TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Ái Quốc |
Một phân tích tri thức luận tính compact trong Giải tích và Tôpô học
(Xem toàn văn)
An epistemological analysis of compactness in Analysis and Topology
|
197-210
|
2 |
Nguyễn Hữu Lợi,
Trần Lương Công Khanh
|
Hai mặt tác động biện chứng của quá trình phát triển khái niệm toán học: Trường hợp hàm số mũ (Xem toàn văn)
Two aspects of dialectic impact in the development process of a mathematical concept: A case of exponential function
|
211-221
|
3
|
Đào Thị Hoa,
Nguyễn Quang Hưởng
|
Thiết kế kế hoạch bài học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh (Xem toàn văn)
Designing competence-based lesson plans for Maths
|
222-234
|
4
|
Nguyễn Thị Phượng Liên,
Nguyễn Xuân Trường,
Cao Cự Giác
|
Sử dụng bài tập tự học phần tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học nhằm bồi dưỡng năng lực tự học môn Hóa học cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông
(Xem toàn văn)
Enhancing self-study competence of chemistry for 10th graders using self-study exercises for reaction rate and Chemical equilibrium
|
235-253
|
5
|
Lê Hải Mỹ Ngân,
Nguyễn Thị Minh Thảo
|
Thiết kế tổ chức dạy học chủ đề STEM hệ thống cấp nước tự động đơn giản theo quy trình dạy học 6E chương trình trung học cơ sở (Xem toàn văn)
STEM-education: simple automatic water-suppling system based on the 6E learning model for secondary students
|
254-269
|
6 |
Nguyễn Kim Dung,
Phạm Thị Hương
|
Nghiên cứu tổng quan về chiến lược phát triển giáo dục STEM tại Hoa Kì và bài học kinh nghiệm cho giáo dục Việt Nam (Xem toàn văn)
An overview on development strategies of STEM education in the US and the experiences for Vietnamese education system
|
270-281
|
7
|
Nguyễn Hồng Nga |
Bàn về mục tiêu của giáo dục đại học ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Objectives of higher education in Vietnam
|
282-292
|
8 |
Nguyễn Phước Bảo Khôi,
Đỗ Gia Linh
|
Một số ý kiến về vấn đề độ khó của văn bản trong chuẩn cốt lõi chương trình Ngữ văn Hoa Kì và định hướng ứng dụng ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Text complexity in common core state standards for English Language Arts and Literacy and some directions for Vietnam
|
293-304
|
9
|
Nguyễn Thanh Tùng |
Cách xử lí vấn đề liên kết trong dịch thuật ngôn ngữ báo chí của sinh viên Khoa Tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
The handling of cohesion in journalism translation by students at the English Department in Ho Chi Minh City University of education
|
305-328
|
10 |
Huỳnh Mai Trang,
Mai Hồng Đào
|
Cảm xúc trong học tập của sinh viên (Xem toàn văn)
Students’ achievement emotions
|
329-331
|
11 |
Đào Thị Duy Duyên,
Đinh Thảo Quyên,
Nguyễn Thị Bích Hồng
|
Thực trạng quá trình chọn ngành sư phạm của sinh viên năm nhất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The choice of pedagogy major by freshman at Ho Chi Minh City University of Education
|
331-340
|
12 |
Trần Minh Tuấn,
Nguyễn Trung Sơn
|
Xây dựng mô hình đánh giá về sự hài lòng của sinh viên trong học phần Giáo dục Thể chất ở Trường Đại học Sài Gòn (Xem toàn văn)
Proposing an evaluation model of student satisfaction in Physical Education at Saigon University
|
341-352
|
13 |
Huỳnh Xuân Nhựt |
Cơ hội học tập và giáo dục cho trẻ em nhập cư với vấn đề đội ngũ cán bộ quản lí và giáo viên tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Learning opportunities for immigrant students in Ho Chi Minh City and problems related to teaching staff and educational managers
|
353-361
|
14 |
Ngô Thị Minh Hằng |
Sự biến đổi môi trường văn hóa giáo dục Nam Kỳ từ truyền thống đến hiện đại giai đoạn 1861-1945 (Xem toàn văn)
The change of educational and cultural environment in Cochinchine from tradition to modern stage 1861-1945
|
362-374
|
15 |
Huynh Thanh Phong,
Nguyen Thuc Thanh Tin |
L’évaluation des apports du voyage de terrainà la formation de tourisme (Dép. de Français, Univ. de Pédagogie de Hochiminh-Ville) (Xem toàn văn)
Evaluation of the contributions of the field trip to tourism training (Department of French, Ho Chi Minh City University of Education)
|
375-387
|
16 |
Nguyễn Thiện Chí |
Giải thích nguyên nhân sai lầm của học sinh khi học chủ đề phép chia hết dưới ngôn ngữ của Didactic toán (Xem toàn văn)
Explaining the causes of students’ misperception in learning divisibility rules using Didactic mathematics
|
388-
|