STT | Họ và tên | Giáo viên hướng dẫn | Tên đề tài | Khoa |
1 |
Ngũ Nhị Song Hiền |
Nguyễn Mạnh Hiếu |
Kết cấu tiểu thuyết "Mảnh đất lắm người người ma" của Nguyễn Khắc Trường |
Ngữ văn |
2 |
Đinh Thị Thái Hiền |
Bạch Văn Hợp |
Hình tượng người phụ nữ trong văn xuôi Nguyên Hồng |
Ngữ văn |
3 |
Ngô Như Quỳnh |
Nguyễn Mạnh Hiếu |
Ngôn ngữ thơ Xuân Quỳnh |
Ngữ văn |
4 |
Hồ Tấn Nguyên Minh |
Phạm Văn Nhu |
Tìm hiểu một số truyện ngắn Phan Bội Châu |
Ngữ văn |
5 |
Lương Thị Thảo |
Trần Văn Châu |
Chủ nghĩa nhân đạo qua những sáng tác của Thạch Lam về người phụ nữ và trẻ thơ |
Ngữ văn |
6 |
Trần N. Minh Nguyệt |
Lê Thu Yến |
Tín ngưỡng dân gian và quan niệm của Nguyễn Du trong Truyện Kiều |
Ngữ văn |
7 |
Nguyễn T. Ngọc Yên |
Nguyễn Thị Hồng Hà |
Khảo sát sự kết hợp của phương pháp giảng bình và phương pháp nêu vấn đề trong giảng dạy Thơ mới trong chương trình THPT |
Ngữ văn |
8 |
Lê Thị Minh Kim |
Nguyễn Hoài Thanh |
Tìm hiểu đặc điểm thơ trữ tình và vận dụng phân tích một số bài thơ trong chương trình THPT |
Ngữ văn |
9 |
Bùi Trần Quỳnh Ngọc |
Phùng Quý Nhâm |
Một số thi đề truyền thống trong thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh |
Ngữ văn |
10 |
Lê Thị Thuý Hằng |
Phạm Văn Nhu |
Tính chất quá độ trong thơ Tản Đà |
Ngữ văn |
11 |
Đỗ Thị Thuỳ Trang |
Phạm Thị Phương |
Bi kịch đạo đức của Roskolnikov (TA và HP - Dostoevski) |
Ngữ văn |
12 |
Trịnh T. Minh Hương |
Đoàn Thị Thu Vân |
Cảm hứng nghệ thuật trong thơ thiền Lý - Trần |
Ngữ văn |
13 |
Nguyễn T.Ngọc Thuý |
Đoàn Thị Thu Vân |
Tìm hiểu những giá trị đặc sắc của "Thánh Tông di thảo" |
Ngữ văn |
14 |
Đỗ Thị Hồng Nhung |
Hoàng Dũng |
Ý nghĩa biểu trưng của các con số |
Ngữ văn |
15 |
Trần Thị Ngọc Ánh |
Lê Văn Lực |
Thiên nhiên trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương |
Ngữ văn |
16 |
Hồ Thị Hương Mai |
Phạm Thị Phương |
Tầng lớp trung gian của Cách mạng Vô sản qua hình tượng G.Mêlôkhôv (Sông Đông êm đềm-Sôlôkhôv) |
Ngữ văn |
17 |
Phạm Thành Hiệp |
Chu Trọng Thu |
Tỳ Bà Hành của Bạch Cư Dị và các bản dịch tiếng Việt |
Ngữ văn |
18 |
Lữ Thị Anh Thư |
Nguyễn Bích Thuý |
Biểu tượng "ngọn đèn" trong thơ Tago |
Ngữ văn |
19 |
Lê Thị Thanh Tâm |
Nguyễn Bích Thuý |
Nghệ thuật đặc tả chi tiết trong truyện ngắn của Kawabata Yasunari |
Ngữ văn |
20 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Bùi Mạnh Hùng |
Đặc điểm từ ngữ trong thơ Nguyễn Đình Chiểu |
Ngữ văn |
21 |
Nguyễn T.Như Trang |
Phạm Văn Phúc |
Tính chất giao thời trong ngôn từ nghệ thuật thơ Tản Đà |
Ngữ văn |
22 |
Đỗ Thị Vân Oanh |
Nguyễn Thành Thi |
Đặc điểm của tự truyện và hồi ký Nguyên Hồng |
Ngữ văn |
23 |
Phạm Thanh Vân |
Dư Ngọc Ngân |
Đặc điểm của nhóm vị từ gây khiến trong tiếng Việt |
Ngữ văn |
24 |
Phạm Thị Thuý Hằng |
Nguyễn Thành Thi |
Bước đầu tìm hiểu đóng góp của Tản Đà trong việc hiện đại hoá văn xuôi tiếng Việt (1900-1930) |
Ngữ văn |
25 |
Tăng Thị Tuyết Mai |
Hoàng Dũng |
Nguyên tắc hiệp vần trong thơ Chế Lan Viên |
Ngữ văn |
26 |
Trịnh Thị Trang |
Trần Hoàng |
Khoảng im lặng trong hội thoại (Khảo sát trên cứ liệu tiếng Việt) |
Ngữ văn |
27 |
Võ Thị Hải Chi |
Trần Văn Châu |
Thử tìm hiểu vài nét về nghệ thuật tuỳ bút Nguyễn Tuân trước CMT8 1945 |
Ngữ văn |
28 |
Mai Thị Thảo |
Lê Phụng Hoàng |
Nhân tố Đài Loan trong quan hệ Mỹ - Trung thời hậu chiến tranh lạnh (1992-2004) |
Lịch sử |
29 |
Tạ Thị Hoàng Hà |
Trịnh Tiến Thuận |
Vấn đề bồi thường chiến tranh của Nhật Bản cho chính quyền Sài Gòn (1954-1965) và hệ quả của nó |
Lịch sử |
30 |
Võ Đức An |
Lê Phụng Hoàng |
Tìm hiểu về hoạt động ngoại giao trước chiến tranh vùng Vịnh |
Lịch sử |
31 |
Trần Thị Thuý Hằng |
Lê Phụng Hoàng |
Tìm hiểu nguyên nhân thất bại của công cuộc cải tổ ở Liên Xô, Đông Âu (1985 - 1991) và nguyên nhân thành công của cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 đến nay |
Lịch sử |
32 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Lê Phụng Hoàng |
Bước đầu tìm hiểu cuộc khủng hoảng hạt nhân ở CHĐNN Triều Tiên (từ 1991 đến nay) |
Lịch sử |
33 |
Nguyễn Thị Thuỷ |
Nguyễn Thị Thư |
Piôt đại đế, nhà cải cách kiệt xuất của nước Nga |
Lịch sử |
34 |
Đặng T.Huyền Trang |
Tưởng Phi Ngọ |
Vấn đề Đức từ năm 1945-1990 |
Lịch sử |
35 |
Nguyễn T.Kiều Trinh |
Nguyễn Văn Sơn |
Bước đầu tìm hiểu về đời sống văn hoá của người Churu ở Lâm Đồng |
Lịch sử |
36 |
Đinh Thị Trúc |
Trịnh Tiến Thuận |
Phật giáo ở Trung Quốc và những ảnh hưởng của Phật giáo đổi với văn hoá xã hội Trung Quốc |
Lịch sử |
37 |
Phan T. Yến Tuyết |
Trịnh Tiến Thuận |
Thần đạo Nhật Bản |
Lịch sử |
38 |
Phạm Thị Cúc |
Lê Quỳnh Hoa |
Bước đầu tìm hiểu hoạt động trao đổi hàng hoá và lưu thông tiền tệ VN thời cổ trung đại |
Lịch sử |
39 |
Bùi Thị Đào |
Trần Thị Thanh Thanh |
Tìm hiểu đạo Phật ở VN trong các thế kỷ X - XV |
Lịch sử |
40 |
Cao Thị Tuyết Đông |
