STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1
|
KHGD 2019-16-04
|
Nguyễn Đăng Bửu
|
Bộ gõ cơ thể từ khái niệm đến ứng dụng trong giáo dục âm nhạc Body percussion from concept to application in music education
|
4(2019)
|
170-179
|
2
|
KHGD 2019-16-11
|
Trần Văn Cảnh, Nguyễn Thị Hồng Nam
|
Phát triển kĩ năng đọc và viết văn nghị luận cho học sinh lớp 11 thông qua tích hợp dạy đọc hiểu và viết Developing reading and writing skills for argumentative text for 11th graders through integrated reading and writing teaching
|
11(2019)
|
787-798
|
3
|
KHGD 2019-16-01
|
Lê Thị Hoài Châu, Nguyễn Thị Minh Đào
|
Đóng góp của thuyết nhân học trong phân tích thực hành dạy học của giáo viên: Nghiên cứu một trường hợp Contributions of anthropological theory to the analysis of the professional practice of teachers: A case study
|
1(2019)
|
57-72
|
4
|
KHGD 2019-16-09
|
Lê Thị Hoài Châu, Trần Thị Vân
|
Củng cố kiến thức về hệ đếm thập phân qua dạy học đo đại lượng ở tiểu học – Một nghiên cứu thực nghiệm Consolidating knowledge about the decimal system through teaching the measure quantity in elementary school – An experimental study
|
9(2019)
|
395-411
|
5
|
KHGD 2019-16-11
|
Lê Thị Hoài Châu, Lê Thị Bảo Linh
|
Một mô hình dạy học STEM nhấn mạnh toán học – Trường hợp chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác A model of STEM activities emphasizing Mathematics – The case of trigonometric functions’ period
|
11(2019)
|
864-876
|
6
|
KHGD 2019-16-11
|
Trần Thị Kim Chi
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ tại Trường Đại học Lạc Hồng A study on factors affecting student’s satisfaction with support services at Lac Hong University
|
11(2019)
|
775-786
|
7
|
KHGD 2019-16-10
|
Pham Ngoc Dang
|
汉语认知内部加工过程的脑神经网络之异同部分 Similarities and differences of brain neural networks in internal processing of Chinese language cognition
|
10(2019)
|
636-644
|
8
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Thanh Dân
|
Thực trạng quản lí sự phối hợp giữa gia đình – nhà trường tại các trường trung học phổ thông ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long The reality of the management of the collaboration betwen the family and school at secondary high schools in Mekong Delta provinces
|
1(2019)
|
162-175
|
9
|
KHGD 2019-16-09
|
Tăng Minh Dũng, Dương Anh Khoa
|
Vận dụng định hướng giáo dục STEM trong dạy học các hệ biểu đạt của hàm số bậc nhất Applying stem education in teaching registers of representation of the first-degree function
|
9(2019)
|
369-381
|
10
|
KHGD 2019-16-10
|
Pham Thi Duyen Hong, Vuong Khuong Hai
|
谈谈汉语名词转化为汉越词动词的现象 Discussions on the phenomenon of transforming from Chinese nouns into verbs in Sino-Vietnamese
|
10(2019)
|
662-672
|
11
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Thị Đào, Nguyễn Thị Nga
|
Dạy học hàm số theo định hướng tích hợp ở trường trung học cơ sở Teaching functions in the direction of integrated education in secondary schools
|
1(2019)
|
85-96
|
12
|
KHGD 2019-16-11
|
Lý Hải Đăng, Thái Hoài Minh, Nguyễn Tiến Công
|
Tổ chức dạy học chủ đề STEM “Sử dụng ancol trong sản xuất hoa khô” nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh STEM – based education: “Using alcohol in dried flower production” to develop student’s creativity
|
11(2019)
|
679-692
|
13
|
KHGD 2019-16-11
|
Trần Phú Điền, Lê Văn Tiến
|
Các quan niệm khác nhau về khái niệm Không gian, Không gian cảm giác, Không gian vật lí và Không gian hình học Different perceptions about the concept of Space, Sensible Space, Physical Space, and Geometric Space
|
11(2019)
|
745-746
|
14
|
KHGD 2019-16-01
|
Đinh Sang Giàu, Trần Minh Tuấn
|
Nghiên cứu một số bài tập nhằm phát triển thể lực chuyên môn cho đội tuyển nữ Thể dục nhịp điệu trường tiểu học Đống Đa, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh Research on the workouts for enhancing the specialized physical fitness in female Aerobic team at Dong Da elementary school, Binh Thanh district, Ho Chi Minh City
|
1(2019)
|
129-140
|
15
|
KHGD 2019-16-11
|
Nguyễn Ngọc Khá
|
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tính gương mẫu, tinh thần đoàn kết, dân chủ của nhà giáo vào việc giáo dục đạo đức nhà giáo cho sinh viên sư phạm hiện nay Applying Ho Chi Minh's thought about exemplary spirits, solidarity and democracy of teachers in educating morals for student teachers
|
11(2019)
|
838-847
|
16
|
KHGD 2019-16-01
|
Vũ Thị Hà
|
Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên ở cơ sở đào tạo cảnh sát nhân dân về tính cần thiết của rèn luyện kĩ năng nghề nghiệp cho học viên Evaluation of the management and teaching staff at the people’s police schools about the necessity of skills development
|
1(2019)
|
150-161
|
17
|
KHGD 2019-16-10
|
Nguyen Thi Hanh, Dang Thi Hong Hanh
|
关于对外汉语教学中之言语交际得体 Discousre about sensitivity in Chinese teaching
|
10(2019)
|
565-570
|
18
|
KHGD 2019-16-10
|
Vu Thu Hang, Tang Ngoc Binh
|
浅析对外汉语口语教学中的多媒体应用 Application of ict in teaching Chinese language
|
10(2019)
|
545-551
|
19
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Thị Hiên, Trương Thị Tuyết Châu
|
Nghiên cứu, ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kĩ – chiến thuật đôi công cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Research and applications of exercises to improve skills and tactics in doubles Table tennis for students majoring in physical education at Ho Chi Minh City University of Education
|
1(2019)
|
107-116
|
20
|
KHGD 2019-16-11
|
Trần Thúy Hiền
|
Đánh giá năng lực suy luận thống kê y học của sinh viên y khoa từ quan điểm đào tạo vì cuộc sống nghề nghiệp Assessment on the competence of statistical reasoning in medicine of medical students from a training perspective for professional life
|
11(2019)
|
717-730
|
21
|
KHGD 2019-16-04
|
Dương Thị Hồng Hiếu
|
Thực trạng dạy học truyện ngắn theo đặc trưng thể loại ở trường trung học phổ thông The reality of teaching short stories based on genre characteristics in high schools
|
4(2019)
|
125-138
|
22
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyen Kim Hong, Nguyen Phuoc Loc, Nguyen Thi Tu, Nhu Thi Phuong Lan, Nguyen Lam Duy, Tong Xuan Tam, Nguyen Thi Tu, Nguyen Thi Ngoc Cam, Thai Hoai Minh, Mai Thi Thuy Dung, Le Duc Long
|
Training teachers and managers to meet the innovation requirements of general education – Experience from Taiwan Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông – Kinh nghiệm Đài Loan
|
1(2019)
|
5-18
|
23
|
KHGD 2019-16-10
|
Nguyen Thi Minh Hong
|
汤汉注《陶靖节先生诗》的价值与特点 The value and characteristics of Tang Han's notes on Mr. Tao Jingjie's poems
|
10(2019)
|
604-610
|
24
|
KHGD 2019-16-01
|
Shih-Tseng Tina Huang, Trần Chí Vĩnh Long
|
