Tổng mục lục năm 2019 In
Thứ năm, 12 Tháng 3 2020 10:40

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC NĂM 2019

General Index of Science Journal at HCMC University of Education in 2019

STT

No.

MÃ SỐ

Code

TÁC GIẢ

Author

CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI

Category and Tilte

SỐ

Number

TRANG

Pages




KHOA HỌC GIÁO DỤC

Education Science



1

KHGD
2019-16-04

Nguyễn Đăng Bửu

Bộ gõ cơ thể từ khái niệm đến ứng dụng trong giáo dục âm nhạc
Body percussion from concept to application in music education

4(2019)

170-179

2

KHGD
2019-16-11

Trần Văn Cảnh,
Nguyễn Thị Hồng Nam

Phát triển kĩ năng đọc và viết văn nghị luận cho học sinh lớp 11 thông qua tích hợp dạy đọc hiểu và viết
Developing reading and writing skills for argumentative text for 11th graders through integrated reading and writing teaching

11(2019)

787-798

3

KHGD
2019-16-01

Lê Thị Hoài Châu,
Nguyễn Thị Minh Đào

Đóng góp của thuyết nhân học trong phân tích thực hành dạy học của giáo viên: Nghiên cứu một trường hợp
Contributions of anthropological theory to the analysis of the professional practice of teachers: A case study

1(2019)

57-72

4

KHGD
2019-16-09

Lê Thị Hoài Châu,
Trần Thị Vân

Củng cố kiến thức về hệ đếm thập phân qua dạy học đo đại lượng ở tiểu học – Một nghiên cứu thực nghiệm
Consolidating knowledge about the decimal system through teaching the measure quantity in elementary school – An experimental study

9(2019)

395-411

5

KHGD
2019-16-11

Lê Thị Hoài Châu,
Lê Thị Bảo Linh

Một mô hình dạy học STEM nhấn mạnh toán học – Trường hợp chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác
A model of STEM activities emphasizing Mathematics – The case of trigonometric functions’ period

11(2019)

864-876

6

KHGD
2019-16-11

Trần Thị Kim Chi

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ tại Trường Đại học Lạc Hồng
A study on factors affecting student’s satisfaction with support services at Lac Hong University

11(2019)

775-786

7

KHGD
2019-16-10

Pham Ngoc Dang

汉语认知内部加工过程的脑神经网络之异同部分
Similarities and differences of brain neural networks in internal processing of Chinese language cognition

10(2019)

636-644

8

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Thanh Dân

Thực trạng quản lí sự phối hợp giữa gia đình – nhà trường tại các trường trung học phổ thông ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
The reality of the management of the collaboration betwen the family and school at secondary high schools in Mekong Delta provinces

1(2019)

162-175

9

KHGD
2019-16-09

Tăng Minh Dũng,
Dương Anh Khoa

Vận dụng định hướng giáo dục STEM trong dạy học các hệ biểu đạt của hàm số bậc nhất
Applying stem education in teaching registers of representation of the first-degree function

9(2019)

369-381

10

KHGD
2019-16-10

Pham Thi Duyen Hong, Vuong Khuong Hai

谈谈汉语名词转化为汉越词动词的现象
Discussions on the phenomenon of transforming from Chinese nouns into verbs in Sino-Vietnamese

10(2019)

662-672

11

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Thị Đào,
Nguyễn Thị Nga

Dạy học hàm số theo định hướng tích hợp ở trường trung học cơ sở
Teaching functions in the direction of integrated education in secondary schools

1(2019)

85-96

12

KHGD
2019-16-11

Lý Hải Đăng,
Thái Hoài Minh,
Nguyễn Tiến Công

Tổ chức dạy học chủ đề STEM “Sử dụng ancol trong sản xuất hoa khô” nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh
STEM – based education: “Using alcohol in dried flower production” to develop student’s creativity

11(2019)

679-692

13

KHGD
2019-16-11

Trần Phú Điền,
Lê Văn Tiến

Các quan niệm khác nhau về khái niệm Không gian, Không gian cảm giác, Không gian vật lí và Không gian hình học
Different perceptions about the concept of Space, Sensible Space, Physical Space, and Geometric Space

11(2019)

745-746

14

KHGD
2019-16-01

Đinh Sang Giàu,
Trần Minh Tuấn

Nghiên cứu một số bài tập nhằm phát triển thể lực chuyên môn cho đội tuyển nữ Thể dục nhịp điệu trường tiểu học Đống Đa, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Research on the workouts for enhancing the specialized physical fitness in female Aerobic team at Dong Da elementary school, Binh Thanh district, Ho Chi Minh City

1(2019)

129-140

15

KHGD
2019-16-11

Nguyễn Ngọc Khá

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tính gương mẫu, tinh thần đoàn kết, dân chủ của nhà giáo vào việc giáo dục đạo đức nhà giáo cho sinh viên sư phạm hiện nay
Applying Ho Chi Minh's thought about exemplary spirits, solidarity and democracy of teachers in educating morals for student teachers

11(2019)

838-847

16

KHGD
2019-16-01

Vũ Thị Hà

Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên ở cơ sở đào tạo cảnh sát nhân dân về tính cần thiết của rèn luyện kĩ năng nghề nghiệp cho học viên
Evaluation of the management and teaching staff at the people’s police schools about the necessity of skills development

1(2019)

150-161

17

KHGD
2019-16-10

Nguyen Thi Hanh,
Dang Thi Hong Hanh

关于对外汉语教学中之言语交际得体
Discousre about sensitivity in Chinese teaching

10(2019)

565-570

18

KHGD
2019-16-10

Vu Thu Hang,
Tang Ngoc Binh

浅析对外汉语口语教学中的多媒体应用
Application of ict in teaching Chinese language

10(2019)

545-551

19

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Thị Hiên,
Trương Thị Tuyết Châu

Nghiên cứu, ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kĩ – chiến thuật đôi công cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Research and applications of exercises to improve skills and tactics in doubles Table tennis for students majoring in physical education at Ho Chi Minh City University of Education

1(2019)

107-116

20

KHGD
2019-16-11

Trần Thúy Hiền

Đánh giá năng lực suy luận thống kê y học của sinh viên y khoa từ quan điểm đào tạo vì cuộc sống nghề nghiệp
Assessment on the competence of statistical reasoning in medicine of medical students from a training perspective for professional life

11(2019)

717-730

21

KHGD
2019-16-04

Dương Thị Hồng Hiếu

Thực trạng dạy học truyện ngắn theo đặc trưng thể loại ở trường trung học phổ thông
The reality of teaching short stories based on genre characteristics in high schools

4(2019)

125-138

22

KHGD
2019-16-01

Nguyen Kim Hong,
Nguyen Phuoc Loc,
Nguyen Thi Tu,
Nhu Thi Phuong Lan,
Nguyen Lam Duy,
Tong Xuan Tam,
Nguyen Thi Tu,
Nguyen Thi Ngoc Cam,
Thai Hoai Minh,
Mai Thi Thuy Dung,
Le Duc Long

Training teachers and managers to meet the innovation requirements of general education – Experience from Taiwan
Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông – Kinh nghiệm Đài Loan

1(2019)

5-18

23

KHGD
2019-16-10

Nguyen Thi Minh Hong

汤汉注《陶靖节先生诗》的价值与特点
The value and characteristics of Tang Han's notes on Mr. Tao Jingjie's poems

10(2019)

604-610

24

KHGD
2019-16-01

Shih-Tseng Tina Huang,
Trần Chí Vĩnh Long

Triển vọng ứng dụng khoa học thần kinh nhận thức trong nghiên cứu giáo dục ở Việt Nam: Bài học từ Đài Loan
The prospect of applying cognitive neuroscience in educational research in Vietnam: A lesson from Taiwan

1(2019)

30-38

25

KHGD
2019-16-08

Nguyen Thi Thanh Huyen

Using corpora to teach collocations in a university context
Ứng dụng ngôn ngữ học khối liệu trong việc giảng dạy các cụm từ có tính chất bền vững trong tiếng Anh ở môi trường đại học

8(2019)

275-300

26

KHGD
2019-16-11

Lê Thị Thanh Huyền

Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kĩ năng quản lí cảm xúc của giáo viên mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh
Factors affecting changes in emotional management skills of preschool teachers in Ho Chi Minh City

