Stt |
Họ và tên |
Người hướng dẫn |
Khoa |
Tên đề tài |
1 |
Hoàng Văn Hưng Lê Hải Mỹ Ngân Lê Thị Cẩm Tú |
PGS.TSKH Lê Văn Hoàng |
Vật lý |
Sử dụng cơ chế phát xạ sóng hài để theo dõi quá trình động học các Base của DNA |
2 |
Trương Nhật Huy |
ThS Trần Thiện Thanh |
Vật lý |
Đánh giá hiệu suất đỉnh năng lượng toàn phần sử dụng chương trình DETEFF |
3 |
Mai Thị Đắc Khuê Phạm Thị Mai |
TS Nguyễn Văn Hoa |
Vật lý |
Khảo sát mức năng lượng cơ bản của nguyên tử Hydro bằng sơ đồ vòng lặp |
4 |
Trương Thị Diễm My, Lê Quang Trực |
ThS Bùi Vũ Thanh Nhật |
Địa lý |
Tìm hiểu mức sống của người dân trong các khu ổ chuột trên địa bàn quận 8 TP HCM |
5 |
Ngô Vũ Hoàng |
TS Phạm Thị Xuân Thọ |
Địa lý |
Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất ở huyện Nhà Bè, TPHCM và ảnh hưởng của nó đối với kinh tế - xã hội |
6 |
Bành Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Thu |
ThS Châu Hồng Thắng |
Địa lý |
Tìm hiểu hiện trạng khai thác và sử dụng đất khu vực Lê Minh Xuân - Phạm Văn Hai, TPHCM |
7 |
Đỗ Hữu Đức |
TS. Nguyễn Tiến Công |
Hóa học |
Tổng hợp một số dị vòng 5 cạnh chứa nitơ, dẫn xuất của 7-hydroxy-4-metylcoumarin |
8 |
Văn Thị Kim Thoa |
ThS. Lê Phan Quốc |
Sinh học |
Bước đầu ứng dụng dạy học dự án dựa trên công cụ Moodle đối với các bài thí nghiệm thực hành Sinh học trung học phổ thông |
9 |
Võ Thị Ngọc Thành |
TS. Lê Thị Trung, Huỳnh Thị Ngọc Như |
Sinh học |
Bước đầu khảo sát ảnh hưởng của auxin và cytokinin lên sự sinh trưởng của vi tảo Thalassiosira sp. trong môi trường nước biển nhân tạo |
10 |
Lê Thị Bích Trầm |
TS. Lê Thị Trung, CN. Võ Hồng Trung |
Sinh học |
Bước đầu khảo sát sự sinh trưởng của loài tảo Skeletonema costatum trên môi trường nước biển tự nhiên, F/2 và Esaw |
11 |
Nguyễn Thúy Ngọc |
TS. Nguyễn An Tế |
Toán-Tin |
Phương pháp triển khai ứng dụng ERP |
12 |
Nguyễn Thị Ngọc Minh |
PGS TS Nguyễn Bích Huy |
Toán-Tin |
Điểm bất động của toán tử compact đơn điệu tới hạn và toán tử T-đơn điệu |
13 |
Nguyễn Ngọc Đoan Trang |
PGS TS Đoàn Thị Thu Vân |
Ngữ văn |
Thi pháp nhân vật trong Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ) |
14 |
Lê Nguyễn Hoàng Mai |
TS Nguyễn Thị Bích Thúy |
Ngữ văn |
Bi cảm Aware trong "Đẹp và buồn" của Kawabata |
15 |
Phan Ngọc Trần |
TS Đinh Phan Cẩm Vân |
Ngữ văn |
Hình tượng nhân vật Tôn Ngộ Không qua một số đối chiếu |
16 |
Trần Thục Bình |
TS.Hồ Minh Quang |
Trung văn |
Việc bảo tồn và phát triển tập tục cưới hỏi của người Quảng Đông ở TP.HCM |
17 |
Huỳnh Thục Phân |
TS.Nguyễn Phước Lộc |
Trung văn |
Nghiên cứu vấn đề tôn ty trật tự gia đình thể hiện trong tục ngữ, ngạn ngữ Trung Quốc |
18 |
Phạm Ngọc Đăng |
TS.Vương Khương Hải |
Trung văn |
Đối chiếu kết cấu "số+lượng+danh",kết cấu biểu thị thứ tự trong tiếng Hán và tiếng Anh và ứng dụng của việc đối chiếu vào việc giảng dạy |
19 |
Trần Lê Tuyết Ánh Võ Thị Bảo Châu |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
Anh văn |