Triển vọng ứng dụng khoa học thần kinh nhận thức trong nghiên cứu giáo dục ở Việt Nam: Bài học từ Đài Loan The prospect of applying cognitive neuroscience in educational research in Vietnam: A lesson from Taiwan
|
1(2019)
|
30-38
|
25
|
KHGD 2019-16-08
|
Nguyen Thi Thanh Huyen
|
Using corpora to teach collocations in a university context Ứng dụng ngôn ngữ học khối liệu trong việc giảng dạy các cụm từ có tính chất bền vững trong tiếng Anh ở môi trường đại học
|
8(2019)
|
275-300
|
26
|
KHGD 2019-16-11
|
Lê Thị Thanh Huyền
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kĩ năng quản lí cảm xúc của giáo viên mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh Factors affecting changes in emotional management skills of preschool teachers in Ho Chi Minh City
|
11(2019)
|
809-818
|
27
|
KHGD 2019-16-08
|
Ngo Thi Thanh Huyen
|
Listening comprehension strategy instruction: A review of previous studies Hướng dẫn chiến lược Nghe Hiểu: Tổng quan vấn đề nghiên cứu
|
8(2019)
|
227-240
|
28
|
KHGD 2019-16-11
|
Lê Thị Huyền
|
Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá môn Tin học cơ bản tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Reformimg assessment activities for general informatics course at Ho Chi Minh City University of Education
|
11(2019)
|
856-863
|
29
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyen Tan Hung
|
From the story of “university autonomy” policy in Taiwan: A look at current higher education reform in VietnamFrom the story of “university autonomy” policy in Taiwan: A look at current higher education reform in Vietnam Bàn về cải cách giáo dục đại học Việt Nam hiện nay từ bài học kinh nghiệm trong chính sách “Tự chủ đại học” của Đài Loan
|
1(2019)
|
19-29
|
30
|
KHGD 2019-16-10
|
Bui Thi Mai Huong
|
越汉中与 “吃”有关的概念隐喻对比 A metaphorical comparison between Vietnamese and chinese expressing the meaning of “Eating”
|
10(2019)
|
645-651
|
31
|
KHGD 2019-16-01
|
Phạm Thị Hương
|
Mô hình và xu hướng phát triển trường đại học ngoài công lập ở Singapore Models and development trends of private higher education sector in Singapore
|
1(2019)
|
187-200
|
32
|
KHGD 2019-16-08
|
Chau The Huu
|
Teaching and learning legal english in business-related majors: advantages and disadvantages Giảng dạy và học tập tiếng Anh pháp lí trong các ngành kinh doanh: thuận lợi và khó khăn
|
8(2019)
|
241-252
|
33
|
KHGD 2019-16-04
|
Nhữ Thị Phương Lan
|
Đổi mới kiểm tra, đánh giá nhằm phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông Renovation of examination and assessment in order to develop thinking capacity for students in teaching History in high schools
|
4(2019)
|
139-150
|
34
|
KHGD 2019-16-04
|
Trần Nguyên Lập
|
Thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên mầm non các tỉnh miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp The reality of managing preschool teachers in the central provinces by professional standards
|
4(2019)
|
159-169
|
35
|
KHGD 2019-16-10
|
Quach Trong Liem
|
调查 2018-2019 年越南胡志明市师范大学中文系二年级生学习阅读, 写作课的情况 与浅议教学法 Investigate the learning of reading – writing of the second-year students at the Chinese Department – Ho Chi Minh City University of Education in 2018-2019 and brief discussion on teaching methods
|
10(2019)
|
521-531
|
36
|
KHGD 2019-16-04
|
Nguyễn Trần Vĩnh Linh
|
Lí thuyết về quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp ở trường trung học phổ thông Theory of managing career counseling activities at high school
|
4(2019)
|
189-200
|
37
|
KHGD 2019-16-11
|
Trịnh Hữu Lộc, Nguyễn Quốc Thắng, Lâm Thanh Minh
|
Thực trạng một số chỉ số hình thái, thể lực của trẻ chậm phát triển trí tuệ dạng nhẹ từ 9 đến 11 tuổi ở một số trường chuyên biệt tại Thành phố Hồ Chí Minh Situation of some morphological and physical strength of children with mild disabilities from 9 to 11 years old at some special schools in Ho Chi Minh City
|
11(2019)
|
819-824
|
38
|
KHGD 2019-16-04
|
Nguyễn Phước Lộc
|
Một số biện pháp phát triển chất lượng đội ngũ giáo viên tiếng Trung tại khu vực phía Nam Some measures to develop the quality of Chinese language teachers at the Southern area in Vietnam
|
4(2019)
|
151-158
|
39
|
KHGD 2019-16-10
|
Nguyen Phuoc Loc
|
从汉语俗谚看中国传统家庭中的婆媳关系 Relationship between mother-in-law and daughter-in-law in Chinese traditional family as reflected in Chinese proverbs
|
10(2019)
|
596-603
|
40
|
KHGD 2019-16-10
|
Tran Vi Luong
|
从《说文》里带有“女”字部的汉字看中国女性的形象 Viewing Chinese women images via the Chinese radical 女 (female) in Xu Shen's "Shuo Wen Jie Zi"
|
10(2019)
|
673
|
41
|
KHGD 2019-16-10
|
La Hanh Ly
|
越南学生汉语社会称谓使用偏误及教学 策略 Errors in the use of social vocative words in Chinese language of Vietnamese students and teaching strategies
|
10(2019)
|
552-564
|
42
|
KHGD 2019-16-08
|
Le Thi Tuyet Minh
|
Creating happiness in a reading class: A case study Tạo ra hạnh phúc trong lớp học đọc: Nghiên cứu một trường hợp
|
8(2019)
|
264-274
|
43
|
KHGD 2019-16-08
|
Nguyen Van My
|
Enhancing positive effects for the communicative language teaching activities in English classrooms Nâng cao hiệu quả của các hoạt động dạy học theo phương pháp giao tiếp trong các lớp học tiếng Anh như một ngoại ngữ
|
8(2019)
|
216-226
|
44
|
KHGD 2019-16-09
|
Đỗ Văn Năng, Huỳnh Minh Vương
|
Tổ chức dạy học Vật lí theo hướng trải nghiệm thông qua việc chế tạo và sử dụng thí nghiệm Experience-based teaching of Physics through manufacturing and using experiments
|
9(2019)
|
437-449
|
45
|
KHGD 2019-16-09
|
Nguyễn Thanh Nga, Hoàng Phước Muội
|
Bồi dưỡng năng lực sư phạm thực tiễn cho sinh viên sư phạm để tổ chức dạy học theo định hướng giáo dục STEM ở trường phổ thông Fostering practical pedagogical capacity for pedagogical students to organize teaching STEM education in high school
|
9(2019)
|
382-394
|
46
|
KHGD 2019-16-11
|
Hoàng Thị Nga
|
Cấu trúc năng lực chuyên môn của giáo viên dạy học sinh khiếm thị tiểu học tại Việt Nam Structure of professional competency for teachers teaching students with visual impairments in primary schools in Vietnam
|
11(2019)
|
757-766
|
47
|
KHGD 2019-16-04
|
Nguyễn Thị Nga, Huỳnh Thắng
|
Tổ chức dạy học một số kiến thức về chủ đề khối đa diện ở lớp 12 theo định hướng giáo dục STEM Teaching some content knowledge of polyhedron in grade 12 geometry following STEM educational orientation
|
4(2019)
|
53-66
|
48
|
KHGD 2019-16-10
|
Vuong Hue Nghi, Zhou XiaoBing
|
基于自然语料越南学生汉语体标记“在” “着”的偏误分析 Error analysis on aspect marker about “Zai” and “Zhe” by Vietnamese students based on real life data
|
10(2019)
|
532-544
|
49
|
KHGD 2019-16-08
|
Nguyen Le Bao Ngoc, Tran Doan Thu
|
How to grab them by the E.A.R? – Improving students’ motivation in listening classes Làm sao để cải thiện động lực học tập của sinh viên trong môn Nghe bằng phương pháp E.A.R?