11(2019)

809-818

27

KHGD
2019-16-08

Ngo Thi Thanh Huyen

Listening comprehension strategy instruction: A review of previous studies
Hướng dẫn chiến lược Nghe Hiểu: Tổng quan vấn đề nghiên cứu

8(2019)

227-240

28

KHGD
2019-16-11

Lê Thị Huyền

Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá môn Tin học cơ bản tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Reformimg assessment activities for general informatics course at Ho Chi Minh City University of Education

11(2019)

856-863

29

KHGD
2019-16-01

Nguyen Tan Hung

From the story of “university autonomy” policy in Taiwan: A look at current higher education reform in VietnamFrom the story of “university autonomy” policy in Taiwan: A look at current higher education reform in Vietnam
Bàn về cải cách giáo dục đại học Việt Nam hiện nay từ bài học kinh nghiệm trong chính sách “Tự chủ đại học” của Đài Loan

1(2019)

19-29

30

KHGD
2019-16-10

Bui Thi Mai Huong

越汉中与 “吃”有关的概念隐喻对比
A metaphorical comparison between Vietnamese and chinese expressing the meaning of “Eating”

10(2019)

645-651

31

KHGD
2019-16-01

Phạm Thị Hương

Mô hình và xu hướng phát triển trường đại học ngoài công lập ở Singapore
Models and development trends of private higher education sector in Singapore

1(2019)

187-200

32

KHGD
2019-16-08

Chau The Huu

Teaching and learning legal english in business-related majors: advantages and disadvantages
Giảng dạy và học tập tiếng Anh pháp lí trong các ngành kinh doanh: thuận lợi và khó khăn

8(2019)

241-252

33

KHGD
2019-16-04

Nhữ Thị Phương Lan

Đổi mới kiểm tra, đánh giá nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông
Renovation of examination and assessment in order to develop thinking capacity for students in teaching History in high schools

4(2019)

139-150

34

KHGD
2019-16-04

Trần Nguyên Lập

Thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non các tỉnh miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp
The reality of managing preschool teachers in the central provinces by professional standards

4(2019)

159-169

35

KHGD
2019-16-10



Quach Trong Liem

调查 2018-2019 年越南胡志明市师范大学中文系二年级生学习阅读, 写作课的情况 与浅议教学法
Investigate the learning of reading – writing of the second-year students at the Chinese Department – Ho Chi Minh City University of Education in 2018-2019 and brief discussion on teaching methods

10(2019)

521-531

36

KHGD
2019-16-04

Nguyễn Trần Vĩnh Linh

Lí thuyết về quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp ở trường trung học phổ thông
Theory of managing career counseling activities at high school

4(2019)

189-200

37

KHGD
2019-16-11

Trịnh Hữu Lộc,
Nguyễn Quốc Thắng,
Lâm Thanh Minh

Thực trạng một số chỉ số hình thái, thể lực của trẻ chậm phát triển trí tuệ dạng nhẹ từ 9 đến 11 tuổi ở một số trường chuyên biệt tại Thành phố Hồ Chí Minh
Situation of some morphological and physical strength of children with mild disabilities from 9 to 11 years old at some special schools in Ho Chi Minh City

11(2019)

819-824

38

KHGD
2019-16-04

Nguyễn Phước Lộc

Một số biện pháp phát triển chất lượng đội ngũ giáo viên tiếng Trung tại khu vực phía Nam
Some measures to develop the quality of Chinese language teachers at the Southern area in Vietnam

4(2019)

151-158

39

KHGD
2019-16-10

Nguyen Phuoc Loc

从汉语俗谚看中国传统家庭中的婆媳关系
Relationship between mother-in-law and daughter-in-law in Chinese traditional family as reflected in Chinese proverbs

10(2019)

596-603

40

KHGD
2019-16-10

Tran Vi Luong

从《说文》里带有“女”字部的汉字看中国女性的形象
Viewing Chinese women images via the Chinese radical (female) in Xu Shen's "Shuo Wen Jie Zi"

10(2019)

673

41

KHGD
2019-16-10

La Hanh Ly

越南学生汉语社会称谓使用偏误及教学 策略
Errors in the use of social vocative words in Chinese language of Vietnamese students and teaching strategies

10(2019)

552-564

42

KHGD
2019-16-08

Le Thi Tuyet Minh

Creating happiness in a reading class: A case study
Tạo ra hạnh phúc trong lớp học đọc: Nghiên cứu một trường hợp

8(2019)

264-274

43

KHGD
2019-16-08

Nguyen Van My

Enhancing positive effects for the communicative language teaching activities in English classrooms
Nâng cao hiệu quả của các hoạt động dạy học theo phương pháp giao tiếp trong các lớp học tiếng Anh như một ngoại ngữ

8(2019)

216-226

44

KHGD
2019-16-09

Đỗ Văn Năng,
Huỳnh Minh Vương

Tổ chức dạy học Vật lí theo hướng trải nghiệm thông qua việc chế tạo và sử dụng thí nghiệm
Experience-based teaching of Physics through manufacturing and using experiments

9(2019)

437-449

45

KHGD
2019-16-09

Nguyễn Thanh Nga,
Hoàng Phước Muội

Bồi dưỡng năng lực sư phạm thực tiễn cho sinh viên sư phạm để tổ chức dạy học theo định hướng giáo dục STEM ở trường phổ thông
Fostering practical pedagogical capacity for pedagogical students to organize teaching STEM education in high school

9(2019)

382-394

46

KHGD
2019-16-11

Hoàng Thị Nga

Cấu trúc năng lực chuyên môn của giáo viên dạy học sinh khiếm thị tiểu học tại Việt Nam
Structure of professional competency for teachers teaching students with visual impairments in primary schools in Vietnam

11(2019)

757-766

47

KHGD
2019-16-04

Nguyễn Thị Nga,
Huỳnh Thắng

Tổ chức dạy học một số kiến thức về chủ đề khối đa diện ở lớp 12 theo định hướng giáo dục STEM
Teaching some content knowledge of polyhedron in grade 12 geometry following STEM educational orientation

4(2019)

53-66

48

KHGD
2019-16-10

Vuong Hue Nghi,
Zhou XiaoBing

基于自然语料越南学生汉语体标记“在” “着”的偏误分析
Error analysis on aspect marker about “Zai” and “Zhe” by Vietnamese students based on real life data

10(2019)

532-544

49

KHGD
2019-16-08

Nguyen Le Bao Ngoc,
Tran Doan Thu

How to grab them by the E.A.R? – Improving students’ motivation in listening classes
Làm sao để cải thiện động lực học tập của sinh viên trong môn Nghe bằng phương pháp E.A.R?

8(2019)

203-215

50

KHGD
2019-16-10

Doan Thi Thanh Nhan, Nguyen Hong Nam

中高级阶段越南学生汉语形容词谓语句的偏误分析 以胡志明市师范大学中文系生为例
Errors Analysis by Vietnamese Students of Intermediate and Advanced Levels on Chinese Predicate – Adjectives: A case study at the Chinese Department of Ho Chi Minh City University of Education

10(2019)

571-581

51

KHGD
2019-16-10

Huynh Thuc Nhi

对外汉语惯用语练习设计
Exercise design for Chinese idioms

10(2019)

590-595

52

KHGD
2019-16-08

Cao Hong Phat



Fostering professional development through peer observation of teaching – From reflective approach to effective teaching
Phát triển kĩ năng sư phạm thông qua việc dự giờ – Từ nhìn nhận lại quá trình giảng dạy đến việc giảng dạy hiệu quả

8(2019)

253-263

53

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Quốc Pháp

Vận dụng cấu trúc bài học theo kiểu dạy học nêu vấn đề khi sử dụng “Hồ Chí Minh toàn tập” nhằm nâng cao hiệu quả, chất lượng dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông
Utilizing problem-based lesson structure when using “complete works of Ho Chi Minh” to enhance the effectiveness and quality of History teaching in high schools

1(2019)

117-128

54 KHGD
2019-16-10
Chau A Phi

汉语表示方向的介词 “向” 与越语相对应的介词的对比
A comparison between the preposition of direction “xiang” in Chinese and correlative prepositions in Vietnamese

