Giải thưởng SVNCKH cấp Bộ 1993-2005 In
Thứ năm, 07 Tháng 4 2011 23:38

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT GIẢI THƯỞNG CẤP TRƯỜNG, CẤP BỘ

(Cập nhật 29.12.2009)

Năm học
Cấp Bộ Từ 1993 - 2000 Từ 2001 - 2005 2006
Cấp Trường Chưa tìm thấy thông tin lưu 2006

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠT GIẢI CẤP BỘ GIAI ĐOẠN 2001 - 2005

STT

Năm

Tổng số đề tài SVNCKH
(cả trường)

Số giải nhất
(cấp Bộ)

Số giải nhì
(cấp Bộ)

Số giải ba
(cấp Bộ)

Số khuyến khích
(cấp Bộ)

1

2001

192

0

0

2

4

2

2002

181

0

1

1

4

3

2003

240

1

1

1

4

4

2004

283

0

2

2

5

5

2005

285

1

1

3

4

6

2006

43

1 3 0 6

Tổng cộng

1181

3

8

9

27

 


DANH SÁCH SV ĐẠT GIẢI THƯỞNG CẤP BỘ TỪ 2001 - 2005

m

STT

Tên sinh viên

Tên sinh viên

Mức giải thưởng

2001

1

Hoàng Phong Tuấn

Khoa Ngữ văn

Ba

2

Vương Quốc Hải

Khoa Tâm lí GD

Ba

3

Hoàng Công Chức

Khoa Toán - Tin học

Khuyến khích

4

Nguyễn Thị Kim Thắm

Khoa Hoá học

Khuyến khích

5

Nguyễn Thị Mỹ Dung

Khoa Địa lí

Khuyến khích

6

Đào Thị Mộng Ngọc

Khoa Lịch sử

Khuyến khích

2002

1

Nguyễn Minh Mẫn

Khoa Lịch sử

Nhì

2

Lưu Thị Anh Thư

Khoa Địa lí

Ba

3

Lê Thị Thanh Bình

Khoa Ngữ văn

Khuyến khích

4

Lê Vĩnh Phúc

Khoa GD Tiểu học

Khuyến khích

5

Phan Thị Hải Đường

Khoa Ngữ văn

Khuyến khích

6

Nguyễn Thị Hoàng Điệp

Khoa Địa lí

Khuyến khích

2003

1

Nguyễn Ngọc Khánh Vân

Khoa Hoá học

Nhất

2

Nguyễn Thị Lệ Thủy

Khoa Địa lí

Nhì

3

Trần Thị Hoàng Oanh

Khoa GD Tiểu học

Ba

4

Bùi Vũ Thanh Nhật

Khoa Địa lí

Khuyến khích

5

Nguyễn Văn Khoa

Khoa Tâm lí GD

Khuyến khích

6

Phạm Ngọc Lan

Khoa Ngữ văn

Khuyến khích

7

Nguyễn Ngọc Huy

Khoa Toán - Tin học

Khuyến khích

2004

1

Nguyễn Hữu Nghĩa

Khoa Ngữ văn

Nhì

2

Nguyễn Thị Thanh Dung

Khoa Địa lí

Nhì

3

Nguyễn Tân Khoa

Khoa Toán - Tin học

Ba

4

Đinh Quỳnh Châu

Khoa Tâm lí GD

Ba

5

Lê Ngọc Hiếu

Khoa GD Tiểu học

Khuyến khích

6

Lê Phan Quốc

Khoa Sinh học

Khuyến khích

7

Lâm Ngọc Như Trúc

Khoa Lịch sử

Khuyến khích

8

Lê Anh Đào

Khoa GD Mầm non

Khuyến khích

9

Phùng Nhật Anh
Nguyễn Thị Bích Loan

Khoa Vật lí

Khuyến khích

2005

1

Bùi Trần Quỳnh Ngọc Khoa Ngữ văn Nhất

2

Phạm Ngọc Hiếu Khoa Tiểu học Nhì

3

Nguyễn Thị Hồng Hạnh Khoa Toán Tin học Ba

4

Mai Thị Chuyên Khoa Địa lí Ba

5

Lê Phạm Hương Huyền Khoa Sinh học Ba

6

Vũ Thị Phương Linh Khoa Hoá học Khuyến khích

7

Trương Trường Sơn Khoa Vật lí Khuyến khích

8

Nguyễn Thị Hằng Nga Khoa GDMN Khuyến khích

9

Nguyễn Thị Thu Huyền Khoa TLGD Khuyến khích

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT GIẢI THƯỞNG CẤP BỘ TỪ 1993 - 2000