|
8(2019)
|
203-215
|
50
|
KHGD 2019-16-10
|
Doan Thi Thanh Nhan, Nguyen Hong Nam
|
中高级阶段越南学生汉语形容词谓语句的偏误分析 以胡志明市师范大学中文系生为例 Errors Analysis by Vietnamese Students of Intermediate and Advanced Levels on Chinese Predicate – Adjectives: A case study at the Chinese Department of Ho Chi Minh City University of Education
|
10(2019)
|
571-581
|
51
|
KHGD 2019-16-10
|
Huynh Thuc Nhi
|
对外汉语惯用语练习设计 Exercise design for Chinese idioms
|
10(2019)
|
590-595
|
52
|
KHGD 2019-16-08
|
Cao Hong Phat
|
Fostering professional development through peer observation of teaching – From reflective approach to effective teaching Phát triển kĩ năng sư phạm thông qua việc dự giờ – Từ nhìn nhận lại quá trình giảng dạy đến việc giảng dạy hiệu quả
|
8(2019)
|
253-263
|
53
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Quốc Pháp
|
Vận dụng cấu trúc bài học theo kiểu dạy học nêu vấn đề khi sử dụng “Hồ Chí Minh toàn tập” nhằm nâng cao hiệu quả, chất lượng dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông Utilizing problem-based lesson structure when using “complete works of Ho Chi Minh” to enhance the effectiveness and quality of History teaching in high schools
|
1(2019)
|
117-128
|
54 |
KHGD 2019-16-10 |
Chau A Phi |
汉语表示方向的介词 “向” 与越语相对应的介词的对比 A comparison between the preposition of direction “xiang” in Chinese and correlative prepositions in Vietnamese
|
10(2019) |
611-618 |
55
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Thị Phú
|
Giải pháp đào tạo và bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở đáp ứng dạy học tích hợp môn Lịch sử và Địa lí Solutions for training and improvements of secondary school teachers to fulfil the requirements of integrated teaching of History and Geography
|
1(2019)
|
176-186
|
56
|
KHGD 2019-16-11
|
Trịnh Lê Hồng Phương, Phạm Thị Hương
|
Xây dựng thang đánh giá năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn của học sinh trường trung học phổ thông Designing rubrics for assessing the competency of applying chemistry knowledge into practice of high school students
|
11(2019)
|
693-708
|
57
|
KHGD 2019-16-01
|
Mai Hoàng Phương, Võ Hữu Trọng
|
Vận dụng mô hình dạy học vừa đúng lúc vào dạy học các định luật bảo toàn Vật lí 10 Applying just in time teaching (JITT) strategy in teaching “conservation laws” of 10th grade Physics
|
1(2019)
|
97-106
|
58
|
KHGD 2019-16-11
|
Phạm Thị Phượng
|
Hợp tác thực hiện portfolio theo cặp nhằm nâng cao kĩ năng viết luận cho sinh viên The use of dyadic collaborative learning in writing portfolios in enhancing students' writing competence
|
11(2019)
|
825-837
|
59
|
KHGD 2019-16-04
|
Phạm Thị Lan Phượng, Phạm Thị Hương
|
Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ của trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh Student satisfaction of service quality at universities in Ho Chi Minh City
|
4(2019)
|
101-113
|
60
|
KHGD 2019-16-10
|
Ho Minh Quang
|
“漢越語研究” 資料補勘 Wang Li's "Research on Sino-Annamite": Some Complementary Data and Correction of Misprints
|
10(2019)
|
619-635
|
61
|
KHGD 2019-16-04
|
Phan Văn Quang
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lí hoạt động kiểm tra học kì tại các trường trung học cơ sở quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh Elements affecting the management of term testing activitiesat junior high schools of Tan Binh district, Ho Chi Minh City
|
4(2019)
|
180-188
|
62
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Ái Quốc, Lê Minh Tuấn
|
Một nghiên cứu thực nghiệm về các khó khăn liên quan đến việc học khái niệm tập mở, tập đóng trong không gian mêtric An experimental study of the difficulties involved in learning the concept of open set and closed set in metric spaces
|
1(2019)
|
73-84
|
63
|
KHGD 2019-16-11
|
Nguyễn Ái Quốc
|
Một phân tích tri thức luận về khái niệm tích phân suy rộng An epistemological analysis of the concept of improper integral
|
11(2019)
|
731-744
|
64
|
KHGD 2019-16-01
|
Nguyễn Thị Phú Quý, Bùi Thế Bảo
|
Nguyên nhân bạo hành trẻ mầm non tư thục tại khu công nghiệp và vùng phụ cận Thành phố Hồ Chí Minh An investigation of child abuse at private nursery schools in industrial zones and the outskirts of Ho Chi Minh City
|
1(2019)
|
141-149
|
65
|
KHGD 2019-16-01
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Đánh giá về thực trạng kĩ năng mềm của sinh viên một số trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh Assessments of students’ soft skills in universities in Ho Chi Minh City
|
1(2019)
|
39-47
|
66
|
KHGD 2019-16-04
|
Huỳnh Văn Sơn, Đỗ Tất Thiên, Nguyễn Thanh Huân
|
Nhu cầu tin trên hệ thống thư viện điện tử của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Information need on eLib system of students of Ho Chi Minh City University of Education
|
4(2019)
|
90-100
|
67
|
KHGD 2019-16-09
|
Hà Văn Thắng
|
Xây dựng phiếu quan sát, đánh giá kĩ năng giảng dạy phục vụ cho việc áp dụng kĩ thuật vi mô trong đào tạo giáo viên Địa lí Designing teaching skills observation forms for micro-teaching technique in Geography teacher education
|
9(2019)
|
450-466
|
68
|
KHGD 2019-16-04
|
Pham Cu Thien, Tran Thị Thanh Tuyen, Ly Nhut Thien
|
Biological students’ perception of the advantages and disadvantages of learning English with native and non-native English-speaking teachers Nhận thức của sinh viên Sinh học về thuận lợi và bất lợi khi học tiếng Anh với giáo viên bản ngữ và giáo viên không phải bản ngữ
|
4(2019)
|
5-17
|
69
|
KHGD 2019-16-09
|
Ngô Văn Thiện
|
Sử dụng phần mềm Transana để xử lí dữ liệu video nhằm đánh giá hoạt động học hợp tác Using transana software to process video data to evaluate cooperative learning
|
9(2019)
|
412-423
|
70
|
KHGD 2019-16-07
|
Đỗ Ngọc Thống
|
Chương trình ngữ văn 2018 – Một bước tiến quan trọng trong lịch sử phát triển chương trình giáo dục phổ thông Việt Nam 2018 Literature program – An important milestone in the history of the development of high school curriculum in Vietnam
|
7(2019)
|
131-139
|
71
|
KHGD 2019-16-11
|
Trần Đức Thuận
|
Phát triển một số kiến thức hình học cho giáo viên tiểu học bằng cách lật ngược vấn đề Developing geometry knowledge for primary teachers by reversing problems
|
11(2019)
|
709-716
|
72
|
KHGD 2019-16-07
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Lê Thị Ngọc Chi
|
Vấn đề dạy học nói và nghe cho học sinh trung học – Nhìn từ Chương trình Ngữ văn 2015 của Hàn Quốc và Chương trình Ngữ văn 2018 của Việt Nam The issue of teaching speaking and listening to high school students – A view from South Korean Literature curriculum 2015 and Vietnamese Literature curriculum 2018
|
7(2019)
|
148-158
|
73
|
KHGD 2019-16-11
|
Trần Thủy
|
Đề xuất giải pháp xây dựng chương trình thực tế chuyên môn tại Trường Đại học Quảng Bình theo xu hướng kết nối giữa lí luận và thực tiễn Solutions to the development of internship programs at Quang Binh University
|
11(2019)
|
848-855
|
74
|
KHGD 2019-16-10
|
Vu Nguyen Minh Thy
|
越南语系属的问题 The problem of Vietnamese language family
|
10(2019)
|
652-661
|
75
|
KHGD 2019-16-09
|
Nguyễn Đoàn Thanh Trúc, Phan Gia Anh Vũ
|
Vận dụng mô hình B-learning vào dạy học chương “Cảm ứng điện từ” – Vật lí 11 THPT với sự hỗ trợ của Google Classroom nhằm phát triển năng lực tự học của học sinh Using blended learning in teaching “Electromagnetic induction” – Physics 11 with the support of Google Classroom to develop the self-study ability of students
|
9(2019)
|
424-436
|
76
|
KHGD 2019-16-04
|