10(2019) 611-618
55

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Thị Phú

Giải pháp đào tạo và bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở đáp ứng dạy học tích hợp môn Lịch sử và Địa lí
Solutions for training and improvements of secondary school teachers to fulfil the requirements of integrated teaching of History and Geography

1(2019)

176-186

56

KHGD
2019-16-11

Trịnh Lê Hồng Phương,
Phạm Thị Hương

Xây dựng thang đánh giá năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn của học sinh trường trung học phổ thông
Designing rubrics for assessing the competency of applying chemistry knowledge into practice of high school students

11(2019)

693-708

57

KHGD
2019-16-01

Mai Hoàng Phương,
Võ Hữu Trọng

Vận dụng mô hình dạy học vừa đúng lúc vào dạy học các định luật bảo toàn Vật lí 10
Applying just in time teaching (JITT) strategy in teaching “conservation laws” of 10th grade Physics

1(2019)

97-106

58

KHGD
2019-16-11

Phạm Thị Phượng

Hợp tác thực hiện portfolio theo cặp nhằm nâng cao kĩ năng viết luận cho sinh viên
The use of dyadic collaborative learning in writing portfolios in enhancing students' writing competence

11(2019)

825-837

59

KHGD
2019-16-04

Phạm Thị Lan Phượng,
Phạm Thị Hương

Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ của trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
Student satisfaction of service quality at universities in Ho Chi Minh City

4(2019)

101-113

60

KHGD
2019-16-10

Ho Minh Quang

“漢越語研究” 資料補勘
Wang Li's "Research on Sino-Annamite": Some Complementary Data and Correction of Misprints

10(2019)

619-635

61

KHGD
2019-16-04

Phan Văn Quang

Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lí hoạt động kiểm tra học kì tại các trường trung học cơ sở quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Elements affecting the management of term testing activitiesat junior high schools of Tan Binh district, Ho Chi Minh City

4(2019)

180-188

62

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Ái Quốc,
Lê Minh Tuấn

Một nghiên cứu thực nghiệm về các khó khăn liên quan đến việc học khái niệm tập mở, tập đóng trong không gian mêtric
An experimental study of the difficulties involved in learning the concept of open set and closed set in metric spaces

1(2019)

73-84

63

KHGD
2019-16-11

Nguyễn Ái Quốc

Một phân tích tri thức luận về khái niệm tích phân suy rộng
An epistemological analysis of the concept of improper integral

11(2019)

731-744

64

KHGD
2019-16-01

Nguyễn Thị Phú Quý,
Bùi Thế Bảo

Nguyên nhân bạo hành trẻ mầm non tư thục tại khu công nghiệp và vùng phụ cận Thành phố Hồ Chí Minh
An investigation of child abuse at private nursery schools in industrial zones and the outskirts of Ho Chi Minh City

1(2019)

141-149

65

KHGD
2019-16-01

Huỳnh Văn Sơn

Đánh giá về thực trạng kĩ năng mềm của sinh viên một số trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
Assessments of students’ soft skills in universities in Ho Chi Minh City

1(2019)

39-47

66

KHGD
2019-16-04

Huỳnh Văn Sơn,
Đỗ Tất Thiên,
Nguyễn Thanh Huân

Nhu cầu tin trên hệ thống thư viện điện tử của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Information need on eLib system of students of Ho Chi Minh City University of Education

4(2019)

90-100

67

KHGD
2019-16-09

Hà Văn Thắng

Xây dựng phiếu quan sát, đánh giá kĩ năng giảng dạy phục vụ cho việc áp dụng kĩ thuật vi mô trong đào tạo giáo viên Địa lí
Designing teaching skills observation forms for micro-teaching technique in Geography teacher education

9(2019)

450-466

68

KHGD
2019-16-04

Pham Cu Thien,
Tran Thị Thanh Tuyen,
Ly Nhut Thien

Biological students’ perception of the advantages and disadvantages of learning English with native and non-native English-speaking teachers
Nhận thức của sinh viên Sinh học về thuận lợi và bất lợi khi học tiếng Anh với giáo viên bản ngữ và giáo viên không phải bản ngữ

4(2019)

5-17

69

KHGD
2019-16-09

Ngô Văn Thiện

Sử dụng phần mềm Transana để xử lí dữ liệu video nhằm đánh giá hoạt động học hợp tác
Using transana software to process video data to evaluate cooperative learning

9(2019)

412-423

70

KHGD
2019-16-07

Đỗ Ngọc Thống

Chương trình ngữ văn 2018 – Một bước tiến quan trọng trong lịch sử phát triển chương trình giáo dục phổ thông Việt Nam
2018 Literature program – An important milestone in the history of the development of high school curriculum in Vietnam

7(2019)

131-139

71

KHGD
2019-16-11

Trần Đức Thuận

Phát triển một số kiến thức hình học cho giáo viên tiểu học bằng cách lật ngược vấn đề
Developing geometry knowledge for primary teachers by reversing problems

11(2019)

709-716

72

KHGD
2019-16-07

Nguyễn Thị Ngọc Thúy,
Lê Thị Ngọc Chi

Vấn đề dạy học nói và nghe cho học sinh trung học – Nhìn từ Chương trình Ngữ văn 2015 của Hàn Quốc và Chương trình Ngữ văn 2018 của Việt Nam
The issue of teaching speaking and listening to high school students – A view from South Korean Literature curriculum 2015 and Vietnamese Literature curriculum 2018

7(2019)

148-158

73

KHGD
2019-16-11

Trần Thủy

Đề xuất giải pháp xây dựng chương trình thực tế chuyên môn tại Trường Đại học Quảng Bình theo xu hướng kết nối giữa lí luận và thực tiễn
Solutions to the development of internship programs at Quang Binh University

11(2019)

848-855

74

KHGD
2019-16-10

Vu Nguyen Minh Thy

越南语系属的问题
The problem of Vietnamese language family

10(2019)

652-661

75

KHGD
2019-16-09

Nguyễn Đoàn Thanh Trúc,
Phan Gia Anh Vũ

Vận dụng mô hình B-learning vào dạy học chương “Cảm ứng điện từ” – Vật lí 11 THPT với sự hỗ trợ của Google Classroom nhằm phát triển năng lực tự học của học sinh
Using blended learning in teaching “Electromagnetic induction” – Physics 11 with the support of Google Classroom to develop the self-study ability of students

9(2019)

424-436

76

KHGD
2019-16-04

Lê Thái Bảo Thiên Trung,
Vương Vĩnh Phát

Nghiên cứu năng lực giao tiếp toán học của học sinh trong một tình huống dạy học đạo hàm
A study of student’s mathematical communication competency through a derivative teaching situation

4(2019)

40-52

77

KHGD
2019-16-01

Le Dinh Tung

Language and gender: differences in making complaints between males and females
Ngôn ngữ và giới tính: Sự khác biệt trong việc phàn nàn giữa nam giới và nữ giới

1(2019)

48-56

78

KHGD
2019-16-11

Lê Đình Tùng

Sự nâng cao nhận thức văn hóa trong bối cảnh tiếng Anh chuyên ngành: Việc học kết hợp có thể là một yếu tố then chốt
The enhancement of cultural awareness in esp context: Blended learning might be a
key factor

11(2019)

767-774

79

KHGD
2019-16-04

Nguyễn Thị Tứ

Thực trạng tự nhận thức bản thân và nhận thức người khác của học sinh trung học cơ sở
The reality of secondary school students’ self-awareness and social awareness

4(2019)

114-124

80

KHGD
2019-16-10

Nguyen Thi Quynh Van

胡志明市师范大学汉语语言系汉语教学现状与展望
The Chinese language department of Ho Chi Minh City University of Education – Current situation and future prospects

10(2019)

501-505

81

KHGD
2019-16-10

Luu Hon Vu

初级汉语水平越南学生 “比” 字句习得过程考察
An Investigation into the Acquisition Process of Chinese “BI” marked comparison sentences by Vietnamese Learners at the Elementary Level

10(2019)

582-589

82

KHGD
2019-16-11

Lưu Hớn Vũ

Chiến lược học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh
Learning strategies by Vietnamese Chinese students in Ho Chi Minh City

11(2019)

799-808

83 KHGD
2019-16-10
Tran Khai Xuan

基于在线学习中小学教师专业发展培训平台探析 以在线教学技巧培训课程为例
Preliminary Research on Developing Training Platform for Secondary and High school Teachers via E-learning