Giá trị của trò chơi trong việc giảng dạy ngữ pháp cho học sinh phổ thông trung học |
20 |
Đỗ Thị Phương Tâm |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
Anh văn |
Làm thế nào để giúp học sinh trung học trở thành người đọc có chiến lược. |
21 |
Đỗ Huỳnh Quân Ngọc Bùi Nguyên Khánh |
ThS. Nguyễn Tuấn Phúc |
Anh văn |
Ứng dụng phương pháp dạy học bằng bài tập trong hoạt động dạy nói ở lớp 11 trường phổ thông trung học công lập ởTp.HCM |
22 |
Nguyễn Thị Ngọc Trang, Mai Thị Thanh |
ThS Lê Thanh Hà |
GDCT |
Phát huy vai trò của trưởng đoàn sinh viên trong các đợt thực tập sự phạm của Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
23 |
Nguyễn Phan Chiêu Anh |
ThS Võ Thị Tường Vy |
TLGD |
Tìm hiểu khả năng tự chủ cảm xúc của học sinh THCS tại TPHCM |
24 |
Lê Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Diễm My, Bùi Thị Hân |
ThS. Lý Minh Tiên |
TLGD |
Thái độ của sinh viên Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh đối với vấn đề đồng tính luyến ái. |
25 |
Kiều Thị Thanh Trà |
ThS Lý Minh Tiên |
TLGD |
Biểu hiện tự ý thức của học sinh một số trường THPT nội thành TPHCM |
26 |
Hoàng Thị Luân |
ThS. Phan Thành Lễ |
GDTC |
Xây dựng tư liệu điện tử phục vụ việc học môn Aerobic dành cho sinh viên chuyên ngành GDTC, trường ĐHSP Tp.HCM. |
27 |
Trần Thị Huyền Trang |
ThS. Phan Thành Lễ |
GDTC |
Lựa chọn một số kỹ thuật Karate-do với mục đích tự vệ cho Nữ sinh viên Năm I trường ĐHSP TPHCM |
28 |
Cao Thị Thúy Hoa |
Thượng Tá: Nguyễn Mạnh Điền |
GDTC |
Một số bài bổ trợ nhằm nâng cao thành tích tháo lắp súng tiểu liên AK đối với học sinh nam lớp 11, trường THPT Bùi Thị Xuân Quận I Tp.HCM. |
29 |
Đỗ Minh Luân |
TS. Nguyễn Thị Ly Kha |
GDTH |
Xây dựng phương tiện điện tử hỗ trợ mở rộng vốn từ và chỉnh âm cho trẻ ADHD kèm dị dạng bộ máy phát âm. |
30 |
Bùi Đặng Quỳnh, Lê Thị Minh Trang |
Ths. Đỗ Thị Nga |
GDTH |
Xây dựng website và cơ sở dữ liệu hỗ trợ dạy học phân môn Lịch sử ở Tiểu học |
31 |
Hồ Ngọc Hà |
Ths. Hoàng Thị Tuyết |
GDTH |
Tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp ở tểiu học bằng dự án |
32 |
Nguyễn Minh Thành, Nguyễn Thị Lan |
TS.Cao Thị Xuân Mỹ |
GD ĐB |
Xây dựng CD hỗ trợ GD trẻ CPTTT lứa tuổi mầm non |
33 |
Trịnh Thị Thu Hà |
ThS.Hoàng Thị Nga |
GD ĐB |
Xây dựng bộ giáo án và CD giáo dục giới tính cho trẻ CPTTT tuổi dậy thì |
34 |
Đỗ Biên |
TS.Nguyễn Thị Kim Anh |
GD ĐB |
Ứng dụng bài tập luyện phát âm cho trẻ DOWN từ 1- 3 tuổi |
35 |
Nguyễn Thị Hương Giang, Đặng Thu Hiền, Tô Thị Nga, Nguyễn Minh Tâm |
TS.Nguyễn Thị Ly Kha |
GDMN |
Thử nghiệm Chỉnh âm cho trẻ bị hội chứng Treacher Collin |
36 |
Trần Thị Hà Ny, Nguyễn Thế Phương, Nguyễn Thị Thu Thảo |
ThS.Đỗ Chiêu Hạnh |
GDMN |
Ứng dụng CNTT vào thiết kế trò chơi học tập cho trẻ 4-5 tuổi trong chủ đề thực vật |
37 |
Hứa Lan Anh Hoàng Thị Hồng Ân |
ThS.Ân Thị Hảo |
GDMN |
Thực trạng tổ chức trò chơi dân gian cho trẻ mẫu giáo lớn tại một số trường mầm non quận Tân Bình .TP.HCM |