Lê Thái Bảo Thiên Trung, Vương Vĩnh Phát
|
Nghiên cứu năng lực giao tiếp toán học của học sinh trong một tình huống dạy học đạo hàm A study of student’s mathematical communication competency through a derivative teaching situation
|
4(2019)
|
40-52
|
77
|
KHGD 2019-16-01
|
Le Dinh Tung
|
Language and gender: differences in making complaints between males and females Ngôn ngữ và giới tính: Sự khác biệt trong việc phàn nàn giữa nam giới và nữ giới
|
1(2019)
|
48-56
|
78
|
KHGD 2019-16-11
|
Lê Đình Tùng
|
Sự nâng cao nhận thức văn hóa trong bối cảnh tiếng Anh chuyên ngành: Việc học kết hợp có thể là một yếu tố then chốt The enhancement of cultural awareness in esp context: Blended learning might be a key factor
|
11(2019)
|
767-774
|
79
|
KHGD 2019-16-04
|
Nguyễn Thị Tứ
|
Thực trạng tự nhận thức bản thân và nhận thức người khác của học sinh trung học cơ sở The reality of secondary school students’ self-awareness and social awareness
|
4(2019)
|
114-124
|
80
|
KHGD 2019-16-10
|
Nguyen Thi Quynh Van
|
胡志明市师范大学汉语语言系汉语教学现状与展望 The Chinese language department of Ho Chi Minh City University of Education – Current situation and future prospects
|
10(2019)
|
501-505
|
81
|
KHGD 2019-16-10
|
Luu Hon Vu
|
初级汉语水平越南学生 “比” 字句习得过程考察 An Investigation into the Acquisition Process of Chinese “BI” marked comparison sentences by Vietnamese Learners at the Elementary Level
|
10(2019)
|
582-589
|
82
|
KHGD 2019-16-11
|
Lưu Hớn Vũ
|
Chiến lược học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh Learning strategies by Vietnamese Chinese students in Ho Chi Minh City
|
11(2019)
|
799-808
|
83 |
KHGD 2019-16-10 |
Tran Khai Xuan |
基于在线学习中小学教师专业发展培训平台探析 以在线教学技巧培训课程为例 Preliminary Research on Developing Training Platform for Secondary and High school Teachers via E-learning
|
10(2019) |
506-512 |
84
|
KHGD 2019-16-10
|
Ly Gia Yen
|
越南教师专业化意识的觉醒 The awakening and development of professionalism of Vietnamese teachers
|
10(2019)
|
513-520
|
|
|
|
VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ -TÂM LÍ -XÃ HỘI
Culture, Politic and Social
|
|
|
85
|
VH-XH 2019-16-05
|
Phạm Thị Minh Hải
|
Giới thiệu sơ lược về mô hình lập luận của Toulmin Toulmin model and the cogency of argument
|
5(2019)
|
186-190
|
86
|
CT-XH 2019-16-05
|
Nguyễn Thị Minh Hương, Lê Đức Sơn
|
Quyền lực chính trị trong lịch sử triết học phương Tây và những bài học xây dựng quyền lực chính trị hiện nay Political power in the history of Western philosophy and lessons in building political power in modern time
|
5(2019)
|
94-107
|
87
|
VH-XH 2019-16-05
|
Lý Tùng Hiếu
|
Nguồn gốc và ý nghĩa các tộc danh ở Việt Nam Origins and meanings of ethnic names in Vietnam
|
5(2019)
|
173-185
|
88
|
KT-XH 2019-16-05
|
Tạ Thị Lan Khanh
|
Hội nhập toàn cầu hóa qua công nghiệp văn hóa – Bài học từ Hàn Quốc Glogalization via cultural industry – A lesson from Korea
|
5(2019)
|
59-68
|
89
|
CT-XH 2019-16-02
|
Nguyễn Đức Kim Ngân
|
Thực trạng đánh giá kết quả thực thi công vụ của công chức tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai The reality of performance appraisal of civil servants at committee division under people’s committee of Trang Bom district, Dong Nai province
|
2(2019)
|
112-122
|
90
|
VH-XH 2019-16-04
|
Nguyễn Thị Ngọc Phúc, Trần Đức Tuấn, Nguyễn Kim Hồn
|
Những đóng góp tích cực của học tập chuyển đổi đối với sự hình thành và phát triển mô hình sinh kế bền vững Vườn-Ao-Chuồng-Biogas ở Cần Thơ Positive contributions of transformative learning to the formation and development of the sustainable livelihood VACB model in Can Tho
|
4(2019)
|
67-80
|
91
|
VH-XH 2019-16-02
|
Bùi Thị Thoa
|
Sự du nhập của tín ngưỡng thờ mẫu đến thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng The introduction of Mother worship belief to Da Lat city of Lam Dong province
|
2(2019)
|
101-111
|
92
|
KT-XH 2019-16-05
|
Tran Thi Huyen Trang, Nguyen Thị Phuong Thao
|
The impact of information technology application on the hotel performance – A conceptual perspective Ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến hiệu quả hoạt động kinh doanh khách sạn – Đề xuất mô hình nghiên cứu
|
5(2019)
|
80-93
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
93
|
NN 2019-16-05
|
Pham Minh Hoang
|
R. Carnap's view on The semantic system in Introduction to semantics Quan niệm của R. Carnap về Hệ thống ngữ nghĩa trong Dẫn nhập về ngữ nghĩa
|
5(2019)
|
191-200
|
94
|
NN 2019-16-02
|
Nguyen Thi Lap
|
Offering in English and Vietnamese Lời mời trong tiếng Anh và tiếng Việt
|
2(2019)
|
42-60
|
95
|
NN 2019-16-05
|
Nguyễn Thị Lệ, Trần Hoàng
|
Tình thái và các phương tiện biểu hiện tình thái trong án văn tiếng Việt The modality and the meaning of modality of the Vietnameses verdicts
|
5(2019)
|
69-79
|
96
|
NN 2019-16-07
|
Tăng Thị Tuyết Mai
|
Sắc thái ngữ nghĩa của các đơn vị từ vựng tiếng Việt và việc giảng dạy từ vựng tiếng Việt cho người nước ngoài Semantic nuances of Vietnamese lexical units and the teaching of these units to foreign students
|
7(2019)
|
168-178
|
97
|
NN 2019-16-02
|
Nguyễn Thị Ninh
|
Vài nét đổi mới ngôn ngữ trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại (Qua một số trường hợp tiêu biểu) Some language reforms in contemporary Vietnamese novels
|
2(2019)
|
30-41
|
98 |
NN 2019-16-04 |
Nguyen Thuc Thanh Tin, Pham Song Hoang Phuc |
Du discours touristique à la didactique du Français de spécialité From tourism discourse to didactics for French for specific purpose courses
|
4(2019) |
29-39 |
99 |
NN 2019-16-04 |
Nguyen Thi Tuoi |
Enseigner des langues dans le contexte plurilingue du Viet Nam – une experimentation de type eveil aux langues Language teaching in a multilingual context in Vietnam experimentation of awakening to languages
|
4(2019) |
18-28 |
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
100
|
TH 2019-16-12
|
Lê Thị Hoài Châu, Nguyễn Thị Nhân
|
Đánh giá năng lực mô hình hóa của học sinh trong dạy học chủ đề “Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số” ở lớp 12 Assessment of 12 th graders’ modeling competence in the theme-based teaching “Finding the maximum or minimum value of a function”
|
12(2019)
|
891-906
|
101
|
TH 2019-16-12
|
Lê Văn Chua
|
Nhóm con của nhóm nhân trong vành chia quaternion thực Subgroups of the multiplicative group of the division ring of real quaternions
|
12(2019)
|
975-981
|
102
|
HH 2019-16-03
|
Phùng Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Lệ Thu
|
Thử nghiệm tạo sản phẩm bột từ trà lên men nguyên liệu trà cám bằng phương pháp sấy phun Synthesis of poly(γ-tert-butyl L-glutamate): influence of polymerization conditions
|
3(2019)
|
25-32
|
103
|
SH 2019-16-06
|
Trần Thị Phương Dung, Trần La Giang
|
Ảnh hưởng của ion đồng (Cu2+) lên hình thái và nhịp tim của ấu trùng cá ngựa vằn – Danio rerio Hamilton, 1822 giai đoạn 1-6 ngày tuổi The effect of copper ion on the heart’s shape and rate of Danio rerio Hamilton, 1822 from 1 to 6 days old
|
6(2019)
|
142-150
|
104
|
TH 2019-16-12
|
Trần Trí Dũng
|
Tính bị chặn của toán tử Hardy-Cesàro có trọng tổng quát trên các không gian Morrey tổng quát The boundedness of generalized weighted Hardy-Cesàro operators on generalized Morrey spaces
|
12(2019)
|
1008-1017
|
105
|
HH 2019-16-06
|
Tran Buu Dang, Le Chi Hien Dat, Vu Tuan Huy, Nguyen Minh Phuong, Duong Ba Vu
|