10(2019) 506-512
84

KHGD
2019-16-10


Ly Gia Yen

越南教师专业化意识的觉醒
The awakening and development of professionalism of Vietnamese teachers

10(2019)

513-520




VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ  -TÂM LÍ -XÃ HỘI

Culture, Politic and Social



85

VH-XH
2019-16-05

Phạm Thị Minh Hải

Giới thiệu sơ lược về mô hình lập luận của Toulmin
Toulmin model and the cogency of argument

5(2019)

186-190

86

CT-XH
2019-16-05

Nguyễn Thị Minh Hương,
Lê Đức Sơn

Quyền lực chính trị trong lịch sử triết học phương Tây và những bài học xây dựng quyền lực chính trị hiện nay
Political power in the history of Western philosophy and lessons in building political power in modern time

5(2019)

94-107

87

VH-XH
2019-16-05

Lý Tùng Hiếu

Nguồn gốc và ý nghĩa các tộc danh ở Việt Nam
Origins and meanings of ethnic names in Vietnam

5(2019)

173-185

88

KT-XH
2019-16-05

Tạ Thị Lan Khanh

Hội nhập toàn cầu hóa qua công nghiệp văn hóa – Bài học từ Hàn Quốc
Glogalization via cultural industry – A lesson from Korea

5(2019)

59-68

89

CT-XH
2019-16-02

Nguyễn Đức Kim Ngân

Thực trạng đánh giá kết quả thực thi công vụ của công chức tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
The reality of performance appraisal of civil servants at committee division under people’s committee of Trang Bom district, Dong Nai province

2(2019)

112-122

90

VH-XH
2019-16-04

Nguyễn Thị Ngọc Phúc,
Trần Đức Tuấn,
Nguyễn Kim Hồn

Những đóng góp tích cực của học tập chuyển đổi đối với sự hình thành và phát triển mô hình sinh kế bền vững Vườn-Ao-Chuồng-Biogas ở Cần Thơ
Positive contributions of transformative learning to the formation and development of the sustainable livelihood VACB model in Can Tho

4(2019)

67-80

91

VH-XH
2019-16-02

Bùi Thị Thoa

Sự du nhập của tín ngưỡng thờ mẫu đến thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
The introduction of Mother worship belief to Da Lat city of  Lam Dong province

2(2019)

101-111

92

KT-XH
2019-16-05

Tran Thi Huyen Trang,
Nguyen Thị Phuong Thao

The impact of information technology application on the hotel performance – A conceptual perspective
Ảnh hưởng của công nghệ thông tin  đến hiệu quả hoạt động kinh doanh khách sạn – Đề xuất mô hình nghiên cứu

5(2019)

80-93




NGÔN NGỮ HỌC

Linguistics



93

NN
2019-16-05

Pham Minh Hoang

R. Carnap's view on The semantic system in Introduction to semantics
Quan niệm của R. Carnap về Hệ thống ngữ nghĩa trong Dẫn nhập về ngữ nghĩa

5(2019)

191-200

94

NN
2019-16-02

Nguyen Thi Lap

Offering in English and Vietnamese
Lời mời trong tiếng Anh và tiếng Việt

2(2019)

42-60

95

NN
2019-16-05

Nguyễn Thị Lệ,
Trần Hoàng

Tình thái và các phương tiện biểu hiện tình thái trong án văn tiếng Việt
The modality and the meaning of modality of the Vietnameses verdicts

5(2019)

69-79

96

NN
2019-16-07

Tăng Thị Tuyết Mai

Sắc thái ngữ nghĩa của các đơn vị từ vựng tiếng Việt và việc giảng dạy từ vựng tiếng Việt cho người nước ngoài
Semantic nuances of Vietnamese lexical units and the teaching of these units to foreign students

7(2019)

168-178

97

NN
2019-16-02

Nguyễn Thị Ninh

Vài nét đổi mới ngôn ngữ trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại (Qua một số trường hợp tiêu biểu)
Some language reforms in contemporary Vietnamese novels

2(2019)

30-41

98 NN
2019-16-04
Nguyen Thuc Thanh Tin,
Pham Song Hoang Phuc

Du discours touristique à la didactique du Français de spécialité
From tourism discourse to didactics for French for specific purpose courses

4(2019) 29-39
99 NN
2019-16-04
Nguyen Thi Tuoi

Enseigner des langues dans le contexte plurilingue du Viet Nam – une experimentation de type eveil aux langues
Language teaching in a multilingual context in Vietnam experimentation of awakening to languages

4(2019) 18-28




TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mathematics and Natural Sciences



100

TH
2019-16-12

Lê Thị Hoài Châu,
Nguyễn Thị Nhân

Đánh giá năng lực mô hình hóa của học sinh trong dạy học chủ đề “Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số” ở lớp 12
Assessment of 12 th graders’ modeling competence in the theme-based teaching “Finding the maximum or minimum value of a function”

12(2019)

891-906

101

TH
2019-16-12

Lê Văn Chua

Nhóm con của nhóm nhân trong vành chia quaternion thực
Subgroups of the multiplicative group of the division ring of real quaternions

12(2019)

975-981

102

HH
2019-16-03

Phùng Thị Thùy Dung,
Nguyễn Thị Lệ Thu

Thử nghiệm tạo sản phẩm bột từ trà lên men nguyên liệu trà cám bằng phương pháp sấy phun
Synthesis of poly(γ-tert-butyl L-glutamate): influence of polymerization conditions

3(2019)

25-32

103

SH
2019-16-06

Trần Thị Phương Dung,
Trần La Giang

Ảnh hưởng của ion đồng (Cu2+) lên hình thái và nhịp tim của ấu trùng cá ngựa vằn – Danio rerio Hamilton, 1822 giai đoạn 1-6 ngày tuổi
The effect of copper ion on the heart’s shape and rate of Danio rerio Hamilton, 1822 from 1 to 6 days old

6(2019)

142-150

104

TH
2019-16-12

Trần Trí Dũng

Tính bị chặn của toán tử Hardy-Cesàro có trọng tổng quát trên các không gian Morrey tổng quát
The boundedness of generalized weighted Hardy-Cesàro operators on generalized Morrey spaces

12(2019)

1008-1017

105

HH
2019-16-06

Tran Buu Dang,
Le Chi Hien Dat,
Vu Tuan Huy,
Nguyen Minh Phuong,
Duong Ba Vu

Salicylic aldehyde-n(4)-(4-ethoxyanilinyl) thiosemicarbazone: optimization of synthesis by surface response and structural characteristics
Salicylic aldehyde-n(4)-(4-ethoxyanilinyl) thiosemicarbazone: Tối ưu hóa hiệu suẩt tổng hợp bằng quy hoạch thực nghiệm bậc 2 và xác định cấu trúc phân tử

6(2019)

5-15

106

SH
2019-16-12

Lê Trọng Đức,
Nguyễn Nguyễn Cường Phát,
Huỳnh Tiến Sỹ

Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của cao chiết ethanol từ lá và quả cây đủng đỉnh (Caryota mitis L.). Đánh giá khả năng điều hòa glucose thông qua hoạt tính ức chế Enzyme a-glucosidase
An investigation of some biological activities of fruits and leaves extract from Caryota mitis L. Plant: evaluating the ability to control glucose through a-glucosidase activity

12(2019)

961-974

107

VL
2019-16-03

Nguyễn Hoàng Giang,
Nguyễn Văn Tùng,
Võ Văn Hoàng

Tổng hợp hợp kim 2 chiều Fe-C bằng phương pháp động lực học phân tử
Synthesis of two-dimensional Fe-C alloy via molecular dynamics simulation

3(2019)

132-143

108

HH
2019-16-03

Bùi Mạnh Hà

Oxi hóa diazinon bằng quá trình fenton đồng thể
Oxidation of diazinon by homogeneous fenton process

3(2019)

5-16

109

VL
2019-16-03

Lương Lê Hải,
Trần Thị Lụa,
Gusev Alexander Alexandrovich, Vinitsky Sergey Ilich, Chuluunbaatar Ochbadrakh

Ứng dụng chương trình Kantbp 4m dành cho sự phân tích các mô hình hệ thống lượng tử ít chiều
Application of the Kantbp 4m program for analysis of models of the low-dimensional quantum systems

3(2019)