Dương Văn Huề |
Tìm hiểu về hôn nhân và gia đình của dân tộc Stiêng ở tỉnh Bình Thuận |
Lịch sử |
41 |
Nguyễn Thị Huyền |
Trần Thị Thanh Thanh |
Tìm hiểu một số nghề thủ công truyền thống ở nước ta từ thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XIX |
Lịch sử |
42 |
Nguyễn Thị Liên |
Phan Văn Hoàng |
Ngô Đình Diệm, công cụ của chủ nghĩa thực dân mới Mỹ trong những năm 1945-1956 |
Lịch sử |
43 |
Trần Việt Nhân |
Trần Thị Thanh Thanh |
Tìm hiểu chính sách quốc phòng các thời Lý, Trần, Lê sơ (thế kỷ XI - XV) |
Lịch sử |
44 |
Lê Quý Quỳnh |
Trịnh Thành Công |
Bước đầu tìm hiểu lịch sử hình thành và quá trình phát triển của quận 12, Tp.HCM từ ngày thành lập đến năm 1975 |
Lịch sử |
45 |
Võ Đình Thi |
Lê Quỳnh Hoa |
Tìm hiểu đường lối ngoại giao VN thời hậu chiến tranh qua các thời kỳ lịch sử |
Lịch sử |
46 |
Phạm Chung Thuỷ |
Phan Văn Hoàng |
Bước đầu tìm hiểu Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim (3-8/1945) |
Lịch sử |
47 |
Phạm Thị Trang |
Phan Văn Hoàng |
Việt Nam dưới hai tầng áp bức, bóc lột Nhật - Pháp (từ giữa năm 1940 đến đầu năm 1945) |
Lịch sử |
48 |
Ngô Sĩ Tráng |
Trịnh Thành Công |
Bước đầu tìm hiểu về vua Thành Thái (1889 - 1907) |
Lịch sử |
49 |
Phan Thị Tuyết |
Lê Quỳnh Hoa |
Quốc hiệu VN trong tiến trình lịch sử dân tộc |
Lịch sử |
50 |
Nguyễn Chung Thuỷ |
Ngô Minh Oanh |
Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh thông qua việc tạo biểu tượng trong dạy học lịch sử ở trường PTTH |
Lịch sử |
51 |
Phạm Thị Yến |
Ngô Minh Oanh |
Sử dụng thư viện điện tử phục vụ dạy học lịch sử ở trường THPT |
Lịch sử |
52 |
Đặng Thị Thanh Tâm |
Ngô Minh Oanh |
Sử dụng thư viện điện tử phục vụ dạy học lịch sử ở trường THPT |
Lịch sử |
53 |
Lưu Thị Ánh |
Hoàng Xuân Dũng |
Nông nghiệp Tp.HCM hiện trạng và định hướng phát triển đến năm 2010 |
Địa lý |
54 |
Đào Thị Dung |
Phạm Xuân Hậu |
Mức sống dân cư tỉnh Đồng Nai, hiện trạng và giải pháp |
Địa lý |
55 |
Đoàn Thị Kiều Giang |
Phạm Xuân Hậu |
Tình hình sản xuất và chế biến các sản phẩm từ tỉnh Bến Tre |
Địa lý |
56 |
Nguyễn Lệ Phúc Hậu |
Nguyễn Thiện Hiền |
Nghiên cứu thực trạng phát triển công nghiệp Tp.Biên Hoà từ khi đổi mới đến nay |
Địa lý |
57 |
Nguyễn Thị Hằng |
Nguyễn Thiện Hiền |
Tìm hiểu tình hình trồng và chế biến vải thiều ở huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương (1994 - 2004) |
Địa lý |
58 |
Nguyễn Thị Hảo |
Hoàng Xuân Dũng |
Hiện trạng sản xuất và định hướng phát triển công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Địa lý |
59 |
Vũ Thị Hiền |
Nguyễn Thiện Hiền |
Tác động của quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá đến đời sống dân cư tỉnh Bình Dương từ sau khi được tái lập đến nay |
Địa lý |
60 |
Trần Thị Hương |
Phạm Thị Xuân Thọ |
Dân nhập cư và những tác động đến sự phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Đồng Nai |
Địa lý |
61 |
Nguyễn Hương Lang |
Đàm Ng.Thuỳ Dương |
Ảnh hưởng của gia tăng dân số đến sự phát triển kinh tế-xã hội huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Địa lý |
62 |
Dương Phụng Khánh |
Phạm Thị Xuân Thọ |
Dân số quận 6 và ảnh hưởng của dân số đến phát triển kinh tế-xã hội |
Địa lý |
63 |
Nguyễn Thị Bảo Linh |
Phạm Xuân Hậu |
Du lịch thị xã Bảo Lộc, hiện trạng và những giải pháp |
Địa lý |
64 |
Phạm Thị Mai |
Nguyễn Thị Bình |
Hiện trạng phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Khánh Hoà. Định hướng phát triển đến 2010 |
Địa lý |
65 |
Trần Trọng Đan |
Hoàng Xuân Dũng |
Tìm hiểu tình hình khai thác và chế biến thuỷ sản ở Tp.HCM giai đoạn 1995-2004. Định hướng đến 2010 |
Địa lý |
66 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Phạm Xuân Hậu |
Du lịch huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, hiện trạng và giải pháp |
Địa lý |
67 |
Trần Quốc Sắc |
Phạm Thị Xuân Thọ |
Giao thông vận tải Hà Tĩnh: thực trạng và phương hướng phát triển |
Địa lý |
68 |
Phan Đức Thái |
Phạm Thị Xuân Thọ |
Khu công nghiệp - khu chế xuất Tp.HCM: hiện trạng và định hướng phát triển |
Địa lý |
69 |
Nguyễn K. Nhật Thư |
Nguyễn Thiện Hiền |
Tìm hiểu tình hình khai thác và chế biến thuỷ sản ở Tp.HCM giai đoạn 1995-2004. Định hướng đến 2010 |
Địa lý |
70 |
Phạm Thị Hoài Thu |
Phạm Xuân Hậu |
Tình hình phát triển du lịch tỉnh Nghệ An: hiện trạng và giải pháp |
Địa lý |
71 |
Lê Thị Huyền Trâm |
Nguyễn Thiện Hiền |
Hiện trạng sản xuất nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 1995 - 2004, định hướng đến 2010 |
Địa lý |
72 |
Lương Thị Viên |
Nguyễn Thiện Hiền |
Công nghiệp dầu khí Việt Nam - 16 năm hình thành và phát triển (1986 - 2002) |
Địa lý |
73 |
Trần Bảo Yến |
Phạm Thị Xuân Thọ |
Nuôi trồng thuỷ sản tỉnh Sóc Trăng: tình hình sản xuất và những tác động đến kinh tế-xã hội, môi trường |
Địa lý |
74 |
Hoàng Hải Yến |
Đàm Ng.Thuỳ Dương |
Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Đồng Nai giai đoạn 1999 - 2004 |
Địa lý |
75 |
Phạm T.Hoàng Dung |
Trần Tấn Viện |
Hiện trạng khai thác và sử dụng đất tỉnh Tiền Giang |
Địa lý |
76 |
Quách T. Hồng Gấm |
Tạ Thị Ngọc Bích |
Bước đầu tìm hiểu hiện trạng khai thác tài nguyên nước ngầm và nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngầm ở Tp.HCM |
Địa lý |
77 |
Nguyễn Thị Hiển |
Tạ Thị Ngọc Bích |
Bước đầu tìm hiểu ô nhiễm môi trường nước vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn và các giải pháp |
Địa lý |
78 |
Trần Thị Bích Huyền |
Trần Văn Thành |
Định hướng quản lý môi trường các hệ sinh thái thuỷ vực vùng Đồng Tháp Mười |
Địa lý |
79 |
Biện Thị Hồng Phúc |
Tạ Thị Ngọc Bích |
Bước đầu tìm hiểu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của một số cây công nghiệp chính ở tỉnh KonTum |
Địa lý |
80 |
Đào Trọng Vũ |
Trần Văn Thành |
Định hướng quản lý môi trường Tp.HCM theo quan điểm địa sinh thái |
Địa lý |
81 |
Trần Minh Bằng |
Nguyễn Văn Luyện |
Thiết kế giáo án điện tử Địa lý 10 thí điểm Ban KHXH&NV theo hướng dạy học tích cực |
Địa lý |
82 |
Mai Thị Chuyên |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Tìm hiểu và vận dụng phương pháp dạy học dựa trên dự án vào giảng dạy môn Địa lý ở trường THPT |
Địa lý |
83 |
Ngô Thị Luyến |
Nguyễn Văn Luyện |
Phương pháp hướng dẫn học sinh khai thác tri thức Địa lý trong SGK 11 thí điểm Ban KHTN |
Địa lý |
84 |
Đỗ Thị Thanh Bình |
Nguyễn Viết Hoàng |
Triết học Phật giáo Việt Nam thời Trần: nội dung và đặc điểm |
GDCT |
85 |
Ngô Văn Duẩn |
Nguyễn Trung Tính |
Đảng thực hiện chính sách đối ngoại trong thời kỳ đổi mới 1986-2001 |
GDCT |
86 |
Nguyễn Hoàng Duy |
Bùi T. Quỳnh Hương |
Phát triển thương hiệu hàng hoá Việt Nam trong nền kinh tế thị trường |
GDCT |
87 |
Hồ Thị Hương Giang |
Nguyễn Chương Nhiếp |
Hệ thống chính trị và vấn đề nâng cao vai trò của hệ thống chính trị đối với cơ sở hạ tầng ở VN |
GDCT |
88 |
Tống Thị Hạnh |
Nguyễn Trung Tính |
Đảng lãnh đạo xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN trong thời kì đổi mới |
GDCT |
89 |
Tạ Thị Hồng Hạnh |
Nguyễn Ngọc Khá |
Bước đầu tìm hiểu vấn đề nhận thức luận trong triết học Kant |
GDCT |
90 |
Lê Thị Hà |
Nguyễn Thị Nhu |
Phát huy nguồn lực con người ở VN trong giai đoạn hiện nay: thực trạng và giải pháp |
GDCT |
91 |
Đặng Nguyên Hà |
Phí Văn Thức |
Đảng bộ tỉnh Đăklăk trong thời kì đổi mới |
GDCT |
92 |
Nguyễn Thị Hiền |
Lê Thanh Hà |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về báo chí cách mạng |
GDCT |
93 |
Lê Thị Kim Hồng |
Lưu Mai Hoa |
Tư tưởng ngoại giao của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1945-1946 |
GDCT |
94 |
Hồ Thị Thanh Huệ |
Phí Văn Thức |
Đảng lãnh đạo phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên thời kì 1961-1968 |
GDCT |
95 |
Nguyễn Thanh Hương |
Lê Văn Dy |
Phát huy vai trò nhân tố con người trong lực lượng sản xuất ở VN hiện nay |
GDCT |
96 |
Nguyễn Hồng Khuyên |
Lê Thuý Liễu |
Quan niệm bản tính con người trong Nho giáo thời Tống |
GDCT |
97 |
Đinh Thị Mộng Kiều |
Lương Văn Tám |
Phát huy tư tưởng HCM về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong quá trình thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
GDCT |
98 |
Nguyễn Thị Lương |
Phan T. Lan Phượng |
Vai trò của ngân hàng Nhà nước trong việc điều tiết nền kinh tế ở nước ta hiện nay |
GDCT |
99 |
Phạm Thị Nga |
Bùi Thị Xuyến |
Nâng cao năng lực cạnh tranh cho người lao động trên thị trường sưc lao động Tp.HCM |
GDCT |
100 |
Lê Thị Minh Nghi |
Lê Văn Dy |
Sự vận dụng mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kì đổi mới |
GDCT |
101 |
Nguyễn T. Bích Ngọc |
Nguyễn Trung Tính |
Chính sách đối ngoại của Đảng giai đoạn 1945-1946 |
GDCT |
102 |
Phạm H. Thanh Nhã |
Nguyễn Chương Nhiếp |
Quan điểm của triết học Mac-Lenin về lợi ích và vai trò của lợi ích với sự phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN hiện nay |
GDCT |
103 |
Huỳnh T.Kim Phương |
Tô Thị Lan Hương |
Vai trò kinh tế của cộng đồng người Hoa trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá Tp.HCM |
GDCT |
104 |
Nguyễn T.Mỹ Phương |
Lê Đức Sơn |
Một số vấn đề nhận thức và vận dụng quy luật QHSX phù hợp với tính chất và trình độ của LLSX ở nước ta hiện nay |
GDCT |
105 |
Lê T. Thuý Phượng |
Trần Như Cương |
Công tác tư tưởng của Đảng CSVN trong thời kì đổi mới |
GDCT |
106 |
Nguyễn Văn Quyến |
Nguyễn Ngọc Khá |
Bước đầu tìm hiểu phép biện chứng trong triết học Hy lạp cổ đại |
GDCT |
107 |
Phan Thế Tài |
Phí Văn Thức |
Đảng lãnh đạo đấu tranh chính trị, đấu tranh vũ trang tại một số đô thị lớn ở miền Nam từ 1961-1968 |
GDCT |
108 |
Lê Thị Tâm |
Bùi Thị Xuyến |
Quan hệ tín dụng của hộ nông dân huyện Củ Chi trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn |
GDCT |