Salicylic aldehyde-n(4)-(4-ethoxyanilinyl) thiosemicarbazone: optimization of synthesis by surface response and structural characteristics Salicylic aldehyde-n(4)-(4-ethoxyanilinyl) thiosemicarbazone: Tối ưu hóa hiệu suẩt tổng hợp bằng quy hoạch thực nghiệm bậc 2 và xác định cấu trúc phân tử
|
6(2019)
|
5-15
|
106
|
SH 2019-16-12
|
Lê Trọng Đức, Nguyễn Nguyễn Cường Phát, Huỳnh Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của cao chiết ethanol từ lá và quả cây đủng đỉnh (Caryota mitis L.). Đánh giá khả năng điều hòa glucose thông qua hoạt tính ức chế Enzyme a-glucosidase An investigation of some biological activities of fruits and leaves extract from Caryota mitis L. Plant: evaluating the ability to control glucose through a-glucosidase activity
|
12(2019)
|
961-974
|
107
|
VL 2019-16-03
|
Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Văn Tùng, Võ Văn Hoàng
|
Tổng hợp hợp kim 2 chiều Fe-C bằng phương pháp động lực học phân tử Synthesis of two-dimensional Fe-C alloy via molecular dynamics simulation
|
3(2019)
|
132-143
|
108
|
HH 2019-16-03
|
Bùi Mạnh Hà
|
Oxi hóa diazinon bằng quá trình fenton đồng thể Oxidation of diazinon by homogeneous fenton process
|
3(2019)
|
5-16
|
109
|
VL 2019-16-03
|
Lương Lê Hải, Trần Thị Lụa, Gusev Alexander Alexandrovich, Vinitsky Sergey Ilich, Chuluunbaatar Ochbadrakh
|
Ứng dụng chương trình Kantbp 4m dành cho sự phân tích các mô hình hệ thống lượng tử ít chiều Application of the Kantbp 4m program for analysis of models of the low-dimensional quantum systems
|
3(2019)
|
121-131
|
110
|
TH 2019-16-12
|
Cao Trần Tứ Hải, Dương Minh Thành
|
Số Betti thứ hai của các đại số Lie lũy linh kiểu Jordan The second Betti number of nilpotent Jordan-type Lie algebras
|
12(2019)
|
877-890
|
111
|
VL 2019-16-06
|
Phạm Thị Mỹ Hảo, Nguyễn Thị Thùy Trang, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Yếu tố ma trận cho exciton hai chiều trong điện trường Matrix elements for two-dimensional exciton in an electric field
|
6(2019)
|
72-80
|
112
|
TH 2019-16-03
|
Nguyễn Trung Hiếu, Phạm Thị Ngọc Mai
|
Sự hội tụ của dãy CR-lặp đến điểm bất động chung của ba ánh xạ g-không giãn trong không gian Banach với đồ thị Convergence of CR-iteration to common fixed points of three g-nonexpansive mappings in Banach spaces with graphs
|
3(2019)
|
76-90
|
113
|
VL 2019-16-09
|
Trịnh Thị Ngọc Huyền, Hoàng Đức Tâm
|
Nghiên cứu so sánh kĩ thuật gamma truyền qua và gamma tán xạ trong xác định mật độ của chất lỏng sử dụng phương pháp Monte Carlo (Xem toàn văn) Comparison of gamma transmission method and gamma scattering method in determining the density of liquids by Monte Carlo simulation
|
9(2019)
|
477-48
|
114
|
SH 2019-16-12
|
Nguyễn Thị Thương Huyền, Bùi Thị Kim Ngân, Trương Văn Trí, Phạm Văn Ngọt
|
Ảnh hưởng của thời gian chiếu UVA lên khối lượng cơ thể, số lượng tế bào máu và nội quan của chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino) Effects of uva light exposure on the body weight, the blood cells and internal organs of albino mouse (Mus musculus var. albino)
|
12(2019)
|
1034-1052
|
115
|
SH 2019-16-09
|
Trần Ngọc Hùng
|
Đánh giá hàm lượng acid humic trong quá trình ủ hoai vỏ cà phê bằng chế phẩm E.M và thử nghiệm bón hỗn hợp ủ cho cây cà phê vối Evaluating humic acid content in the process of composting coffee husks using e.m product and supplying these for coffee trees (Coffea robusta)
|
9(2019)
|
351-359
|
116
|
TH 2019-16-12
|
Triệu Nguyên Hùng
|
Ứng dụng copula cho chứng khoán phái sinh trên thị trường chứng khoán Việt Nam Copula application for derivative securities on Vietnam stock market
|
12(2019)
|
1001-1007
|
117
|
VL 2019-16-09
|
Huỳnh Anh Huy, Nguyễn Trường Long, Trương Quốc Tuấn, Lê Thị Phúc Lộc, Ông Kim Lẹ, Nguyễn Hoàng Giang, Võ Văn Hoàng
|
Nghiên cứu bằng mô phỏng động lực học phân tử về ảnh hưởng của quá trình làm lạnh và tính ổn định nhiệt của vật liệu Penta-Silicene A molecular dynamics study of the cooling effect and thermal stability on monolayer of Penta-Silicene
|
9(2019)
|
309-322
|
118
|
VL 2019-16-03
|
Nguyễn Ngọc Hưng, Huỳnh Thị Nhàn, Bùi Phước Hùng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phan Thị Hoàng Yến
|
Tối ưu hóa quy trình xử lí mẫu Kieldahl cho việc xác định thủy ngân trong son môi bằng quy hoạch thực nghiệm Box-Hunter Optimization of Kieldahl digestion procedure for determination of mercury in lipstick by Box-Hunter design
|
3(2019)
|
41-49
|
119
|
VL 2019-16-12
|
Nguyễn Văn Hưng, Ngô Thị Hoài An
|
Tính nửa liên tục trên của ánh xạ nghiệm cho bài toán cân bằng véctơ hai mức yếu phụ thuộc tham số On the upper semicontinuity of solution mappings for parametric weak vector bilevel equilibrium problems
|
12(2019)
|
993-1000
|
120
|
VL 2019-16-06
|
La Dung Kiet, Hirobumi Mineo
|
Vibrational effect on unidirectional time-dependent angular momentum in low-symmetry aromatic ring molecule induced by two linearly polarized UV laser Hiệu ứng dao động của mômen động lượng đơn hướng phụ thuộc thời gian trong phân tử vòng thơm đối xứng thấp được tạo ra khi sử dụng hai laser phân cực thẳng
|
6(2019)
|
62-71
|
121
|
HH 2019-16-03
|
Lê Quỳnh Loan, Phạm Thị Thanh Thủy, Nguyễn Lương Hiếu Hòa, Lê Văn Minh, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Hoàng Dũng
|
Ảnh hưởng của cao chiết methanol loài ô dược (Lindera Myrhha) lên quá trình tổng hợp melanin trên dòng tế bào melanoma B16F10 Effects of methanol extract of Lindera Myrhha on the melanin synthesis of B16f10 melanoma cells
|
3(2019)
|
174-181
|
122
|
CNTT 2019-16-12
|
Lê Đức Long, Võ Diệp Như
|
Thiết kế kịch bản sư phạm: Thách thức cần giải quyết trong đào tạo trực tuyến Designing a pedagogical script: Challenges need to be resolved in e-Learning
|
12(2019)
|
947-960
|
123
|
TH 2019-16-12
|
Bùi Thị Thanh Mai
|
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hoạt động giáo dục STEM Designing a STEM integrated instruction framework
|
12(2019)
|
918-928
|
124
|
VL 2019-16-03
|
Lê Đại Nam, Phan Anh Luân, Lưu Phong Sư, Phan Ngọc Hưng
|
Một họ các phương trình Schrödinger khả giải liên hệ qua phép biến đổi Levi-Civita A family of analytically solvable Schrödinger equations related by Levi-Civita transformation
|
3(2019)
|
103-120
|
125
|
TH 2019-16-06
|
Cao Minh Nam
|
Về đồng nhất thức nhóm suy rộng của nhóm tuyến tính tổng quát trên vành chia có tâm hữu hạn On generalized group identities of general linear group over division ring with center not necessarily infinite
|
6(2019)
|
29-37
|
126
|
TH 2019-16-03
|
Nguyễn Thanh Nam, Trần Tuấn Nam, Nguyễn Minh Trí
|
Tính cominimax của môđun đối đồng điều địa phương suy rộng On cominimaxness of generalized local cohomology modules
|
3(2019)
|
50-57
|
127
|
SH 2019-16-06
|
Lê Thị Nguyệt Nga, Phan Doãn Đăng
|
Khu hệ động vật phù du ở hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Zooplankton in tuyen lam reservoir, Da Lat city, Lam Dong province
|
6(2019)
|
178-189
|
128
|
TH 2019-16-12
|
Nguyễn Thị Nga, Phan Nữ Nhật Hạnh
|
Tích hợp Toán – Sinh học ở trường phổ thông: Trường hợp khái niệm xác suất Integrated Mathematics and Biology in secondary schools: A case of probability concept
|
12(2019)
|
907-917
|
129
|
VL 2019-16-06
|
Đỗ Thị Kim Ngân, Phan Thị Ngọc Loan
|
Ảnh hưởng của pha ban đầu của laser lên định luật tỉ lệ theo bước sóng của hiệu suất phát xạ sóng điều hòa bậc cao The influence of the carrier-envelope-phase of the laser on the wavelength scaling law of high-order harmonic generation
|
6(2019)
|
81-91
|
130
|
HH 2019-16-09
|
Bùi Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Hoàng Dương, Phạm Thục Đoan, Thái Ngọc Minh Hoàng, Hoàng Xuân Tùng, Nguyễn Nhị Trự