121-131

110

TH
2019-16-12

Cao Trần Tứ Hải,
Dương Minh Thành

Số Betti thứ hai của các đại số Lie lũy linh kiểu Jordan
The second Betti number of nilpotent Jordan-type Lie algebras

12(2019)

877-890

111

VL
2019-16-06

Phạm Thị Mỹ Hảo,
Nguyễn Thị Thùy Trang,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm

Yếu tố ma trận cho exciton hai chiều trong điện trường
Matrix elements for two-dimensional exciton in an electric field

6(2019)

72-80

112

TH
2019-16-03

Nguyễn Trung Hiếu,
Phạm Thị Ngọc Mai

Sự hội tụ của dãy CR-lặp đến điểm bất động chung của ba ánh xạ g-không giãn trong không gian Banach với đồ thị
Convergence of CR-iteration to common fixed points of three g-nonexpansive mappings in Banach spaces with graphs

3(2019)

76-90

113

VL
2019-16-09

Trịnh Thị Ngọc Huyền,
Hoàng Đức Tâm

Nghiên cứu so sánh kĩ thuật gamma truyền qua và gamma tán xạ trong xác định mật độ của chất lỏng sử dụng phương pháp Monte Carlo (Xem toàn văn)
Comparison of gamma transmission method and gamma scattering method in determining the density of liquids by Monte Carlo simulation

9(2019)

477-48

114

SH
2019-16-12

Nguyễn Thị Thương Huyền,
Bùi Thị Kim Ngân,
Trương Văn Trí,
Phạm Văn Ngọt

Ảnh hưởng của thời gian chiếu UVA lên khối lượng cơ thể, số lượng tế bào máu và nội quan của chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
Effects of uva light exposure on the body weight, the blood cells and internal organs of albino mouse (Mus musculus var. albino)

12(2019)

1034-1052

115

SH
2019-16-09

Trần Ngọc Hùng

Đánh giá hàm lượng acid humic trong quá trình ủ hoai vỏ cà phê bằng chế phẩm E.M và thử nghiệm bón hỗn hợp ủ cho cây cà phê vối
Evaluating humic acid content in the process of composting coffee husks using e.m product and supplying these for coffee trees
(Coffea robusta)

9(2019)

351-359

116

TH
2019-16-12

Triệu Nguyên Hùng

Ứng dụng copula cho chứng khoán phái sinh trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Copula application for derivative securities on Vietnam stock market

12(2019)

1001-1007

117

VL
2019-16-09

Huỳnh Anh Huy,
Nguyễn Trường Long,
Trương Quốc Tuấn,
Lê Thị Phúc Lộc,
Ông Kim Lẹ,
Nguyễn Hoàng Giang,
Võ Văn Hoàng

Nghiên cứu bằng mô phỏng động lực học phân tử về ảnh hưởng của quá trình làm lạnh và tính ổn định nhiệt của vật liệu Penta-Silicene
A molecular dynamics study of the cooling effect and thermal stability on monolayer of Penta-Silicene

9(2019)

309-322

118

VL
2019-16-03

Nguyễn Ngọc Hưng,
Huỳnh Thị Nhàn,
Bùi Phước Hùng,
Nguyễn Thị Tuyết Nhung,
Phan Thị Hoàng Yến

Tối ưu hóa quy trình xử lí mẫu Kieldahl cho việc xác định thủy ngân trong son môi bằng quy hoạch thực nghiệm Box-Hunter
Optimization of Kieldahl digestion procedure for determination of mercury in lipstick by Box-Hunter design

3(2019)

41-49

119

VL
2019-16-12

Nguyễn Văn Hưng,
Ngô Thị Hoài An

Tính nửa liên tục trên của ánh xạ nghiệm cho bài toán cân bằng véctơ hai mức yếu phụ thuộc tham số
On the upper semicontinuity of solution mappings for parametric weak vector bilevel equilibrium problems

12(2019)

993-1000

120

VL
2019-16-06

La Dung Kiet,
Hirobumi Mineo

Vibrational effect on unidirectional time-dependent angular momentum in low-symmetry aromatic ring molecule induced by two linearly polarized UV laser
Hiệu ứng dao động của mômen động lượng đơn hướng phụ thuộc thời gian trong phân tử vòng thơm đối xứng thấp được tạo ra khi sử dụng hai laser phân cực thẳng

6(2019)

62-71

121

HH
2019-16-03

Lê Quỳnh Loan,
Phạm Thị Thanh Thủy,
Nguyễn Lương Hiếu Hòa,
Lê Văn Minh,
Nguyễn Hữu Hùng,
Nguyễn Hoàng Dũng

Ảnh hưởng của cao chiết methanol loài ô dược (Lindera Myrhha) lên quá trình tổng hợp melanin trên dòng tế bào melanoma B16F10
Effects of methanol extract of Lindera Myrhha on the melanin synthesis of B16f10 melanoma cells

3(2019)

174-181

122

CNTT
2019-16-12

Lê Đức Long,
Võ Diệp Như

Thiết kế kịch bản sư phạm: Thách thức cần giải quyết trong đào tạo trực tuyến
Designing a pedagogical script: Challenges need to be resolved in e-Learning

12(2019)

947-960

123

TH
2019-16-12

Bùi Thị Thanh Mai

Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hoạt động giáo dục STEM
Designing a STEM integrated instruction framework

12(2019)

918-928

124

VL
2019-16-03

Lê Đại Nam,
Phan Anh Luân,
Lưu Phong Sư,
Phan Ngọc Hưng

Một họ các phương trình Schrödinger khả giải liên hệ qua phép biến đổi Levi-Civita
A family of analytically solvable Schrödinger equations related by Levi-Civita transformation

3(2019)

103-120

125

TH
2019-16-06

Cao Minh Nam

Về đồng nhất thức nhóm suy rộng của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành chia có tâm hữu hạn
On generalized group identities of general linear group over division ring with center not necessarily infinite

6(2019)

29-37

126

TH
2019-16-03

Nguyễn Thanh Nam,
Trần Tuấn Nam,
Nguyễn Minh Trí

Tính cominimax của môđun đối đồng điều địa phương suy rộng
On cominimaxness of generalized local cohomology modules

3(2019)

50-57

127

SH
2019-16-06

Lê Thị Nguyệt Nga,
Phan Doãn Đăng

Khu hệ động vật phù du ở hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Zooplankton in tuyen lam reservoir, Da Lat city, Lam Dong province

6(2019)

178-189

128

TH
2019-16-12

Nguyễn Thị Nga,
Phan Nữ Nhật Hạnh

Tích hợp Toán – Sinh học ở trường phổ thông: Trường hợp khái niệm xác suất
Integrated Mathematics and Biology in secondary schools: A case of probability concept

12(2019)

907-917

129

VL
2019-16-06

Đỗ Thị Kim Ngân,
Phan Thị Ngọc Loan

Ảnh hưởng của pha ban đầu của laser lên định luật tỉ lệ theo bước sóng của hiệu suất phát xạ sóng điều hòa bậc cao
The influence of the carrier-envelope-phase of the laser on the wavelength scaling law of high-order harmonic generation

6(2019)

81-91

130

HH
2019-16-09

Bùi Thị Thảo Nguyên,
Nguyễn Hoàng Dương,
Phạm Thục Đoan,
Thái Ngọc Minh Hoàng,
Hoàng Xuân Tùng,
Nguyễn Nhị Trự

Khảo sát tính chất của nanocomposite được chế tạo từ lưu huỳnh và cacbon Ketjenblack EC-600JD biến tính
Properties of nanocomposite based on sulfur and modified Ketjenblack EC-600JD carbon

9(2019)

493-500

131

HH
2019-16-03

Nguyễn Thị Minh Nguyệt,
Vương Vĩnh Đạt,
Nguyễn Anh Tiến,
Lê Văn Thăng

Phương pháp tổng hợp nhanh hạt nano molybdenum trioxide với sự hỗ trợ của vi sóng
Rapid microwave-assisted synthesis of molybdenum trioxide nanoparticles

3(2019)

33-40

132

TH
2019-16-03

Trần Hoài Nhân,
Hồ Hoàng Yến,
Lưu Hồng Phong

Bài toán Cauchy cho phương trình dạng Parabolic không đối xứng trong tọa độ cực với hệ số khuếch tán bị nhiễu
A Cauchy problem for the asymmetric Parabolic equation in polar coordinates with the perturbed diffusivity