109 |
Trần Thị Lệ Thanh |
Trần Như Cương |
Đảng lãnh đạo xây dựng Nhà nước dân chủ nhân dân thời kì 1945-1946 |
GDCT |
110 |
Nguyễn Văn Thắng |
Lê Thanh Hà |
Vấn đề liên minh giữa công nhân với nông dân và trí thức ở VN hiện nay |
GDCT |
111 |
Nguyễn Thị Thảo |
Tô Thị Lan Hương |
Vai trò của phụ nữ trong gia đình ở Tp.HCM dưới tác động của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
GDCT |
112 |
Phạm Thị Thu |
Phạm Văn Tuyên |
Vai trò của mặt trận Tổ quốc VN quận Tân Bình, Tp.HCM trong hệ thống chính trị giai đoạn hiện nay |
GDCT |
113 |
Võ Thị Hoài Thu |
Lương Văn Tám |
Tư tưởng HCM về nhân tố con người trong kinh tế |
GDCT |
114 |
Phan Thị Thu Thuý |
Trần Thanh Dũng |
Vai trò của khoa học công nghệ đối với công cuộc trong công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở VN |
GDCT |
115 |
Nguyễn Thị Thuỷ |
Phạm Văn Tuyên |
Tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay ở VN |
GDCT |
116 |
Lê Thị Tiến |
Nguyễn Thị Nhu |
Vai trò giáo dục gia đình trong việc xây dựng con người XHCN ở nước ta hiện nay |
GDCT |
117 |
Đỗ Xuân Toàn |
Trần Đăng Thịnh |
Vai trò các khu công nghiệp, khu chế xuất trong sự nghiệp phát triển của Tp.HCM |
GDCT |
118 |
Mai Thu Trang |
Lê Thanh Hà |
Tư tưởng HCM trong việc đào tạo cán bộ |
GDCT |
119 |
Nguyễn Phi Tín |
Trần Như Cương |
Đảng lãnh đạo thực hiện chính sách dân tộc trong thời kì đổi mới (1986-2001) |
GDCT |
120 |
Nguyễn Thị Ái Vân |
Phạm Văn Tuyên |
Vị trí, vai trò của đội ngũ trí thức VN ở thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong cuộc cách mạng KHCN hiện nay |
GDCT |
121 |
Nguyễn Thị Vui |
Lương Văn Tám |
Quan điểm học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tế, nhà trường gắn liền với xã hội |
GDCT |
122 |
Bùi Thị Yến |
Lê Thanh Hà |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo |
GDCT |
123 |
Võ Thị Như Thuỳ (Sinh viên năm 2) |
Bùi Thị Quỳnh Hương |
Vai trò kinh tế đối ngoại đối với nền kinh tế Việt Nam trong thời kì đổi mới |
GDCT |
124 |
Nguyễn T. Hằng Nga |
Nguyễn Văn Lộc |
Xây dựng và sử dụng các trò chơi toán học theo tư tưởng công nghệ trong dạy học hình thành biểu tượng toán cho trẻ lớp Lá ở trường Mầm non |
GDMN |
125 |
Vương Thuý Liễu |
Nguyễn Anh Trường |
Tìm hiểu về vai trò của âm nhạc đối với sự phát triển tư duy của trẻ mẫu giáo (5-6 tuổi) |
GDMN |
126 |
Nguyễn Thị Mỹ Hà |
Võ Trường Linh |
Tìm hiểu về sự tác động của môi trường thẩm mỹ đến trẻ lớp Lá 5-6 tuổi trong hoạt động tạo hình |
GDMN |
127 |
Nguyễn T.Hồng Hạnh |
Đào Thị Minh Tâm |
Béo phì ở trẻ em và công tác tuyên truyền phòng chống béo phì cho trẻ trong các trường mầm non |
GDMN |
128 |
Nguyễn T. Thu Loan |
Ân Thị Hảo |
Tìm hiểu thực trạng tổ chức trò chơi đồng vai theo chủ đề cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong chương trình đổi mới giáo dục mầm non tại Tp.HCM |
GDMN |
129 |
Trần Thị Thanh Thuỷ |
Đinh Huy Bảo |
Ứng dụng hệ thống Múa dân gian dân tộc Việt cho các chương trình Ca - Múa nhạc ở trường mầm non |
GDMN |
130 |
Bùi Thị Kim Hân |
Vũ Thị Ân |
Vận dụng kiến thức ngữ âm tiếng Việt vào việc dạy học vần cho học sinh lớp 1 |
GDTH |
131 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Trương Thị Thu Vân |
Lỗi diễn đạt trong bài văn miêu tả của học sinh lớp 5 chương trình CCGD (so sánh với chương trình thử nghiệm 2000) |
GDTH |
132 |
Nguyễn T. Cẩm Vinh |
Hoàng Thị Tuyết |
Tìm hiểu thực trạng trả lời câu hỏi của học sinh lớp 3 trong giờ Tập đọc |
GDTH |
133 |
Nguyễn Mỹ Phượng |
Hoàng Thị Tuyết |
Khảo sát thực trạng viết văn của học sinh lớp 3 |
GDTH |
134 |
Lê Ngọc Hoá |
Nguyễn Thị Ly Kha |
Tính tích hợp của phân môn Luyện từ và câu trong chương trình và SGK lớp 5 |
GDTH |
135 |
Phạm Ngọc Hiếu |
Nguyễn Thị Ly Kha |
Bài tập chính tả trong SGK lớp 5 thử nghiệm |
GDTH |
136 |
Ngô Thuỳ Trinh |
Đậu Thế Cấp |
Tính chất số học của vành đa thức và ứng dụng |
GDTH |
137 |
Hà Thị Thu Huyền |
Phan Thị Hằng |
Một nghiên cứu về dạy học Toán đại lượng tỷ lệ thuận và tỷ lệ nghịch ở Tiểu học |
GDTH |
138 |
Nguyễn Thu Quỳnh |
Trần Hoàng |
Liên hệ và vận dụng kiến thức Toán Số học và Đại số sơ cấp trong dạy Toán ở tiểu học |
GDTH |
139 |
Trần Lê Hải Âu |
Nguyễn Tiên Tiến |
Bước đầu nghiên cứu đánh giá trình độ Kỹ-Chiến thuật của sinh viên chuyên sâu Bóng bàn, Khoa GDTC, trường ĐHSP Tp.HCM |
GDTC |
140 |
Trần Mai Thuý Hồng |
Đỗ Vĩnh |
Bước đầu nghiên cứu xây dựng hệ thống đánh giá trình độ thể lực chung của vận động viên Judo trẻ, lứa tuổi 16-18, Tp.HCM |
GDTC |
141 |
Võ Vương Quân |
Đỗ Vĩnh |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa thái độ đối với các môn GDTC và sự phát triển thể lực của học sinh lớp 11 trường THTH-ĐHSP Tp.HCM |
GDTC |
142 |
Trương T. Tuyết Châu |
Đỗ Vĩnh |
Nghiên cứu một số chỉ số hình thái, thể lực và mối quan hệ của chúng đối với thành tích nhảy xa của sinh viên khoá IV, Khoa GDTC, trường ĐHSP Tp.HCM |
