văn hóa, Nghệ thuật)
|
12
|
0-0.5
|
15
|
Hội đồng CDGS ngành Văn học
|
10
|
0-0.75
|
16
|
Hội đồng CDGS ngành Vật lý
|
16
|
0-0.5
|
17
|
Hội đồng CDGS ngành Y học
|
39
|
0-0.5
|
|
Thứ tư, 13 Tháng 5 2015 15:24 |
DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH
ĐƯỢC CÁC HỘI ĐỒNG CHỨC DANH GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH TÍNH ĐIỂM CÔNG TRÌNH
NĂM 2015
(Theo "Văn bản pháp quy và tài liệu hướng dẫn về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2015"
của Hội đồng Chức danh Nhà nước, Lưu hành nội bộ, NXB Bách Khoa Hà Nội, 2015)
STT
|
Tên Hội đồng
|
Số TT trong danh mục của HĐ CDGS |
Điểm công trình
|
1
|
Hội đồng CDGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản
|
24 |
0-0.5
|
2
|
Hội đồng CDGS ngành Cơ học
|
32 |
0-0.25
|
3
|
Hội đồng CDGS ngành Công nghệ thông tin
|
19 |
0-0.5
|
4
|
Hội đồng CDGS ngành Giáo dục học
|
8
|
0-0,75
|
5
|
Hội đồng CDGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
|
31 |
0-0.5
|
6
|
Hội đồng CDGS liên ngành Khoa học Trái đất – Mỏ
|
17
|
0-0.5
|
7
|
Hội đồng CDGS ngành Ngôn ngữ học
|
20 |
0-0.5
|
8
|
Hội đồng CDGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
|
21 |
0-0.5
|
9
|
Hội đồng CDGS ngành Sinh học
|
35 |
0-0.5
|
10 |
Hội đồng CDGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học
|
44 |
0-0.5 |
11
|
Hội đồng CDGS ngành Tâm lý học
|
24
|
0-0.5
|
12
|
Hội đồng CDGS ngành Toán học
|
7 |
0-0.5
|
13
|
Hội đồng CDGS liên ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học
|
43 |
0-0.25
|
14
|
Hội đồng CDGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể thao - Du lịch
(các chuyên ngành Văn hóa, Nghệ thuật, Du lịch)
|
12
|
0-0.5
|
15
|
Hội đồng CDGS ngành Văn học
|
10 |
0-0.75
|
16
|
Hội đồng CDGS ngành Vật lý
|
15 |
0-0.5
|
17
|
Hội đồng CDGS ngành Y học
|
33 |
0-0.5
|
|
|
Thứ tư, 02 Tháng 4 2014 11:16 |
Viện Thông tin Khoa học (ISI) vừa công bố danh sách các Tạp chí SCI, SCIE, SSCI và AHCI năm 2014 trên toàn thế giới
Tạp chí SCI : Science Citation Information
Tạp chí SCIE : Science Citation Information Expanded
Tạp chí SSCI: Social and Science Citation Information
Tạp chí AHCI: Arts and Humanities Citation Information |
|
|
|
|
Trang 1 trong tổng số 2 |