3(2019)

58-75

133

TH
2019-16-12

Nguyễn Thành Nhân,
Lê Đức Việt

Sự tồn tại nghiệm của phương trình p-Laplace với dữ liệu độ đo trong không gian Marcinkiewicz
Existence of a renormalized solution to the p-Laplace equation with measure data in Marcinkiewicz spaces

12(2019)

982-992

134

VL
2019-16-09

Nguyễn Thị Ý Nhi,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm

Phương pháp toán tử FK cho ion phân tử phẳng trong điện trường đều
FK operator for two-dimensional molecular hydrogen ion in a uniform electric field

9(2019)

301-308

135

VL
2019-16-03

Võ Quốc Phong,
Nguyễn Thị Trang

Tín hiệu tương tác yếu mới trong mô hình SU(2)1
New weak interaction signal in the SU(2)1 model

3(2019)

144-151

136

VL
2019-16-04

Nguyễn Thành Phúc,
Quách Uy Lập,
Ngô Minh Nhựt,
Nguyễn Lâm Duy

Ứng dụng cảm biến lực và vi điều khiển arduino để thiết kế bộ thí nghiệm khảo sát hệ số ma sát
The application of force sensor and arduino microcontroller in designing an apparatus examining the frictional coefficient

4(2019)

81-89

137

HH
2019-16-06

Nguyễn Văn Phức,
Nguyễn Kiên Chính,
Huỳnh Long,
Trần Thị Bích Liên

Tritium và đồng vị bền trong nước hơi ẩm không khí khu vực phía Nam Việt Nam
Tritium and stable isotope in atmospheric water vapour in Southern Vietnam

6(2019)

99-106

138

SH
2019-16-06

Võ Hồng Phượng,
Nguyễn Hoàng Tuấn,
Phạm Thị Huyền Diệu,
Nguyễn Thị Lan Chi,
Lê Thị Bích Thủy,
Trần Minh Thiện,
Trần Minh Trung,
Nguyễn Thị Minh Hiền

Tối ưu sản xuất tạo sinh khối chủng Bacillus licheniformis B1 bằng phương pháp đáp ứng bề mặt
Optimization of biomass production from bacillus licheniformis B1 using response surface methodology

6(2019)

190-200

139

VL
2019-16-06

Phan Tan Quoc,
Nguyen Quoc Huy

An interesting discussion of running time for some sorting techniques without comparison sort
Một phân tích thú vị về thời gian chạy đối với các kĩ thuật sắp xếp không so sánh

6(2019)

50-61

140

HH
2019-16-03

Trương Trần Nguyễn Sang,
Trần Quốc Việt,
Lê Thị Minh Tâm,
Thương Quốc Thịnh,
Emilie Strady,
Kiều Lê Thủy Chung

Quy trình tách sợi nhân tạo trong mẫu nước mưa và bụi không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh
Extraction of the anthropogenic fibers in the atmospheric fallout in Ho Chi Minh City

3(2019)

17-24

141

VL
2019-16-09

Nguyễn An Sơn,
Suk Soo Dong,
Nguyễn Thị Minh Sang,
Phạm Thị Ngọc Hà,
Trần Ngọc Diệu Quỳnh,
Nguyễn Đình Trung,
Nguyễn Thị Nguyệt Hà,
Lê Viết Huy

Ứng dụng kĩ thuật huỳnh quang tia X phản xạ toàn phần (TXRF) trong phân tích các nguyên tố vết của nước hồ Xuân Hương, thành phố Đà Lạt
Using total reflection X-ray fluorescense (TXRF) to analyse trace elements in surface water of Xuan Huong Lake – Dalat City

9(2019)

486-492

142

HH
2019-16-03

Hoàng Nghĩa Sơn,
Nguyễn Trung Quỳnh Như,
Diệp Trung Cang,
Nguyễn Lê Huy Thịnh,
Đặng Đăng Khoa,
Trương Xuân Đại,
Nguyễn Thị Phương Thảo,
Lê Thành Long

Cảm ứng sự chết theo chương trình ở tế bào Hepg2 bằng cao chiết tổng từ cây bán chi liên (Scutellaria barbata) và cây hoàn ngọc (Pseuderanthemum bracteatum Imlay)
Inducement of apoptosis in HepG2 cells by total extract of Scutellaria barbata and Pseuderanthemum bracteatum Imlay

3(2019)

182-189

143

SH
2019-16-06

Tống Xuân Tám,
Đạo Thị Ánh Phi,
Nguyễn Ái Như

Nghiên cứu thành phần loài và sự phân bố của các loài cá ở sông Tiền, đoạn qua tỉnh Tiền Giang
Research on species composition and distribution of fish species in Tien Giang province section of Tien river

6(2019)

115-132

144

TH
2019-16-03

Võ Minh Tâm,
Nguyễn Huỳnh Vũ Duy,
Nguyễn Kim Phát

Cận sai số cho bài toán tựa cân bằng véctơ yếu hỗn hợp tổng quát thông qua hàm gap chỉnh hóa
Error bounds for generalized mixed weak vector quasiequilibrium problems via regularized gap functions

3(2019)

91-102

145

CNTT
2019-16-06

Đoàn Phan Thảo Tiên,
Trịnh Thị Thu Mỹ,
Frontasyeva M.V,
Lê Hồng Khiêm,
Nguyễn An Sơn,
Hà Xuân Vinh

Nghiên cứu và phân tích nguồn gốc ô nhiễm không khí ở thành phố Huế thông qua rêu Barbular bằng phần mềm Statistica 8.0
Examining and analysing air pollution in Hue city by barbular moss by Statistica 8.0 software

6(2019)

107-114

146

CNTT
2019-16-06

Nguyễn Thị Phương Thảo,
Trương Trường Sơn

Sử dụng phần mềm gamos để tính liều trong điều trị ung thư gan
Use of gamos for calculating radiation dose in treatment of liver cancer

6(2019)

92-98

147

SH
2019-16-03

Phạm Cử Thiện,
Phạm Thị Thúy Diễm,
Nguyễn Thiên Hương,
Huỳnh Huy,
Phạm Nguyễn Anh Thư,
Tống Xuân Tám

Tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá tự nhiên từ hoạt động câu cá ở Thành phố Hồ Chí Minh
Prevalence of trematode in wild fish from fishing in Ho Chi Minh City

3(2019)

152-161

148

SH
2019-16-06

Phạm Cử Thiện,
Lê Nguyễn Phúc An,
Trần Thị Ngọc Giàu,
Phạm Nhị Lê Phương,
Đỗ Đặng Quỳnh Phương,
Trần Thị Phương Dung

Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá có vảy nuôi thịt ở Thành phố Hồ Chí Minh
Research on prevalence of trematode in grow-out finfish in Ho Chi Minh City

6(2019)

133-141

149

SH
2019-16-03

Tôn Thị Hoài Thương,
Nguyễn Tài Thu,
Đinh Thị Kim Trúc,
Lê Văn Sơn,
Tran Gia Bửu,
Văn Hồng Thiện

Ghi nhận vùng phân bố mới ở Việt Nam và xác định mã vạch DNA cho loài Rothmannia wittii (họ Rubiaceae)
New distribution records of Rothmannia wittii (Rubiaceae) in Vietnam and identification of DNA barcode sequence for R. wittii

3(2019)

190-200

150

HH
2019-16-06

Phan Thi Ngoc Trinh,
Nguyen Thanh Thoi,
Huynh Thi Nhan,
Nguyen Ngoc Hung,
Nguyen Thi Tuyet Nhung,
Le Thi Hong Van,
Le Van Huan

Development and validation of HPLC-PDA method for the simultaneous determination of Auramine O and Rhodamine B in foodstuffs
Xây dựng và đánh giá phương pháp HPLC-PDA dùng để xác định đồng thời Auramine O và Rhodamine B trong thực phẩm

6(2019)

16-28

151

HH
2019-16-06

Nguyễn Hoàng Nhật Trinh,
Lương Thị Lệ Thơ

Khảo sát sự ảnh hưởng của 2,4-d và BA lên sự tạo sẹo từ lá cây nhàu (Morinda citrifolia L.)
Investigating the effect of 2,4-d and BA on callus formation from leaf of Morinda citrifolia L

6(2019)

151-159

152

SH
2019-16-09

Võ Hồng Trung,
Nguyễn Thị Hồng Phúc

Tăng trưởng và tích lũy lipid của vi tảo Picochlorum sp. dưới ảnh hưởng của nguồn nitơ và phosphor, và điều kiện ức chế khác nhau
Effects of different nitrogen and phosphorus nutrients and stress conditions on the growth and lipid accumulation of the microalga Picochlorum sp.