GDTC |
143 |
Lê Văn Sơn |
Nguyễn Thiệt Tình |
Bước đầu tìm hiểu thực trạng phong trào TDTT của sinh viên trong KTX trường ĐHSP Tp.HCM |
GDTC |
144 |
Phạm Thị Vân |
Nguyễn Tiên Tiến |
Nghiên cứu đánh giá trình độ Kỹ-Chiến thuật và thể lực của nam VĐV Bóng bàn trẻ lứa tuổi 12-14 tỉnh DakLak |
GDTC |
145 |
Nguyễn Xuân Thắng |
Nguyễn Thiệt Tình |
Nghiên cứu sự phát triển các tố chất thể lực và trình độ kỹ thuật của VĐV Bóng đá lứa tuổi 15-16 tỉnh Lâm Đồng sau 1 năm tập luyện |
GDTC |
146 |
Nguyễn Đức Phương |
Nguyễn Tiên Tiến |
Bước đầu nghiên cứu đánh giá thực trạng sự phát triển phong trào hoạt động TDTT tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 1998-2003 |
GDTC |
147 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Nguyễn Tiên Tiến |
Bước đầu nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nhằm phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn của Khoa GDTC trường ĐHSP Tp.HCM |
GDTC |
148 |
Trịnh Thị Minh Dung |
Hoàng Thị Thu Hà |
Bước đầu tìm hiểu Stress nghề nghiệp ở công nhân một số công ty tại khu công nghiệp Biên Hoà |
TLGD |
149 |
Trần Thanh Hùng |
Đoàn Văn Điều |
Khảo sát mức độ biểu hiện trí tuệ xúc cảm của các giáo viên mầm non ở Tp.HCM |
TLGD |
150 |
Nguyễn T. Thu Huyền |
Huỳnh Văn Sơn |
Tìm hiểu khả năng tưởng tượng sáng tạo của trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) ở một số trường mẫu giáo nội thành Tp.HCM |
TLGD |
151 |
Nguyễn T. Đỗ Quyên |
Trần Thị Thu Mai |
So sánh một số đặc điểm giao tiếp giữa học sinh thiếu niên sống tại mái ấm và sống tại gia đình ở Tp.HCM |
TLGD |
152 |
Trịnh Phương Thảo |
Lý Minh Tiên |
Tìm hiểu các tổn thương tâm lý ở người nghiện ma tuý tại một số trường - trung tâm cai nghiện thuộc lực lượng thanh niên xung phong Tp.HCM |
TLGD |
153 |
Nguyễn Thị Ái Thơ |
Bùi Ngọc Oánh |
Tìm hiểu nhận thức và thái độ đối với một số vấn đề về sức khoẻ sinh sản của học sinh một số trường THPT tại tỉnh Đồng Nai |
TLGD |
154 |
Phạm Thị Ngọc Bích |
Võ Thị Hồng Trước |
Thực trạng sử dụng phương pháp dạy học nhằm phát triển kỹ năng xã hội cho trẻ chậm phát triển trí tuệ tại một số trường chuyên biệt trên địa bàn Tp.HCM |
TLGD |
155 |
Trần Thị Hà |
Lương Ngọc Hải |
Thực trạng quản lý phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi huyện Eah' leo tỉnh DăkLăk |
TLGD |
156 |
Trương Thị Thuý Hằng |
Nguyễn T. Bích Hạnh |
Thực trạng giáo dục đạo đức trong quá trình dạy học môn GDCD tại một số trường THCS trên đại bàn Tp.HCM |
TLGD |
157 |
Phạm Thanh Lan |
Ngô Đình Qua |
Thực trạng kỹ năng giảng dạy trên lớp của sinh viên trường ĐHSP Tp.HCM |
TLGD |
158 |
Đỗ Thị Chiêu Linh |
Lê Trung Chính |
Thực trạng sử dụng phương pháp giáo dục con của các bà mẹ trong làng nuôi dạy trẻ mồ côi tại Tp.HCM |
TLGD |
159 |
Nguyễn Chí Thức |
Vũ Thị Sai |
Trở ngại giao tiếp giữa cha mẹ và con cái học sinh lớp 11 ở nội thành Tp.HCM |
TLGD |
160 |
Bùi Thị Hồng Thắm |
Hồ Văn Liên |
Thầy giáo Nguyễn Tất Thành với việc giáo dục ở trường Dục Thanh, Phan Thiết năm 1910 |
TLGD |
161 |
Đặng Quỳnh Như |
Trần Thị Mai Yến |
Ảnh hưởng của chương trình giảng dạy song ngữ, lộ trình B đối với quá trình học tập của sinh viên tốt nghiệp từ chương trình này |
Pháp |
162 |
Lưu Minh Tuấn |
Nguyễn Kim Khánh |
Việc học tiếng Pháp có ảnh hưởng đến cách giao tiếp của người Việt Nam hay không ? |
Pháp |
163 |
Trần Thị Hoàng Anh |
Nguyễn Kim Khánh |
Vai trò của ngữ cảnh trong dịch thuật |
Pháp |
164 |
Nguyễn Quốc Vũ |
Nguyễn Thị Bình Minh |
Biến thể âm vị trong phương ngữ tiếng Việt và ảnh hưởng của chúng đến việc học tiếng Pháp |
Pháp |
165 |
Nguyễn Phương Thảo |
Nguyễn X. Tú Huyên |
Mối liên hệ thể chế và tri thức |
Pháp |
166 |
Phan Thanh Trúc |
Nguyễn X.Ngọc Huyên |
Sinh hoạt nhóm ở trường đại học |
Pháp |
167 |
Đỗ Thị Vân Anh |
Nguyễn Thanh Hà |
Những cấu trúc mệnh lệnh trong tiếng Nga |
Nga |
168 |
Mai Ngọc Trâm |
Phạm Thanh Hằng |
Năm loại động vật thường xuyên xuất hiện nhất trong tục ngữ Việt - Hán |
Trung |
169 |
Liêu Cập Đệ |
Giáp Văn Cường |
Đối chiếu thành ngữ mang thành tố động vật giữa tiếng Hán và tiếng Việt |
Trung |
170 |
Hà Ngọc Ngân |
Phạm Thanh Hằng |
Phương pháp dạy từ vựng kết hợp với bài khoá (trình độ sơ cấp) |
Trung |
171 |
Nguyễn Đăng Phương |
Nguyễn T. Minh Hồng |
"Tinh thần AQ" với thanh niên Việt Nam hiện nay |
Trung |
172 |
Ngô Thục Trân |
Giáp Văn Cường |
Bước đầu so sánh danh từ - từ tổ danh từ trong Hán - Việt |
Trung |
173 |
Trần Văn Chiến |
Nguyễn Quang Tấn |
Ứng dụng thi trắc nghiệm qua mạng |
Toán-Tin |
174 |
Dương Công Luận |
Hàn Thế Thành |
Khảo sát hệ thống quản lý đào tạo từ xa Atutor và phát triển một số công cụ hỗ trợ |
Toán-Tin |
175 |
Ngô Hồng Minh |
Nguyễn Mạnh Cường |
Giáo trình điện tử môn học Cấu trúc dữ liệu |