|
Khảo sát tính chất của nanocomposite được chế tạo từ lưu huỳnh và cacbon Ketjenblack EC-600JD biến tính Properties of nanocomposite based on sulfur and modified Ketjenblack EC-600JD carbon
|
9(2019)
|
493-500
|
131
|
HH 2019-16-03
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Vương Vĩnh Đạt, Nguyễn Anh Tiến, Lê Văn Thăng
|
Phương pháp tổng hợp nhanh hạt nano molybdenum trioxide với sự hỗ trợ của vi sóng Rapid microwave-assisted synthesis of molybdenum trioxide nanoparticles
|
3(2019)
|
33-40
|
132
|
TH 2019-16-03
|
Trần Hoài Nhân, Hồ Hoàng Yến, Lưu Hồng Phong
|
Bài toán Cauchy cho phương trình dạng Parabolic không đối xứng trong tọa độ cực với hệ số khuếch tán bị nhiễu A Cauchy problem for the asymmetric Parabolic equation in polar coordinates with the perturbed diffusivity
|
3(2019)
|
58-75
|
133
|
TH 2019-16-12
|
Nguyễn Thành Nhân, Lê Đức Việt
|
Sự tồn tại nghiệm của phương trình p-Laplace với dữ liệu độ đo trong không gian Marcinkiewicz Existence of a renormalized solution to the p-Laplace equation with measure data in Marcinkiewicz spaces
|
12(2019)
|
982-992
|
134
|
VL 2019-16-09
|
Nguyễn Thị Ý Nhi, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Phương pháp toán tử FK cho ion phân tử phẳng trong điện trường đều FK operator for two-dimensional molecular hydrogen ion in a uniform electric field
|
9(2019)
|
301-308
|
135
|
VL 2019-16-03
|
Võ Quốc Phong, Nguyễn Thị Trang
|
Tín hiệu tương tác yếu mới trong mô hình SU(2)1 New weak interaction signal in the SU(2)1 model
|
3(2019)
|
144-151
|
136
|
VL 2019-16-04
|
Nguyễn Thành Phúc, Quách Uy Lập, Ngô Minh Nhựt, Nguyễn Lâm Duy
|
Ứng dụng cảm biến lực và vi điều khiển arduino để thiết kế bộ thí nghiệm khảo sát hệ số ma sát The application of force sensor and arduino microcontroller in designing an apparatus examining the frictional coefficient
|
4(2019)
|
81-89
|
137
|
HH 2019-16-06
|
Nguyễn Văn Phức, Nguyễn Kiên Chính, Huỳnh Long, Trần Thị Bích Liên
|
Tritium và đồng vị bền trong nước hơi ẩm không khí khu vực phía Nam Việt Nam Tritium and stable isotope in atmospheric water vapour in Southern Vietnam
|
6(2019)
|
99-106
|
138
|
SH 2019-16-06
|
Võ Hồng Phượng, Nguyễn Hoàng Tuấn, Phạm Thị Huyền Diệu, Nguyễn Thị Lan Chi, Lê Thị Bích Thủy, Trần Minh Thiện, Trần Minh Trung, Nguyễn Thị Minh Hiền
|
Tối ưu sản xuất tạo sinh khối chủng Bacillus licheniformis B1 bằng phương pháp đáp ứng bề mặt Optimization of biomass production from bacillus licheniformis B1 using response surface methodology
|
6(2019)
|
190-200
|
139
|
VL 2019-16-06
|
Phan Tan Quoc, Nguyen Quoc Huy
|
An interesting discussion of running time for some sorting techniques without comparison sort Một phân tích thú vị về thời gian chạy đối với các kĩ thuật sắp xếp không so sánh
|
6(2019)
|
50-61
|
140
|
HH 2019-16-03
|
Trương Trần Nguyễn Sang, Trần Quốc Việt, Lê Thị Minh Tâm, Thương Quốc Thịnh, Emilie Strady, Kiều Lê Thủy Chung
|
Quy trình tách sợi nhân tạo trong mẫu nước mưa và bụi không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh Extraction of the anthropogenic fibers in the atmospheric fallout in Ho Chi Minh City
|
3(2019)
|
17-24
|
141
|
VL 2019-16-09
|
Nguyễn An Sơn, Suk Soo Dong, Nguyễn Thị Minh Sang, Phạm Thị Ngọc Hà, Trần Ngọc Diệu Quỳnh, Nguyễn Đình Trung, Nguyễn Thị Nguyệt Hà, Lê Viết Huy
|
Ứng dụng kĩ thuật huỳnh quang tia X phản xạ toàn phần (TXRF) trong phân tích các nguyên tố vết của nước hồ Xuân Hương, thành phố Đà Lạt Using total reflection X-ray fluorescense (TXRF) to analyse trace elements in surface water of Xuan Huong Lake – Dalat City
|
9(2019)
|
486-492
|
142
|
HH 2019-16-03
|
Hoàng Nghĩa Sơn, Nguyễn Trung Quỳnh Như, Diệp Trung Cang, Nguyễn Lê Huy Thịnh, Đặng Đăng Khoa, Trương Xuân Đại, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Thành Long
|
Cảm ứng sự chết theo chương trình ở tế bào Hepg2 bằng cao chiết tổng từ cây bán chi liên (Scutellaria barbata) và cây hoàn ngọc (Pseuderanthemum bracteatum Imlay) Inducement of apoptosis in HepG2 cells by total extract of Scutellaria barbata and Pseuderanthemum bracteatum Imlay
|
3(2019)
|
182-189
|
143
|
SH 2019-16-06
|
Tống Xuân Tám, Đạo Thị Ánh Phi, Nguyễn Ái Như
|
Nghiên cứu thành phần loài và sự phân bố của các loài cá ở sông Tiền, đoạn qua tỉnh Tiền Giang Research on species composition and distribution of fish species in Tien Giang province section of Tien river
|
6(2019)
|
115-132
|
144
|
TH 2019-16-03
|
Võ Minh Tâm, Nguyễn Huỳnh Vũ Duy, Nguyễn Kim Phát
|
Cận sai số cho bài toán tựa cân bằng véctơ yếu hỗn hợp tổng quát thông qua hàm gap chỉnh hóa Error bounds for generalized mixed weak vector quasiequilibrium problems via regularized gap functions
|
3(2019)
|
91-102
|
145
|
CNTT 2019-16-06
|
Đoàn Phan Thảo Tiên, Trịnh Thị Thu Mỹ, Frontasyeva M.V, Lê Hồng Khiêm, Nguyễn An Sơn, Hà Xuân Vinh
|
Nghiên cứu và phân tích nguồn gốc ô nhiễm không khí ở thành phố Huế thông qua rêu Barbular bằng phần mềm Statistica 8.0 Examining and analysing air pollution in Hue city by barbular moss by Statistica 8.0 software
|
6(2019)
|
107-114
|
146
|
CNTT 2019-16-06
|
Nguyễn Thị Phương Thảo, Trương Trường Sơn
|
Sử dụng phần mềm gamos để tính liều trong điều trị ung thư gan Use of gamos for calculating radiation dose in treatment of liver cancer
|
6(2019)
|
92-98
|
147
|
SH 2019-16-03
|
Phạm Cử Thiện, Phạm Thị Thúy Diễm, Nguyễn Thiên Hương, Huỳnh Huy, Phạm Nguyễn Anh Thư, Tống Xuân Tám
|
Tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá tự nhiên từ hoạt động câu cá ở Thành phố Hồ Chí Minh Prevalence of trematode in wild fish from fishing in Ho Chi Minh City
|
3(2019)
|
152-161
|
148
|
SH 2019-16-06
|
Phạm Cử Thiện, Lê Nguyễn Phúc An, Trần Thị Ngọc Giàu, Phạm Nhị Lê Phương, Đỗ Đặng Quỳnh Phương, Trần Thị Phương Dung
|
Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá có vảy nuôi thịt ở Thành phố Hồ Chí Minh Research on prevalence of trematode in grow-out finfish in Ho Chi Minh City
|
6(2019)
|
133-141
|
149
|
SH 2019-16-03
|
Tôn Thị Hoài Thương, Nguyễn Tài Thu, Đinh Thị Kim Trúc, Lê Văn Sơn, Tran Gia Bửu, Văn Hồng Thiện
|
Ghi nhận vùng phân bố mới ở Việt Nam và xác định mã vạch DNA cho loài Rothmannia wittii (họ Rubiaceae) New distribution records of Rothmannia wittii (Rubiaceae) in Vietnam and identification of DNA barcode sequence for R. wittii
|
3(2019)
|
190-200
|
150
|
HH 2019-16-06
|
Phan Thi Ngoc Trinh, Nguyen Thanh Thoi, Huynh Thi Nhan, Nguyen Ngoc Hung, Nguyen Thi Tuyet Nhung, Le Thi Hong Van, Le Van Huan
|
Development and validation of HPLC-PDA method for the simultaneous determination of Auramine O and Rhodamine B in foodstuffs Xây dựng và đánh giá phương pháp HPLC-PDA dùng để xác định đồng thời Auramine O và Rhodamine B trong thực phẩm
|
6(2019)
|
16-28
|
151
|
HH 2019-16-06
|
Nguyễn Hoàng Nhật Trinh, Lương Thị Lệ Thơ
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của 2,4-d và BA lên sự tạo sẹo từ lá cây nhàu (Morinda citrifolia L.) Investigating the effect of 2,4-d and BA on callus formation from leaf of Morinda citrifolia L
|
6(2019)
|
151-159
|
152
|
SH 2019-16-09
|
Võ Hồng Trung, Nguyễn Thị Hồng Phúc
|
Tăng trưởng và tích lũy lipid của vi tảo Picochlorum sp. dưới ảnh hưởng của nguồn nitơ và phosphor, và điều kiện ức chế khác nhau Effects of different nitrogen and phosphorus nutrients and stress conditions on the growth and lipid accumulation of the microalga Picochlorum sp.