9(2019)

335-350

153

SH
2019-16-12

Võ Hồng Trung,
Nguyễn Thị Hồng Phúc,
Trần Đình Phương

Ảnh hưởng của nitơ (nitrate) lên sự tăng trưởng, hàm lượng protein và khả năng chống oxy hóa của Spirulina sp.
Effect of nitrogen (nitrate) on growth, protein content, and antioxidant capacity of the Spirulina sp.

12(2019)

1018-1033

154

SH
2019-16-09

Nguyễn Minh Ty,
Hoàng Đình Trung

Đa dạng về thành phần loài và đặc điểm phân bố của bộ cánh úp (Insecta: Plecoptera) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã tỉnh Thừa Thiên – Huế
Species composition and distribution characteristics of Plecoptera (Insecta) in Bach Ma National Park Thua Thien – Hue Province

9(2019)

360-368

155

SH
2019-16-06

Lê Anh Vũ,
Phan Thị Cẩm Quyên,
Nguyễn Thúy Hương

Hướng tiếp cận In silico trong quá trình khám phá kháng sinh mới
In silico approach in novel antibiotic discovery process

6(2019)

160-177

156

HH
2019-16-03

Lê Dương Vương,
Lê Thị Tường Vy,
Phan Thị Phượng Trang,
Nguyễn Đức Hoàng

Tinh sạch và hoạt tính của Human rhinovirus 3C protease dung hợp với GST-tag ở đầu N và His-tag ở đầu C được biểu hiện trong Escherichia coli Purification, and activity of Human rhinovirus 3C protease fused with N-terminal GST-tag and C-terminal His-tag (GST-HRV3C-His) expressed in Escherichia coli

3(2019)

162-173

157

HH
2019-16-09

Lê Dương Vương,
Đặng Thị Kim Ngân,
Trương Thông,
Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng

Khảo sát sự ảnh hưởng của số lượng Histidine trong đuôi dung hợp ở đầu C lên sự biểu hiện tiết Endoglucanase B trong Bacillus subtilis
The impact of the amount of Histidine in C-terminal fusion-tag on the secretion of Endoglucanase B in Bacillus subtilis

9(2019)

323-334

158

HH
2019-16-12

Nguyễn Tuyên Yên,
Nguyễn Thúy Hương

Sàng lọc, tuyển chọn bộ chủng vi khuẩn lactic có khả năng kháng Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA)
Screening and selecting lactic acid bacteria strain resisting methicillin resistant Staphylococcus aureus (MRSA)

12(2019)

1065

159

SH
2019-16-12

Trần Thị Hoàng Yến,
Đinh Lê Mai Phương,
Trần Thành Thái,
Nguyễn Lê Quế Lâm,
Ngô Xuân Quảng, Phạm Thanh Lưu

Sử dụng chỉ số TDI (Trophic Diatom Index) của thực vật phù du để đánh giá trạng thái dinh dưỡng ở một số thủy vực trong thành phố Bến Tre
Using trophic diatom Index (TDI) for assessing eutrophic status of some water bodies in Ben Tre City, Vietnam

12(2019)

1053-1064




VĂN HỌC

Literature



160

VH
2019-16-05

Nguyễn Thị Lam Anh

Thể loại monogatari trong thế giới văn chương tự sự
Monogatari as a genre in the world of narrative

5(2019)

19-33

161

VH
2019-16-07

Nguyễn Hồng Anh

Bản thể nhân văn và bản thể sinh thái qua Nỗi buồn chiến tranh và Những thứ họ mang
Human self and ecological self through The sorrow of War and The things they carried

7(2019)

123-130

162

VH
2019-16-07

Nguyễn Đăng Điệp

Một số vấn đề về văn học đại chúng ở Việt Nam đương đại
Some issues of mass literature in contemporary Vietnam

7(2019)

73-78

163

VH
2019-16-07

Nguyễn Thị Ngọc Điệp

Hát cưới trong dân ca đối đáp người Việt
Wedding singing in call-and-response folk songs of Vietnamese people

7(2019)

35-44

164

VH-XH
2019-16-05

Phạm Thị Minh Hải

Giới thiệu sơ lược về mô hình lập luận của Toulmin
Toulmin model and the cogency of argument

5(2019)

186-190

165

VH
2019-16-02

Trần Văn Hải

Thủ pháp giấc mơ trong tiểu thuyết Màu rừng ruộng của Đỗ Tiến Thụy
Dream method in the novel Màu rừng ruộng by Do Tien Thuy

2(2019)

61-71

166

VH
2019-16-07

Phan Thị Thu Hiền

Muối của rừng (Nguyễn Huy Thiệp) trong so sánh với Ông già và biển cả (Hemingway) từ góc nhìn sinh thái
Nguyen Huy Thiep’s Salt of the Jungle in comparision with Ernest Hemingway’s The Old Man and the Sea from ecological criticism

7(2019)

114-122

167

VH-XH
2019-16-05

Lý Tùng Hiếu

Nguồn gốc và ý nghĩa các tộc danh ở Việt Nam
Origins and meanings of ethnic names in Vietnam

5(2019)

173-185

168

VH
2019-16-02

Đàm Thị Thu Hương

Giọng điệu nghệ thuật trong thể loại ngâm khúc
The artistic tone in elegy genre

2(2019)

72-82

169

VH
2019-16-07

Phạm Ngọc Lan

Số đỏ (Vũ Trọng Phụng) như một tự sự của đô thị thuộc địa
Dumb luck by Vu Trong Phung as a colonial urban narrative

7(2019)

53-63

170

VH
2019-16-07

Nguyễn Thị Mai Liên

Thi pháp thơ Haiku cổ điển Nhật Bản
Poetics of Japanese classical Haiku

7(2019)

105-113

171

VH
2019-16-07

Nguyễn Thị Diệu Linh

Dịch thuật tiểu thuyết Trung Quốc thời kì mới tại Việt Nam nhìn từ bối cảnh Việt Nam đương đại
Translation of Chinese new era fiction from the context of contemporary period of Vietnam

7(2019)

79-87

172

VH
2019-16-07

Nguyễn Thị Minh,
Lisa Stenmark

Hannah Arendt và giáo dục Việt Nam thuật nhi hữu tác: Dạy cho người học tình yêu cõi sống
Hannah Arendt and Vietnamese education transmitting and creating: Teaching students to love the world

7(2019)

190-200

173

VH
2019-16-07

Nguyễn Hữu Nghĩa

Chuyện Công chúa Kaguya dưới góc nhìn văn hóa dân gian ứng dụng
The tale of Princess Kaguya from a perspective of applied folklore

7(2019)

96-104

174

VH
2019-16-05

Bùi Trần Quỳnh Ngọc

Tiếp cận vở kịch Hồn Trương Ba, da hàng thịt của Lưu Quang Vũ từ góc nhìn của phê bình cổ mẫu
The approach to Hồn Trương Ba, da hàng thịt by Luu Quang Vu from the perspective of archetypal criticism

5(2019)

34-45

175

VH
2019-16-07

Bùi Trần Quỳnh Ngọc

Tư tưởng văn học trong diễn từ nhận giải Nobel của các nhà văn Đông Á và gốc Đông Á
Literary ideology in East Asian writers’ Nobel lectures

7(2019)

23-34

176

VH
2019-16-02

Võ Thị Yến Ngọc

“Hình ảnh tầng thấp cơ thể vật chất” trong văn học: Trường hợp Đặng Thân
“Images of the very material bodily lower stratum” in literature: A case study of novels by Dang Than

2(2019)

16-29

177

VH
2019-16-07

Võ Văn Nhơn

Người lính Hàn Quốc trong văn học Việt Nam
South Korean soldiers in Vietnamese Literature

7(2019)

140-147

178

VH
2019-16-05

Nguyễn Mạnh Quỳnh

Thi pháp lời văn nghệ thuật trong sáng tác của Vũ Trọng Phụng
Literary style in Vu Trong Phung’s writings