Toán-Tin |
176 |
Nguyễn Quang Ninh |
Trịnh Công Diệu |
Nghiên cứu công nghệ SMS. Xây dựng hệ thống tra cứu điểm qua mạng điện thoại di động |
Toán-Tin |
177 |
Nguyễn Thế Sơn |
Nguyễn Mạnh Cường |
Áp dụng giải thuật di truyền để ra đề thi tự động |
Toán-Tin |
178 |
Hồ Văn Thanh |
Trần Ngọc Bảo |
Nghiên cứu công nghệ .NET. Ứng dụng xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm |
Toán-Tin |
179 |
Viên Đức Thắng |
Trịnh Công Diệu |
|
Toán-Tin |
180 |
Trần Hữu Quốc Thư |
Nguyễn Quang Tấn |
Hệ thống điều khiển điện thoại với chức năng báo điểm tự động và mô hình ngôi nhà thông minh |
Toán-Tin |
181 |
Nguyễn Thuỳ Trang |
Nguyễn Ngọc Trung |
Về bài toán hoạch định đường đi cho robot |
Toán-Tin |
182 |
Nguyễn Phương Tri |
Trần Ngọc Bảo |
Xây dựng công cụ hỗ trợ môn học cấu trúc dữ liệu |
Toán-Tin |
183 |
Phạm Thanh Tùng |
Nguyễn Quang Tấn |
Kho giáo án |
Toán-Tin |
184 |
Ngô T. Khánh Tường |
Nguyễn Thái Sơn Nguyễn Tân Khoa |
Hệ thống quản lý sách Khoa Toán - Tin học |
Toán-Tin |
185 |
Huỳnh Tấn Đạt |
Trần Văn Hạo |
Quản lý sinh viên trường ĐHSP trên nền Uportal và LDAP |
Toán-Tin |
186 |
Ngô Hùng Đức |
Nguyễn Hữu Thông |
Ký thuật giấu tin trong ảnh |
Toán-Tin |
187 |
Nguyễn Công Minh |
Nguyễn Văn Đông |
Các định lý cơ bản của Nevanlinna và một số ứng dụng |
Toán-Tin |
188 |
Nguyễn Đông Quân |
Nguyễn Văn Đông |
Miền lồi với độ đo Jensen và R-độ đo |
Toán-Tin |
189 |
Nguyễn Phú Sỹ |
Nguyễn Văn Đông |
Hàm cực trị đa điều hoà dưới trong CN |
Toán-Tin |
190 |
Lê Anh Tuấn |
Nguyễn Văn Đông |
Các tính chất địa phương của hàm chỉnh hình nhiều biến |
Toán-Tin |
191 |
Phan Tự Vượng |
Nguyễn Bích Huy |
Nguyên lý đệ quy trên tập hợp có thứ tự và ứng dụng vào bài toán điểm bất động |
Toán-Tin |
192 |
Nguyễn Văn Hiếu |
Lê Hoàn Hoá |
Lý thuyết dao động của phương trình vi phân đối số lệch |
Toán-Tin |
193 |
Thái Thị Diệu Hằng |
Lê Anh Vũ |
Phân loại tôpô các mặt compact |
Toán-Tin |
194 |
Nguyễn T.Hồng Hạnh |
Lê Anh Vũ |
Lý thuyết chiều tôpô |
Toán-Tin |
195 |
Đinh Ng. Anh Trung |
Nguyễn Hà Thanh |
Không gian tựa đỉnh chuẩn |
Toán-Tin |
196 |
Lê Quang Long |
Lê N. Hữu Lạc Thiện |
Cácphép biến hình trong không gian Afin và không gian xạ ảnh |
Toán-Tin |
197 |
Đặng Minh Hải |
Bùi Tường Trí |
Nghiên cứu một số tính chất của các vành dẹt tuyệt đối |
Toán-Tin |
198 |
Đặng Tuấn Hiệp |
Mỵ Vinh Quang |
Lý thuyết Nevanlinna p-adic |
Toán-Tin |
199 |
Lê Văn Vĩnh |
Mỵ Vinh Quang |
Lý thuyết Nevanlinna hàm nhiều biến |
Toán-Tin |
200 |
Bùi Thị Thiện Mỹ |
Nguyễn Đình Lân |
Một số tìm hiểu về vành số học |
Toán-Tin |
201 |
Lưu Thị Thanh Hà |
Trần Huyên |
Các nửa nhóm đơn |
Toán-Tin |
202 |
Đỗ Lư Công Minh |
Trần Huyên |
Vành chính quy Vonneuman |
Toán-Tin |
203 |
Lê Thanh Hải |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Xây dựng chương trình kiểm tra, đánh giá chương Phương trình - Bất phương trình của học sinh bằng trắc nghiệm khách quan |
Toán-Tin |
204 |
Tăng Minh Dũng |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Xây dựng chương trình kiểm tra, đánh giá thành quả học tập chương Vectơ, chương Hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn của học sinh bằng trắc nghiệm khách quan |
Toán-Tin |
205 |
Bùi Công Tuấn |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Xây dựng chương trình kiểm tra, đánh giá thành quả học tập Chương Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân; Chương Tổ hợp và xác suất bằng trắc nghiệm khách quan khoa học |
Toán-Tin |
206 |
Trần Thị Ngọc Diệp |
Lê Văn Tiến |
Dạy học định lý theo phương pháp tích cực với sự hỗ trợ của CNTT |
Toán-Tin |
207 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Lê Văn Tiến |
Sai lầm của học sinh trong học tập môn Toán ở trường THPT |
Toán-Tin |
208 |
Quách Huỳnh Hạnh |
Lê Thị Hoài Châu |
Một nghiên cứu sư phạm về dạy - học thống kê mô tả ở trường phổ thông |
Toán-Tin |
209 |
Nguyễn Phi Hùng |
Trịnh Công Diệu |
Tính điều khiển được của hệ đa trị |
Toán-Tin |
210 |
Lê P. Phương Ngọc |
Nguyễn Chí Long |
Tính toán dao động của công trình biển |
Toán-Tin |
211 |
Đinh Thị Nhã Phương |
Phạm Thế Dân |
Lựa chọn hệ thống bài tập và hướng dẫn hoạt động giải bài tập vật lý của học sinh lớp 10 về chương"Ứng dụng các định luật Newton và các lực cơ học" |
Vật lý |
212 |
Hoàng T. Huyền Trang |
Phạm Thế Dân |
Tổ chức hoạt động học tập của học sinh khi dạy một số bài học của chương "Cân bằng của vật rắn" |
Vật lý |
213 |
Diệp Như Quỳnh |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Xây dựng thí nghiệm trong dạy học, phần các định luật bảo toàn trong chương trình lớp 10 THPT |
Vật lý |
214 |
Nguyễn Thục Uyên |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Tổ chức tình huống học tập trong dạy học kiến thức vật lý ở trường PTTH |
Vật lý |
215 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