|
9(2019)
|
335-350
|
153
|
SH 2019-16-12
|
Võ Hồng Trung, Nguyễn Thị Hồng Phúc, Trần Đình Phương
|
Ảnh hưởng của nitơ (nitrate) lên sự tăng trưởng, hàm lượng protein và khả năng chống oxy hóa của Spirulina sp. Effect of nitrogen (nitrate) on growth, protein content, and antioxidant capacity of the Spirulina sp.
|
12(2019)
|
1018-1033
|
154
|
SH 2019-16-09
|
Nguyễn Minh Ty, Hoàng Đình Trung
|
Đa dạng về thành phần loài và đặc điểm phân bố của bộ cánh úp (Insecta: Plecoptera) ở Vườn Quốc gia Bạch Mã tỉnh Thừa Thiên – Huế Species composition and distribution characteristics of Plecoptera (Insecta) in Bach Ma National Park Thua Thien – Hue Province
|
9(2019)
|
360-368
|
155
|
SH 2019-16-06
|
Lê Anh Vũ, Phan Thị Cẩm Quyên, Nguyễn Thúy Hương
|
Hướng tiếp cận In silico trong quá trình khám phá kháng sinh mới In silico approach in novel antibiotic discovery process
|
6(2019)
|
160-177
|
156
|
HH 2019-16-03
|
Lê Dương Vương, Lê Thị Tường Vy, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng
|
Tinh sạch và hoạt tính của Human rhinovirus 3C protease dung hợp với GST-tag ở đầu N và His-tag ở đầu C được biểu hiện trong Escherichia coli Purification, and activity of Human rhinovirus 3C protease fused with N-terminal GST-tag and C-terminal His-tag (GST-HRV3C-His) expressed in Escherichia coli
|
3(2019)
|
162-173
|
157
|
HH 2019-16-09
|
Lê Dương Vương, Đặng Thị Kim Ngân, Trương Thông, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng
|
Khảo sát sự ảnh hưởng của số lượng Histidine trong đuôi dung hợp ở đầu C lên sự biểu hiện tiết Endoglucanase B trong Bacillus subtilis The impact of the amount of Histidine in C-terminal fusion-tag on the secretion of Endoglucanase B in Bacillus subtilis
|
9(2019)
|
323-334
|
158
|
HH 2019-16-12
|
Nguyễn Tuyên Yên, Nguyễn Thúy Hương
|
Sàng lọc, tuyển chọn bộ chủng vi khuẩn lactic có khả năng kháng Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA) Screening and selecting lactic acid bacteria strain resisting methicillin resistant Staphylococcus aureus (MRSA)
|
12(2019)
|
1065
|
159
|
SH 2019-16-12
|
Trần Thị Hoàng Yến, Đinh Lê Mai Phương, Trần Thành Thái, Nguyễn Lê Quế Lâm, Ngô Xuân Quảng, Phạm Thanh Lưu
|
Sử dụng chỉ số TDI (Trophic Diatom Index) của thực vật phù du để đánh giá trạng thái dinh dưỡng ở một số thủy vực trong thành phố Bến Tre Using trophic diatom Index (TDI) for assessing eutrophic status of some water bodies in Ben Tre City, Vietnam
|
12(2019)
|
1053-1064
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
160
|
VH 2019-16-05
|
Nguyễn Thị Lam Anh
|
Thể loại monogatari trong thế giới văn chương tự sự Monogatari as a genre in the world of narrative
|
5(2019)
|
19-33
|
161
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Hồng Anh
|
Bản thể nhân văn và bản thể sinh thái qua Nỗi buồn chiến tranh và Những thứ họ mang Human self and ecological self through The sorrow of War and The things they carried
|
7(2019)
|
123-130
|
162
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Đăng Điệp
|
Một số vấn đề về văn học đại chúng ở Việt Nam đương đại Some issues of mass literature in contemporary Vietnam
|
7(2019)
|
73-78
|
163
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Thị Ngọc Điệp
|
Hát cưới trong dân ca đối đáp người Việt Wedding singing in call-and-response folk songs of Vietnamese people
|
7(2019)
|
35-44
|
164
|
VH-XH 2019-16-05
|
Phạm Thị Minh Hải
|
Giới thiệu sơ lược về mô hình lập luận của Toulmin Toulmin model and the cogency of argument
|
5(2019)
|
186-190
|
165
|
VH 2019-16-02
|
Trần Văn Hải
|
Thủ pháp giấc mơ trong tiểu thuyết Màu rừng ruộng của Đỗ Tiến Thụy Dream method in the novel Màu rừng ruộng by Do Tien Thuy
|
2(2019)
|
61-71
|
166
|
VH 2019-16-07
|
Phan Thị Thu Hiền
|
Muối của rừng (Nguyễn Huy Thiệp) trong so sánh với Ông già và biển cả (Hemingway) từ góc nhìn sinh thái Nguyen Huy Thiep’s Salt of the Jungle in comparision with Ernest Hemingway’s The Old Man and the Sea from ecological criticism
|
7(2019)
|
114-122
|
167
|
VH-XH 2019-16-05
|
Lý Tùng Hiếu
|
Nguồn gốc và ý nghĩa các tộc danh ở Việt Nam Origins and meanings of ethnic names in Vietnam
|
5(2019)
|
173-185
|
168
|
VH 2019-16-02
|
Đàm Thị Thu Hương
|
Giọng điệu nghệ thuật trong thể loại ngâm khúc The artistic tone in elegy genre
|
2(2019)
|
72-82
|
169
|
VH 2019-16-07
|
Phạm Ngọc Lan
|
Số đỏ (Vũ Trọng Phụng) như một tự sự của đô thị thuộc địa Dumb luck by Vu Trong Phung as a colonial urban narrative
|
7(2019)
|
53-63
|
170
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Thị Mai Liên
|
Thi pháp thơ Haiku cổ điển Nhật Bản Poetics of Japanese classical Haiku
|
7(2019)
|
105-113
|
171
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Dịch thuật tiểu thuyết Trung Quốc thời kì mới tại Việt Nam nhìn từ bối cảnh Việt Nam đương đại Translation of Chinese new era fiction from the context of contemporary period of Vietnam
|
7(2019)
|
79-87
|
172
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Thị Minh, Lisa Stenmark
|
Hannah Arendt và giáo dục Việt Nam thuật nhi hữu tác: Dạy cho người học tình yêu cõi sống Hannah Arendt and Vietnamese education transmitting and creating: Teaching students to love the world
|
7(2019)
|
190-200
|
173
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
|
Chuyện Công chúa Kaguya dưới góc nhìn văn hóa dân gian ứng dụng The tale of Princess Kaguya from a perspective of applied folklore
|
7(2019)
|
96-104
|
174
|
VH 2019-16-05
|
Bùi Trần Quỳnh Ngọc
|
Tiếp cận vở kịch Hồn Trương Ba, da hàng thịt của Lưu Quang Vũ từ góc nhìn của phê bình cổ mẫu The approach to Hồn Trương Ba, da hàng thịt by Luu Quang Vu from the perspective of archetypal criticism
|
5(2019)
|
34-45
|
175
|
VH 2019-16-07
|
Bùi Trần Quỳnh Ngọc
|
Tư tưởng văn học trong diễn từ nhận giải Nobel của các nhà văn Đông Á và gốc Đông Á Literary ideology in East Asian writers’ Nobel lectures
|
7(2019)
|
23-34
|
176
|
VH 2019-16-02
|
Võ Thị Yến Ngọc
|
“Hình ảnh tầng thấp cơ thể vật chất” trong văn học: Trường hợp Đặng Thân “Images of the very material bodily lower stratum” in literature: A case study of novels by Dang Than
|
2(2019)
|
16-29
|
177
|
VH 2019-16-07
|
Võ Văn Nhơn
|
Người lính Hàn Quốc trong văn học Việt Nam South Korean soldiers in Vietnamese Literature
|
7(2019)
|
140-147
|
178
|
VH 2019-16-05
|
Nguyễn Mạnh Quỳnh
|
Thi pháp lời văn nghệ thuật trong sáng tác của Vũ Trọng Phụng Literary style in Vu Trong Phung’s writings
|
5(2019)
|
46-58
|
179
|
VH 2019-16-02
|
Ngô Thị Thanh Tâm
|
Mối quan hệ giữa văn hóa và báo chí: Trường hợp báo Tiếng Dân The relationship between culture and journalism: The case of Tieng Dan newspaper