STT

Tên công trình

Họ và tên sinh viên

Năm đạt giải

Giải

Ghi chú

1

Vành Gauss và số học trên vành Gauss

Nguyễn Lê Thúy Hoa

1993

Giải 3

K.Toán

2

Tổng hợp Phenacetin và Paracetamol

Bùi Phương Trinh

1994

Giải 2

K.Hoá

3

Cặp trao đáp mở song thoại trên cứ liệu âm ngôn ngữ hội thoại ở Tp.HCM

Nguyễn Văn Hiền

1995

Giải 2

K.Ngữ Văn

4

Thái độ với tình yêu và hôn nhân của sinh viên năm cuối ở 3 trường đại học trên địa bàn Tp.HCM

Võ Thị Tường Vy

1995

Khuyến khích

K.TLGD

5

Tìm hiểu động cơ chọn nghề của học sinh lớp 12 ở một số trường PTTH nội thành Tp.HCM

Phạm Thị Thiều Anh

1996

Giải 3

K.TLGD

6

Cách thức thể hiện thời gian quá khứ trong tiếng Việt

Nguyễn Thị Mai

1996

Khuyến khích

K.Ngữ Văn

7

Khảo sát thực trạng sử dụng hệ thống phi ngôn ngữ trong quá trình giảng dạy môn Toán ở một số trường PTTH nội thành Tp.HCM

Huỳnh Văn Sơn

1996

Khuyến khích

K.TLGD

8

Vành các số nguyên của trường mở rộng bậc 2 phức

Trương Vĩnh An

1997

Khuyến khích

K.Toán

9

Tìm hiểu thực trạng nguyên nhân và những kiến nghị đối với việc học thêm của học sinh PTTH đã thi đậu vào trường đại học đại cương Tp.HCM năm 1996 - 1997

Nguyễn Ngọc Minh

1997

Khuyến khích

K.TLGD

10

Nhu cầu đọc báo hiện nay của học sinh PTTH ở một số trường thuộc địa bàn Tp.HCM

Nguyễn Thành Nhân

1997

Khuyến khích

K.TLGD

11

Tìm hiểu việc chọn nghề của học sinh lớp 12 tại một số trường PTTH nội thành Tp.HCM

Vũ Anh Tuấn

1998

Giải 3

K.TLGD

12

Những bài phân tích ca dao trong chương trình môn văn bậc PTTH

Nguyễn Thị Hường

1998

Giải 3

K.Ngữ Văn

13

Tìm hiểu mức độ ảnh hường của ma tuý và thái độ của học sinh đối với phong trào chống ma tuý ở một số trường PTTH nội thành Tp.HCM

Phạm Phước Mạnh

1998

Khuyến khích

K.TLGD

14

Tìm hiểu một số biểu hiện định hướng giá trị tình bạn của thiếu niên ở một số trường THCS nội thành Tp.HCM

Phùng Đình Dang

1998

Khuyến khích

K.TLGD

15

Số học trên vành với lý thuyết Divisor

Lê Minh Trung

1999

Giải 2

K.Toán

16

Bước đầu làm quen với việc lai giống nhân tạo và phân tích sự duy truyền một số đặc tính hình thái ở đậu phộng lai F1 của 2 tổ hợp lai :rằn x VD4 và VD1 x TL1

Dương Thị Hồng Thúy

1999

Giải 3

K.Sinh

17

Hình tượng trăng trong thơ Hàn Mặc Tử

Dương Thị Thanh Huyền

1999

Khuyến khích

K.Ngữ Văn

18

Structure du récit : analyse de la condition humaine d’André Malraux

Phan Tấn Băng Điểm

2000

Giải nhì

K.Pháp

19

Sử dụng một số biểu đồ để giảng dạy chương trình Địa lý lớp 11

Nguyễn Thanh Hiền

2000

Giải ba

K.Địa

20

Tìm hiểu quan hệ Việt Nam - Liên Xô (1950 - 1975)

Nguyễn thanh Tiến

2000

Giải ba

K.Sử

21

Vấn đề vận dụng quan điểm bạo lực cách mạng trong Cách mạng tháng Tám 1945

Hoàng Diệu Thúy

2000

Khuyến khích

K.GDCT

22

N/C phản ứng nitro hóa tổng hợp 6-nitro-2-hidro-xybenzothiazole

Đòan Thị Thanh Hà

2000

Khuyến khích

K.Hóa