5(2019)

46-58

179

VH
2019-16-02

Ngô Thị Thanh Tâm

Mối quan hệ giữa văn hóa và báo chí: Trường hợp báo Tiếng Dân
The relationship between culture and journalism: The case of Tieng Dan newspaper

2(2019)

92-100

180

VH
2019-16-07

Ngô Thị Thanh Tâm,
Lê Thu Yến

Văn hóa gia đình như một giá trị kiến tạo bản sắc Đông Á (trường hợp báo Tiếng Dân (1927-1943) của Huỳnh Thúc Kháng)
Family culture as a value for constructing the oriental identity (the case of Tieng Dan newspaper (1927-1943) by Huynh Thuc Khang)

7(2019)

45-52

181

VH
2019-16-02

Lê Thời Tân,
Nguyễn Văn Phương,
Dương Văn Duyên

Truyền thuyết “Hồ Hoàn Kiếm” – một cách đọc liên văn bản
An inter-text reading analysis of the structure of the myth “Hoan Kiem Lake”

2(2019)

83-91

182

VH
2019-16-02

Vũ Nam Thái

Yếu tố tính dục trong sáng tác của D. H. Lawrence (Khảo sát các tác phẩm: Người đàn bà đang yêu, Công chúa, Cô gái đồng trinh và Chàng du tử)
Sexuality in compositions of D. H. Lawrence (Surveying works: Women in love, The princess, The virgin and the gipsy)

2(2019)

171-782

183

VH
2019-16-07

Nguyễn Thành Thi

Về hoạt động Kiến tạo và Giao tiếp trong đọc Văn – học Văn
The activity of Constructivism and Communication in reading and learning Literature

7(2019)

159-167

184

VH
2019-16-07

Đàm Anh Thư,
Phạm Thị Thùy Trang

Bước đầu dạy – học văn bản văn học cho sinh viên nước ngoài theo định hướng liên văn hóa
Teaching – Learning Literary texts for foreign students: An intercultural approach

7(2019)

179-189

185

VH
2019-16-07

Nguyễn Thị Tịnh Thy

Phản tư trong tiểu thuyết của Dư Hoa – Nhìn từ sinh mệnh cá nhân
Reflectivity in Yu Hua’s novels – A point of view from an individual life

7(2019)

88-95

186

VH
2019-16-02

Nguyễn Thành Trung

Sự thay đổi tầm đón đợi – Trường hợp Thần khúc – từ Lê Trí Viễn đến Nguyễn Văn Hoàn
The change in reception horizon – on the case of Divine Comedy – from Le Tri Vien to Nguyen Van Hoan

2(2019)

5-15

187

VH
2019-16-07

Bùi Thanh Truyền

Tinh thần sinh thái của Phật giáo trong truyện Việt Nam sau 1986 viết về loài vật
The ecological spirit of Buddhism in Vietnamese stories on animals written after 1986

7(2019)

64-72

188

VH
2019-16-02

Nguyễn Thế Truyền

Phong cách học tri nhận/thi pháp học tri nhận: Nơi giao cắt của ngôn ngữ học, nghiên cứu văn chương và khoa học tri nhận (Xem toàn văn)

Cognitive stylistics/cognitive poetics: The interface between linguistics, literary studies and cognitive science

2(2019)

183-200

189

VH
2019-16-07

Đinh Phan Cẩm Vân

Văn học Việt Nam trong tầm nhìn Đông Á - Trường hợp nghiên cứu của học giả Đài Loan
Vietnamese literature in east asian vision – A case study of Taiwanese scholars

7(2019)

5-14

190

VH
2019-16-05

Phan Thu Vân

Lịch sử Tây Hạ và tiểu thuyết Đôn hoàng của Inoue Yasushi
The history of Western xia empire and Inoue Yasushi's Historical novel Tonko

5(2019)

5-18

191

VH
2019-16-07

Phan Thu Vân

Một số vấn đề về bản sắc ngôn ngữ và văn học của các quốc gia Đông Á trong “Vòng văn hóa chữ Hán” thời cổ trung đại
Language and literature's identity of East Asian countries in “Chinese character cultural sphere” in the ancient and middle ages

7(2019)

15-25




LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ

History and Geography



192

ĐL
2019-16-02

Nguyễn Thị Thúy Duyên

Du lịch biển Hà Tĩnh – Thực trạng và giải pháp
Sea-tourism in Ha Tinh – Reality and solution

2(2019)

160-170

193

ĐL
2019-16-02

Phạm Xuân Hậu,
Bùi Xuân Thắng

Phát triển ẩm thực đường phố ở Thành phố Hồ Chí Minh để thu hút khách du lịch quốc tế
Development of street food in Ho Chi Minh City to attract international tourists

2(2019)

123-137

194

ĐL
2019-16-05

Nguyễn Thị Hồng,
Nguyễn Kim Hồng

Đánh giá điểm tài nguyên du lịch theo định hướng khai thác du lịch đường sông trên sông Hàn, Cổ Cò và Cẩm Lệ ở thành phố Đà Nẵng
Assessing tourism resource grade under the orientation of tourism river exploitation on rivers Han, Co Co and Cam Le in Da Nang city

5(2019)

108-120

195

LS
2019-16-05

Nguyễn Thị Hương

Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh biên giới phía Bắc năm 1979
Causes of the border of the border war in the North 1979

5(2019)

144-155

196

ĐL
2019-16-06

Vũ Hữu Long,
Nguyễn Vũ Giang,
Trịnh Phi Hoành,
Phạm Việt Hòa

Ứng dụng công nghệ xử lí ảnh viễn thám trên nền tảng điện toán đám mây (GEE) trong theo dõi biến động đường bờ sông – thí điểm tại sông Cửu Long
Applying Google Earth Engine in river bank erosion monitoring – A case study in Lower Mekong River

6(2019)

38-49

197

ĐL
2019-16-02

Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Kim Hải Vân

Nguồn vốn con người của các hộ gia đình ở xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
The human capital of households in Thoi Binh commune (Thoi Binh district, Ca Mau province)

2(2019)

11-159

198

ĐL
2019-16-05

Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Kim Hải Vân

Nguồn vốn vật chất và xã hội của các hộ gia đình ở xã thới bình (huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau)
The physical capital and the social capital of households in Thoi Binh commune (Thoi Binh district, Ca Mau province)

5(2019)

121-130

199

LS
2019-16-05

Hồ Thanh Tâm

Dự thảo hiệp định tháng mười 1972 và những cam kết của tổng thống Nixon đối với Việt Nam Cộng hòa
Draft of the october 1972 agreement and the commitments’s us president Nixon to the republic of Vietnam

5(2019)

131-143

200

LS
2019-16-05

Nguyễn Thái Giao Thủy

Vai trò của quyền lực mềm quốc gia trong quan hệ quốc tế hiện nay và những tác động đến Việt Nam
The role of national soft power in current international relations and effects on Vietnam

5(2019)

165-172

201

ĐL
2019-16-02

Nguyễn Minh Triết,
Mai Võ Ngọc Thanh,
Trần Thị Huỳnh Nga

Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái khu Ramsar Tràm Chim huyện Tam Nông tỉnh Đồng Tháp
Developing ecological tourism products of Tram Chim National Park in Tam Nong district, Dong Thap province

2(2019)

138-150

202

ĐL
2019-16-05

Lê Anh Vũ

Mạng lưới xã hội và giải pháp hỗ trợ tăng cường mạng lưới xã hội đối với lao động Khmer nhập cư ở Bình Dương
Social network and solutions to developing social network: A study of Khmer immigrant workers in Binh Duong province

5(2019)

156-164

203

ĐL
2019-16-09

Huỳnh Phi Yến

Thực trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường đất trong phát triển nông nghiệp ở tỉnh Vĩnh Long
Current situation and land environment in agricultural development in Vinh Long Province

9(2019)

467-476

Ghi chú:

Tổng số bài báo trong năm 2019: 203

Trong đó:

- Công trình nghiên cứu: 186

- Tư liệu tham khảo: 11

- Ý kiến trao đổi: 10

- Bài báo viết bằng tiếng Anh: 66

- Bài báo viết bằng tiếng Pháp: 02

- Bài báo viết bằng tiếng Trung: 20