|
2(2019)
|
92-100
|
180
|
VH 2019-16-07
|
Ngô Thị Thanh Tâm, Lê Thu Yến
|
Văn hóa gia đình như một giá trị kiến tạo bản sắc Đông Á (trường hợp báo Tiếng Dân (1927-1943) của Huỳnh Thúc Kháng) Family culture as a value for constructing the oriental identity (the case of Tieng Dan newspaper (1927-1943) by Huynh Thuc Khang)
|
7(2019)
|
45-52
|
181
|
VH 2019-16-02
|
Lê Thời Tân, Nguyễn Văn Phương, Dương Văn Duyên
|
Truyền thuyết “Hồ Hoàn Kiếm” – một cách đọc liên văn bản An inter-text reading analysis of the structure of the myth “Hoan Kiem Lake”
|
2(2019)
|
83-91
|
182
|
VH 2019-16-02
|
Vũ Nam Thái
|
Yếu tố tính dục trong sáng tác của D. H. Lawrence (Khảo sát các tác phẩm: Người đàn bà đang yêu, Công chúa, Cô gái đồng trinh và Chàng du tử) Sexuality in compositions of D. H. Lawrence (Surveying works: Women in love, The princess, The virgin and the gipsy)
|
2(2019)
|
171-782
|
183
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Thành Thi
|
Về hoạt động Kiến tạo và Giao tiếp trong đọc Văn – học Văn The activity of Constructivism and Communication in reading and learning Literature
|
7(2019)
|
159-167
|
184
|
VH 2019-16-07
|
Đàm Anh Thư, Phạm Thị Thùy Trang
|
Bước đầu dạy – học văn bản văn học cho sinh viên nước ngoài theo định hướng liên văn hóa Teaching – Learning Literary texts for foreign students: An intercultural approach
|
7(2019)
|
179-189
|
185
|
VH 2019-16-07
|
Nguyễn Thị Tịnh Thy
|
Phản tư trong tiểu thuyết của Dư Hoa – Nhìn từ sinh mệnh cá nhân Reflectivity in Yu Hua’s novels – A point of view from an individual life
|
7(2019)
|
88-95
|
186
|
VH 2019-16-02
|
Nguyễn Thành Trung
|
Sự thay đổi tầm đón đợi – Trường hợp Thần khúc – từ Lê Trí Viễn đến Nguyễn Văn Hoàn The change in reception horizon – on the case of Divine Comedy – from Le Tri Vien to Nguyen Van Hoan
|
2(2019)
|
5-15
|
187
|
VH 2019-16-07
|
Bùi Thanh Truyền
|
Tinh thần sinh thái của Phật giáo trong truyện Việt Nam sau 1986 viết về loài vật The ecological spirit of Buddhism in Vietnamese stories on animals written after 1986
|
7(2019)
|
64-72
|
188
|
VH 2019-16-02
|
Nguyễn Thế Truyền
|
Phong cách học tri nhận/thi pháp học tri nhận: Nơi giao cắt của ngôn ngữ học, nghiên cứu văn chương và khoa học tri nhận (Xem toàn văn) Cognitive stylistics/cognitive poetics: The interface between linguistics, literary studies and cognitive science
|
2(2019)
|
183-200
|
189
|
VH 2019-16-07
|
Đinh Phan Cẩm Vân
|
Văn học Việt Nam trong tầm nhìn Đông Á - Trường hợp nghiên cứu của học giả Đài Loan Vietnamese literature in east asian vision – A case study of Taiwanese scholars
|
7(2019)
|
5-14
|
190
|
VH 2019-16-05
|
Phan Thu Vân
|
Lịch sử Tây Hạ và tiểu thuyết Đôn hoàng của Inoue Yasushi The history of Western xia empire and Inoue Yasushi's Historical novel Tonko
|
5(2019)
|
5-18
|
191
|
VH 2019-16-07
|
Phan Thu Vân
|
Một số vấn đề về bản sắc ngôn ngữ và văn học của các quốc gia Đông Á trong “Vòng văn hóa chữ Hán” thời cổ trung đại Language and literature's identity of East Asian countries in “Chinese character cultural sphere” in the ancient and middle ages
|
7(2019)
|
15-25
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
192
|
ĐL 2019-16-02
|
Nguyễn Thị Thúy Duyên
|
Du lịch biển Hà Tĩnh – Thực trạng và giải pháp Sea-tourism in Ha Tinh – Reality and solution
|
2(2019)
|
160-170
|
193
|
ĐL 2019-16-02
|
Phạm Xuân Hậu, Bùi Xuân Thắng
|
Phát triển ẩm thực đường phố ở Thành phố Hồ Chí Minh để thu hút khách du lịch quốc tế Development of street food in Ho Chi Minh City to attract international tourists
|
2(2019)
|
123-137
|
194
|
ĐL 2019-16-05
|
Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Kim Hồng
|
Đánh giá điểm tài nguyên du lịch theo định hướng khai thác du lịch đường sông trên sông Hàn, Cổ Cò và Cẩm Lệ ở thành phố Đà Nẵng Assessing tourism resource grade under the orientation of tourism river exploitation on rivers Han, Co Co and Cam Le in Da Nang city
|
5(2019)
|
108-120
|
195
|
LS 2019-16-05
|
Nguyễn Thị Hương
|
Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh biên giới phía Bắc năm 1979 Causes of the border of the border war in the North 1979
|
5(2019)
|
144-155
|
196
|
ĐL 2019-16-06
|
Vũ Hữu Long, Nguyễn Vũ Giang, Trịnh Phi Hoành, Phạm Việt Hòa
|
Ứng dụng công nghệ xử lí ảnh viễn thám trên nền tảng điện toán đám mây (GEE) trong theo dõi biến động đường bờ sông – thí điểm tại sông Cửu Long Applying Google Earth Engine in river bank erosion monitoring – A case study in Lower Mekong River
|
6(2019)
|
38-49
|
197
|
ĐL 2019-16-02
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Kim Hải Vân
|
Nguồn vốn con người của các hộ gia đình ở xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau The human capital of households in Thoi Binh commune (Thoi Binh district, Ca Mau province)
|
2(2019)
|
11-159
|
198
|
ĐL 2019-16-05
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Kim Hải Vân
|
Nguồn vốn vật chất và xã hội của các hộ gia đình ở xã thới bình (huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau) The physical capital and the social capital of households in Thoi Binh commune (Thoi Binh district, Ca Mau province)
|
5(2019)
|
121-130
|
199
|
LS 2019-16-05
|
Hồ Thanh Tâm
|
Dự thảo hiệp định tháng mười 1972 và những cam kết của tổng thống Nixon đối với Việt Nam Cộng hòa Draft of the october 1972 agreement and the commitments’s us president Nixon to the republic of Vietnam
|
5(2019)
|
131-143
|
200
|
LS 2019-16-05
|
Nguyễn Thái Giao Thủy
|
Vai trò của quyền lực mềm quốc gia trong quan hệ quốc tế hiện nay và những tác động đến Việt Nam The role of national soft power in current international relations and effects on Vietnam
|
5(2019)
|
165-172
|
201
|
ĐL 2019-16-02
|
Nguyễn Minh Triết, Mai Võ Ngọc Thanh, Trần Thị Huỳnh Nga
|
Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái khu Ramsar Tràm Chim huyện Tam Nông tỉnh Đồng Tháp Developing ecological tourism products of Tram Chim National Park in Tam Nong district, Dong Thap province
|
2(2019)
|
138-150
|
202
|
ĐL 2019-16-05
|
Lê Anh Vũ
|
Mạng lưới xã hội và giải pháp hỗ trợ tăng cường mạng lưới xã hội đối với lao động Khmer nhập cư ở Bình Dương Social network and solutions to developing social network: A study of Khmer immigrant workers in Binh Duong province
|
5(2019)
|
156-164
|
203
|
ĐL 2019-16-09
|
Huỳnh Phi Yến
|
Thực trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường đất trong phát triển nông nghiệp ở tỉnh Vĩnh Long Current situation and land environment in agricultural development in Vinh Long Province
|
9(2019)
|
467-476
|