Nguyễn Thị Thếp |
Lịch sử hình thành và phát triển định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, sự thể hiện định luật này trong một số bài tập Vật lý ở trường PTTH |
Vật lý |
216 |
Hồ Thanh Liêm |
Lê Thị Thanh Thảo |
Dạy chương "Dòng điện trong các môi trường" theo mô hình dạy học PBL với sự hỗ trợ CNTT |
Vật lý |
217 |
Vũ Thị Nguyệt Anh |
Lê Ngọc Vân |
Lắp ráp và hướng dẫnthực hành thí nghiệm Vật lý phổ thông phần Điện |
Vật lý |
218 |
Phạm T.Ngọc Phương |
Đỗ Xuân Hội Lê Nam |
Ứng dụng Malab trong Vật lý nguyên tử |
Vật lý |
219 |
Hoàng Đức Tâm |
Đỗ Xuân Hội |
Phần mềm trắc nghiệm cho Vật lý thống kê |
Vật lý |
220 |
Nguyễn Thành Sơn |
Lê Văn Hoàng |
Góc Euler - Biến số dư trong phép biến đổi Kustranheimo - Stieffel |
Vật lý |
221 |
Nguyễn Thị Cẩm Thu |
Nguyễn Khắc Nhạp |
Sự chuyển dịch Lamb trong phép gần đúng phi tương đối tính |
Vật lý |
222 |
Đỗ Huy Bình |
Nguyễn Khắc Nhạp |
Dạng của các phổ hấp thụ ánh sáng bởi các tâm tạp chất |
Vật lý |
223 |
Lê Thị Châu Loan |
Lê Nam |
Phương pháp gần đúng trong cơ lý thuyết |
Vật lý |
224 |
Võ Thị An Na |
Ngô Duy Chu |
Trường điện từ và sóng điện từ. Thực nghiệm đo vận tốc ánh sáng bằng xung phản xạ cực ngắn |
Vật lý |
225 |
Nguyễn Ngọc Phượng |
Trương Đình Toà |
Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan ở chương vật dẫn điện dung trong chương trình Vật lý đại cương |
Vật lý |
226 |
Dương Mộng Linh |
Nguyễn Trần Trác |
Moment quán tính của vật thể chuyển động |
Vật lý |
227 |
Trương Trường Sơn |
Lý Vĩnh Bê |
Các phương pháp đo vận tốc âm thanh |
Vật lý |
228 |
Phan Long Tấn |
Nguyễn Trần Trác |
Tính chất tương đối của chuyển động |
Vật lý |
229 |
Diệp Thị Thu Ngà |
Trần Văn Tấn |
Những hiện tượng cơ học mở đầu quang lượng tử |
Vật lý |
230 |
Nguyễn Thị Huệ |
Thái Khắc Định |
Tìm hiểu về nơtron và một số ứng dụng của nơtron |
Vật lý |
231 |
Nguyễn Thu Trang |
Trần Quốc Hà Hoàng Thái Lan |
Hoạt động mặt trời và ảnh hưởng của nó lên tầng điện ly lớp F2 trong giai đoạn 2002-2004 |
Vật lý |
232 |
Phan Hồng Nhiên |
Lê Tấn Quang |
Tìm hiểu tính chất quang của các chất bán dẫn |
Vật lý |
233 |
Nguyễn T.Thanh Hảo |
Phan Thanh Vân |
Khảo sát các loại mạch dao động: dao động đa hài (Multivibrator), dao động một trạng thái bền (Monostable) và ứng dụng |
Vật lý |
234 |
Nguyễn Minh Huân |
Phan Thanh Vân |
Khảo sát mạch điện tử Flip - Flop (mạch dao động 2 trạng thái bền) và ứng dụng thực tế |
Vật lý |
235 |
Nguyễn Ảnh Nam |
Lê Văn Phước |
Tìm hiểu cơ sở toán học về lý thuyết biểu diễn trong cơ học lượng tử và các ứng dụng |
Vật lý |
236 |
Nguyễn Võ Thu An |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Góp phần tìm hiểu thành phần cây đinh lăng răng Polyscias Serrata thuộc họ nhân sâm |
Hoá học |
237 |
Ngô Thị Vân Anh |
Nguyễn Văn Bỉnh |
Đánh giá chất lượng nước sông Sài Gòn qua một số chỉ tiêu nghiên cứu nước |
Hoá học |
238 |
Trần Hải Bằng |
Lê Phi Thuý |
Khảo sát sự tạo phức của một số iôn kim loại với axit malic |
Hoá học |
239 |
Phùng Ng. Viên Châu |
Nguyễn Văn Ngân |
Dùng phần mềm Gausian 98 nghiên cứu cấu trúc và sự solvat hoá của Liti Vinylcarbenoit |
Hoá học |
240 |
Nguyễn Tôn Chánh |
Lê Trọng Tín |
Kết hợp cơ sở dữ liệu Access và ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0 để xây dựng chương trình trắc nghiệm Hoá học |
Hoá học |
241 |
Phan Thị Hồng Diệu |
Nguyễn Văn Bỉnh |
Khảo sát chỉ tiêu lân trong đất ở một số nông trường huyện Bình Chánh – Tp.HCM |
Hoá học |
242 |
Vũ Thị Thuý Dung |
Nguyễn Văn Ngân |
Dùng phần mềm Gausian 98 nghiên cứu qui tắc tách Zaitsev-Hofmann trong phản ứng tách E2 của 2-Halogenbutan |
Hoá học |
243 |
Hoàng Đình Dũng |
Đỗ Văn Huê |
Xác định điều kiện tối ưu pH, lượng dư thuốc thử, lực iôn của các phức Cu-PAR, Zn-PAR, Cd-PAR bằng phương pháp cổ điển và phương pháp qui hoạch thực nghiệm |
Hoá học |
244 |
Trần Xuân Đại |
Nguyễn Văn Ngân |
Dùng phần mềm Gausian 98 để khảo sát qui tắc Hofmann trong phản ứng tách E2 của hợp chất Tetra ankyl amoni hiđrôxit |
Hoá học |
245 |
Vũ Độ |
Huỳnh Thị Cúc |
Thiết kế một số thí nghiệm Hoá Công nghiệp cho sinh viên năm thứ 3 khoa Hoá |
Hoá học |
246 |
Lê Thị Trà Giang |
Ngô Tấn Lộc |
Giảng dạy kiến thức axit-bazơ ở trường PTTH |
Hoá học |
247 |
Cil Gluin |
Nguyễn Văn Bỉnh |
Khảo sát độ chua của đất ở một số nông trường thuộc huyện Bình Chánh – Tp.HCM |
Hoá học |
248 |
Bạch Hữu Hạnh |
Trần Văn Khoa |
Phương pháp giải toán bằng thăng bằng electron và iôn thu gọn |
Hoá học |
249 |
Lê Thị Thu Hà |
Lê Trọng Tín |
Sử dụng phần mềm Power Point trong phương pháp dạy học phức hợp. Vận dụng soạn một số giáo án phần hữu cơ, chương trình lớp 11 thí điểm, ban Khoa học tự nhiên |
Hoá học |
250 |
Trần Thị Thu Hiền |
Nguyễn Tiến Công |
Tổng hợp một số thimyloxiaxetyl hidrazon (thimyloxiaxeto hidrazit) |
Hoá học |
251 |
Phan Vũ Quỳnh Hoa |
Võ Thị Hồng Tịnh |
Đề nghị một tiến hành mới trong chương trình thí nghiệm Hoá đại cương. Thiết kế - Áp dụng |
Hoá học |
252 |
Văn Vi Hồng |
Vũ Thị Thơ |
Nghiên cứu những sai lầm mà học sinh thường mắc phải khi giải bài tập hoá học và những biện pháp giúp học sinh khắc phục sai lầm đó |
Hoá học |
253 |
Vũ Thị Phương Linh |
Lê Văn Đăng |
Thiết kế giáo án điện tử chương trình Hoá hữu cơ lớp 11 THPT bằng phần mềm Power Point |
Hoá học |
254 |
Nguyễn Mai Linh |
Trịnh Văn Biều |
Phương pháp dạy học sách giáo khoa Hoá học lớp 11, phương trình phân ban thí điểm theo hướng đổi mới |
Hoá học |
255 |
Đặng Thị Thanh Mai |
Lê Ngọc Tứ |
Định lượng đồng thời Fe(II) và Fe(III) bằng phương pháp thêm chuẩn điểm H |
Hoá học |
256 |
Hỉ A Mổi |
Trịnh Văn Biều |
Thiết kế trang web tự học chương trình Hoá học THPT |
Hoá học |
257 |
Chung Thành Nam |
Nguyễn Văn Ngân |
Sử dụng lý thuyết hàm mật độ để nghiên cứu phản ứng nhiệt phân các azit hữu cơ |
Hoá học |
258 |
Nguyễn Quỳnh Phương |
Trịnh Văn Biều |
Một số thay đổi về nội dung và phương pháp dạy học sách giáo khoa Hoá học thí điểm lớp 10, ban Khoa học tự nhiên |
Hoá học |
259 |
Trần Văn Phương |
Nguyễn Thị Kim Hạnh |
Phương pháp điều chế KClO3 và K2Cr2O7 trong phòng thí nghiệm |
Hoá học |
260 |
Lê Thị Phượng |
Lê Ngọc Tứ |
Xác định đồng thời hàm lượng Ca và Mg bằng phương pháp thêm chuẩn điểm H |
Hoá học |
261 |
Võ Thị Trúc Quỳnh |
Mai Văn Ngọc |
Áp dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan vào kiểm tra đánh giá. Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chương Nitơ-Phốtpho |
Hoá học |
262 |
Trương Văn Sơn |
Hồ Xuân Đậu |
Thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ |
Hoá học |
263 |
Đỗ Thị Tuyết Tâm |
Trang Thị Lân |
Sử dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan người lựa chọn vào kiểm tra và đánh giá kết quả học tập chương Oxi-Lưu huỳnh |
Hoá học |
264 |
Trần Minh Tân |
Trần Thị Thu Thuỷ |
Phản ứng oxi hoá - khử và pin điện |
Hoá học |
265 |
Nguyễn Văn Tân |
Lê Văn Đăng |
Tổng hợp một số dẫn xuất của 8-Hidroxiquinolin |
Hoá học |
266 |
Trần Đức Thanh |
Nguyễn Văn Ngân |
Nghiên cứu hiệu ứng Anomen bằng tính toán AB Inituor dùng phần mềm Gaussian |
Hoá học |
267 |
Cù Tiến Thành |
Nguyễn Văn Ngân |
Sử dụng năng lượng DFT/B3LYP để khảo sát hiệu ứng Gauche |
Hoá học |
268 |
Đinh Thị Xuân Thảo |
Lê Trọng Tín |
Ứng dụng phần mềm Macromedia Flash trong dạy học Hoá học ở trường THPT |
Hoá học |
269 |
Phan Thị Thuỳ |
Vũ Thị Thơ |
Phân loại và phương pháp giải bài tập Hydrocacbon |
Hoá học |
270 |
Nguyễn Hương Thuỷ |
Trần Thị Vân |
Phương pháp dạy học nhằm nâng cao hiệu quả tự học môn Hoá học của học sinh phổ thông |
Hoá học |
271 |
Nguyễn T.Thuỷ Tiên |
Lê Trọng Tín |
Quản lý hệ thống bài tập |
Hoá học |
272 |
Nguyễn Thị Trâm |
Nguyễn Văn Bỉnh |
Khảo sát hàm lượng mùn và đạm tổng số ở nông trường Lê Minh Xuân và Phạm Văn Hai - Huyện Bình Chánh – Tp.HCM |
Hoá học |
273 |
Nguyễn N. Bảo Trân |
Lê Văn Đăng |
Phương pháp giải một số bài toán về Gluxit |
Hoá học |
274 |
Cao Duy Chí Trung |
Trịnh Văn Biều |
Thiết kế trang web phục vụ công tác giáo dục môi trường trong môn hoá ở trường THPT |
Hoá học |
275 |
Hồ Thị An Vân |
Nguyễn Tiến Công |
Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất 1,3,4-oxađiazol có hoạt tính sinh học |
Hoá học |
276 |
Lâm Thụy Anh Thư |
Trần Thị Cúc |
Tìm hiểu năng lực trí tuệ của sinh viên các ngành KHTN của trường ĐHSP Tp.HCM |
Sinh học |
277 |
Phan Thị Linh Giang |
Vũ Tân Dân |
Bước đầu khảo sát mối quan hệ giữa chế độ dinh dưỡng, chỉ số nhân trắc và một số bệnh ở trẻ em 8-9 tuổi của Tp.HCM |
Sinh học |
278 |
Nguyễn Thị Thuỳ |
Lê Thị Minh |
Điều tra các chỉ tiêu vệ sinh môi trường trường học ở một số trường PTCS thuộc Tp.HCM |
Sinh học |
279 |
Ngô Thị Minh Hương |
Nguyễn Thị Mong |
Phân lập một số thể tái tổ hợp có ý nghĩa làm cơ sở cho công tác chọn giống |
Sinh học |
280 |
Nguyễn Ngọc Phượng |
Nguyễn Thị Mong |
Bước đầu nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng đột biến từ giống lúa đặc sản Tám Xoan |
Sinh học |
281 |
Trần Thị Tình |
Phạm Văn Ngọt |
Góp phần xây dựng bộ tiêu bản hiển vi phục vụ cho môn thực hành hình thái giải phẫu thực vật |
Sinh học |
282 |
Nguyễn Kiến Huyên |
Trần Thanh Thuỷ |
Khảo sát một số đặc tính sinh học của chủng vi khuẩn Lactic Streptomyces Sp 05 |
Sinh học |
283 |
Ngô Mỹ Yến |
Trần Thanh Thuỷ |
Nghiên cứu một số đặc tính sinh lý sinh hoá của chủng nấm men Sacharomyces Sp2 |
Sinh học |
284 |
Trương Văn Trí |
Dương T. Bạch Tuyết Phan Kim Ngọc |
Phân lập tế bào mầm phôi chuột nhắc trắng (Mus mucculus var.albino) |
Sinh học |
285 |
Lê P.Hương Huyền |
Lê Thị Trung |
Bước đầu tìm hiểu một số thành phần và hoạt động sinh lý của lục bình (Eichornia crassipes Mart. Solms.) |
Sinh học |